Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: .................................................................. TỔ: .............................................................................. Họ và tên giáo viên: …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN , LỚP: 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | |
CẢ NĂM (35 tuần): 140 tiết | ||||||
HỌC KÌ I (18 tuần) : 72 tiết (trong đó có 2 tiết Kiểm tra Giữa kì I và 2 tiết Kiểm tra Cuối kì I) | ||||||
1 | Bài mở đầu: 2 tiết HÒA NHẬP VÀO MÔI TRƯỜNG MỚI (1-2) | Nói và nghe: Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS Đọc: Khám phá một chặng hành trình… | 1 | Tuần 1 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Viết: Lập kế hoạch câu lạc bộ đọc sách | 1 | Tuần 1 | Lớp học | |||
2 | Bài 1: 13 tiết LẮNG NGHE LỊCH SỬ NƯỚC MÌNH (3 - 15) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Thánh Gióng | 2 | Tuần 1 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Sự tích Hồ Gươm | 2 | Tuần 2 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn | 1 | Tuần 2 | Lớp học | |||
Tri thức Tiếng Việt Thực hành Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức, từ láy và từ ghép Viết ngắn | 2 | Tuần 2,3 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Bánh chưng, bánh giầy | 1 | Tuần 3 | Lớp học | |||
Làm văn: Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ | 2 | Tuần 3 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 2 | Tuần 4 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 4 | Lớp học | |||
3 | Bài 2: 12 tiết MIỀN CỔ TÍCH (16-27) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Sọ Dừa | 2 | Tuần 4,5 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Em bé thông minh | 2 | Tuần 5 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình | 1 | Tuần 5 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành tiếng Việt: Đặc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ Viết ngắn | 1 | Tuần 6 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Non-bu và Heng-bu | 1 | Tuần 6 | Lớp học | |||
Viết: Kể lại một truyện cổ tích | 2 | Tuần 6 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích | 2 | Tuần 7 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 7 | Lớp học |
4 | Bài 3: 13 tiết + 3 tiết Ôn tập, KTGKI VẺ ĐẸP QUÊ HƯƠNG (28 - 43) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương | 2 | Tuần 7,8 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Việt Nam quê hương ta | 2 | Tuần 8 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao “Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng…” | 1 | Tuần 8 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành tiếng Việt: Lựa chọn từ ngữ phù hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản Viết ngắn | 1 | Tuần 9 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Hoa bìm | 1 | Tuần 9 | Lớp học | |||
Viết: Làm một bài thơ lục bát | 1 | Tuần 9 | Lớp học | |||
Ôn tập Kiểm tra Giữa kì I | 1 | Tuần 9 | Lớp học | |||
KIỂM TRA GIỮA KÌ I | 1 | Tuần 10 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bang kiểm | Lớp học hoặc Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C | ||
KIỂM TRA GIỮA KÌ I | 1 | Tuần 10 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Lớp học hoặc Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C | ||
Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 | Tuần 10 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát | 2 | Tuần 11 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 11 | Lớp học | |||
5 | Bài 4: 13 tiết NHỮNG TRẢI NGHIỆM TRONG ĐỜI (44 - 56) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 | Tuần 11, 12 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Giọt sương đêm | 2 | Tuần 12 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ | 1 | Tuần 12 | Lớp học | |||
Tri thức Tiếng Việt và Thực hành Tiếng Việt: Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ Viết ngắn | 2 | Tuần 13 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Cô Gió mất tên | 1 | Tuần 13 | Lớp học | |||
Viết: Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 | Tuần 13,14 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 | Tuần 14 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 14 | Lớp học | |||
6 | Bài 5: 12 tiết TRÒ CHUYỆN CÙNG THIÊN NHIÊN (57 - 68) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Lao xao ngày hè | 2 | Tuần 15 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Thương nhớ bầy ong | 2 | Tuần 15 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Đánh thức trầu | 1 | Tuần 16 | Lớp học | |||
Tri thức Tiếng Việt và Thực hành Tiếng Việt: Hoán dụ và Ẩn dụ Viết ngắn | 2 | Tuần 16 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Một năm ở tiểu học | 1 | Tuần 16 | Lớp học | |||
Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 | Tuần 17 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Trình bày về một cảnh sinh hoạt | 1 | Tuần 17 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 17 | Lớp học | |||
7 | ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI KÌ I 4 tiết (69 - 72) | Ôn tập Kiểm tra cuối Học kì I | 1 | Tuần 18 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Ôn tập Kiểm tra cuối Học kì I | 1 | Tuần 18 | Lớp học | |||
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I | 1 | Tuần 18 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C | ||
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I | 1 | Tuần 18 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C |
HỌC KÌ II (17 tuần) : 68 tiết (trong đó có 2 tiết Kiểm tra Giữa kì II và 2 tiết Kiểm tra Cuối kì II) | ||||||
8 | Bài 6: 12 tiết ĐIỂM TỰA TINH THẦN (73- 84) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Gió lạnh đầu mùa | 2 | Tuần 19 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Tuổi thơ tôi | 2 | Tuần 19 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Con gái của mẹ | 1 | Tuần 20 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành tiếng Việt: Dấu ngoặc kép Văn bản, đoạn văn: đặc điểm, chức nắng Viết ngắn | 2 | Tuần 20 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Chiếc lá cuối cùng | 1 | Tuần 20 | Lớp học | |||
Viết: Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. | 2 | Tuần 21 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 | Tuần 21 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 21 | Lớp học | |||
9 | Bài 7: 11 tiết GIA ĐÌNH THƯƠNG YÊU (85 - 95) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Những cánh buồm | 2 | Tuần 22 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Mây và sóng | 2 | Tuần 22 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Chị sẽ gọi em bằng tên | 1 | Tuần 23 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành tiếng Việt: Từ đa nghĩa và từ đồng âm Viết ngắn | 1 | Tuần 23 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Con là… | 1 | Tuần 23 | Lớp học | |||
Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ | 2 | Tuần 23,24 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất | 1 | Tuần 24 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 24 | Lớp học | |||
10 | Bài 8: (12 tiết + 3 tiết Ôn tập, KTGKII) NHỮNG GÓC NHÌN CUỘC SỐNG ( 96 - 110 | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Học thầy, học bạn | 2 | Tuần 24,25 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Bàn về nhân vật Thánh Gióng | 2 | Tuần 25 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Góc nhìn | 1 | Tuần 25 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành Tiếng Việt Từ mượn Yếu tố Hán Việt Viết ngắn | 2 | Tuần 26 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc | 1 | Tuần 26 | Lớp học | |||
Ôn tập Kiểm tra Giữa kì II | 1 | Tuần 26 | Lớp học | |||
KIỂM TRA GIỮA KÌ II | 1 | Tuần 27 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Lớp học hoặc Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C | ||
KIỂM TRA GIỮA KÌ II | 1 | Tuần 27 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Lớp học hoặc Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C | ||
Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. | 2 | Tuần 27 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống | 1 | Tuần 28 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 28 | Lớp học | |||
11 | Bài 9: 12 tiết NUÔI DƯỠNG TÂM HỒN ( 111 - 122) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Lẵng quả thông | 2 | Tuần 28 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Con muốn làm một cái cây | 2 | Tuần 29 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Và tôi nhớ khói | 1 | Tuần 29 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành tiếng Việt: Lựa chọn cấu trúc câu và tác dụng của nó đối với việc thể hiện nghĩa của văn bản Viết ngắn | 2 | Tuần 29,30 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Cô bé bán diêm | 1 | Tuần 30 | Lớp học | |||
Viết: Kể lại một trải nghiệm của bản thân | 2 | Tuần 30 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân | 1 | Tuần 31 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 31 | Lớp học | |||
12 | Bài 10: (12 tiết) MẸ THIÊN NHIÊN ( 123 - 134) | Tri thức đọc hiểu và đọc VB1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro | 2 | Tuần 31 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Đọc VB2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài | 2 | Tuần 32 | Lớp học | |||
Đọc kết nối chủ điểm: Hai cây phong | 1 | Tuần 32 | Lớp học | |||
Tri thức tiếng Việt và Thực hành tiếng Việt: Dấu chấm phẩy Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ Viết ngắn | 2 | Tuần 32,33 | Lớp học | |||
Đọc mở rộng theo thể loại: Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ | 1 | Tuần 33 | Lớp học | |||
Viết: Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện | 2 | Tuần 33 | Lớp học | |||
Nói và nghe: Tóm tắt nội dung trình bày của người khác | 1 | Tuần 34 | Lớp học | |||
Ôn tập | 1 | Tuần 34 | Lớp học |
13 | Bài 11: 2 tiết BẠN SẼ GIẢI QUYẾT VIỆC NÀY NHƯ THẾ NÀO? (135 - 136) | Tình huống 1: Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? | 1 | Tuần 34 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Tình huống 2: Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? Lưu ý: GV lựa chọn 2 trong 3 tình huống Lựa chọn tình huống 1 và tình huống 2 | 1 | Tuần 34 | Lớp học | |||
14 | ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI KÌ II 4 tiết (137 - 140) | Ôn tập Kiểm tra cuối Học kì II | 1 | Tuần 35 | KHBD, SGK, SGV, SBT Máy chiếu, tranh ảnh, sơ đồ tư duy, micro, bảng, phấn, phiếu học tập… | Lớp học |
Ôn tập Kiểm tra cuối Học kì II | 1 | Tuần 35 | Lớp học | |||
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II | 1 | Tuần 35 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C | ||
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II | 1 | Tuần 35 | Đề kiểm tra và giấy làm bài, bảng kiểm | Phòng kiểm tra tập trung theo danh sách A, B, C |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT | Chuyên đề (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | |||||
2 | |||||
... |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | … ngày tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới