Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B.
C. D.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
C. và . D. và .
A. B.
C. D.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi.
Theo đề ta có:
Suy ra
Theo định lý sin ta có:
vuông tại H nên ta có:
Ta lại có
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. <Mệnh đề và tập hợp> | 1.1. Mệnh đề | 1 | 1 | ||||||||||
1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
2 | 2. <Bất phương trình và hệ bất phương bậc nhất hai ẩn> | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | ||||||||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | 3. <Hệ thức lượng trong tam giác> | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 | 1 | 1 | ||||||||||
3.2. Hệ thức lượng trong tam giác | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | 4. <Vectơ> | 4.1. Các khái niệm mở đầu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
4.3. Tích của một vectơ với một số | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
4.4. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
4.5. Tích vô hướng của hai vectơ | 1 | 2 | 3 | |||||||||||
5 | 5. <Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm> | 5.1. Số gần đúng và sai số | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
5.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | ||||||||||||
5.3. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
Tổng | 12 | 9 | 2 | 1 | ||||||||||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2,2.3 hoặc 3.2.
+ (1**) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 5.1, 5.2 hoặc 6.1, 6.2, 6.3
+ (1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 8.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | 1. <Mệnh đề và tập hợp> |
Mệnh đề | Nhận biết: + Nhận biết mệnh đề; mệnh đề chứa biến +Nhận biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương | 1 | |||
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: + Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp; + Liệt kê các phần tử của một tập hợp; + Xác định tập con của tập hợp số cho trước. Thông hiểu: + Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước. + Tìm phần giao, hợp, phần bù của hai tập hợp số | 1 | 1 | ||||
2 | 2. <Bất phương trình và hệ bất phương bậc nhất hai ẩn> | 2.2. Bài 3 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu: +Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn + Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu liên quan. | 1 | |||
2.2. Bài 4 Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: + Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Chỉ ra được cặp số (x;y) nào không phải là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 1 | |||||
3 | 3 | 3.1 Bài 5. Giá trị lượng giác của góc từ 0 đến 180 độ | Nhận biết: + Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù nhau (Công thức) +Xác định giá trị lượng giác của một góc cho trước. | 1 | |||
3.2. Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác | Thông hiểu: - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác. - tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh Vận dụng: -Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế. | 1 | 1 | ||||
4 | 4. <Chương IV: VECTƠ > | 4.1. Bài 7. Các khái niệm mở đầu | Nhận biết: - Khái niệm 2 vectơ cùng phương. - Xác định 2 vectơ cùng phương dựa vào hình vẽ. | 1 | 1 | ||
4.2. Bài 8. Tổng và hiệu của hai vecto | Nhận biết: - Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành. của phép cộng phép trừ. Thông hiểu: - Tính độ dài của tổng hai vectơ. -xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn đẳng thức vec tơ. | 1 | 1 | ||||
4.3. Bài 9. Tích một vecto với một số | Nhận biết: -Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác -Nhận biết sự liên quan của vec tơ và tích của nó với số thực k. Thông hiểu: -Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vec tơ qua 2 vec tơ ở mức độ đơn giản. | 1 | 1 | ||||
4.4. Bài 10. Vecto trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết: - Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ Oxy - Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và điểm cuối. Thông hiểu: + Xác định được mối quan hệ bằng nhau, cùng phương giữa các vectơ thông qua tọa độ của chúng. + Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm, trung điểm hoặc đẳng thức vec tơ. | 1 | 1 | ||||
4.5. Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ. -Tính tích vô hướng của hai vec tơ trong trường hợp đặc biệt về góc. Thông hiểu: - Tìm được góc giữa hai vec tơ ( trong tam giác vuông hoặc đều ) - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ có tọa độ cho trước. - tìm điều kiện để hai vec tơ vuông góc sử dụng biểu thức tọa độ. Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp về vec tơ | 1 | 2 | ||||
5 | 5. <Chương V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM> | Bài 12: Số gần đúng và sai số. | Nhận biết: - Chỉ ra được số quy tròn với độ chính xác d cho trước ( d ở hàng trăm) - Tìm sai số tuyệt đối hoặc độ chính xác của số gần đúng. | 1 | |||
Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. | Nhận biết: - Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp. - Tìm tứ phân vị, mốt của bảng số liệu cho trước. | 1 | 1 | ||||
Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán. | Nhận biết: - Chỉ ra được khoảng biến thiên của một mẫu số liệu - Tìm độ phân tán của bảng số liệu Thông hiểu: - Tìm được khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu (với bảng số liệu có 9 hoặc 10 số ) - Tìm phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu | 1 | 1 | ||||
Tổng | 12 | 9 | 2 | 1 |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới