Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD VÀ ĐT NGHĨA HÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2021- 2022
TRƯỜNG THCS HÀNH THUẬN Môn: KHTN 6
(Đề gồm 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn ý A, B, C hay D có nội dung đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc:
A. Vận động viên đang nâng tạ C. Nhân viên đang đẩy thùng hàng lên xe
B. Giọt mưa đang rơi D. Bạn An đang đóng đinh vào tường
Câu 2. Theo em, dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng khí đốt. C. Năng lượng gió
B. Năng lượng thủy triều. D. Năng lượng mặt trời
Câu 3. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là
A. Niu– ton (N). B. độ C (0C). C. Jun (J). D. kilogam (kg).
Câu 4. Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất đạm?
A. Rau xanh. B. Gạo. C. Thịt. D. Ngô.
Câu 5. Nhóm thực vật nào có hạt, không có hoa?
Câu 6. Nhóm nào sau đây gồm các động vật thuộc ngành Động vật có xương sống?
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 (0,45 điểm): Một vật có khối lượng là 430g, vậy trọng lượng của vật là bao nhiêu?
Câu 2 (0,9 điểm): Nêu các tiêu chí để phân loại năng lượng?
Câu 3 (1,65 điểm):
a.Kể tên một số dạng năng lượng mà em đã học?
b.Lấy 1 ví dụ về một dạng năng lượng?
Câu 4 (1,5 điểm)
a. Kể tên 4 loại lương thực phổ biến ở Việt Nam.
b. Nêu một số tính chất và ứng dụng của 4 loại lương thực đó.
c. Hằng ngày, em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình?
d.Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực phẩm thường ghi hạn sử dụng?
Câu 5 (0,9 đ).
Câu 6 (1,6 đ)
-----------HẾT---------
PHÒNG GD VÀ ĐT NGHĨA HÀNH
TRƯỜNG THCS HÀNH THUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: KHTN 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | B | A | C | C | A | D |
II. TỰ LUẬN:( 7,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||||
Câu 1 (0,45đ) | Vật có khối lượng 100g thì trọng lượng 1N. Nên vật có khối lượng 430g thì trọng lượng là 4,3N. | 0,45 | ||||||||||||||||||||
Câu 2 (0,9 đ) | Các tiêu chí để phân loại năng lượng là: -Theo nguồn tạo ra năng lượng. -Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng. -Theo mức độ ô nhiễm môi trường. | 0,3 0,3 0,3 | ||||||||||||||||||||
Câu 3 (1,65 đ) | a.Một số dạng năng lượng đã học: động năng, thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, quang năng, nhiệt năng, điện năng, hóa năng. b.Lấy được 1 ví dụ: chạy bộ,... | 1,35 0,3 | ||||||||||||||||||||
Câu 4 (1,5đ) | a. 4 loại lương thực phổ biến ở Việt nam: lúa, ngô, khoai lang, sắn. b. Tính chất và ứng dụng của 4 loại lương thực:
c. Một số công việc em có thể làm hằng ngày để giúp bố mẹ giữ vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình: - Lựa chọn thực phẩm sạch, an toàn khi đi chợ hoặc đi siêu thị. - Tự trồng rau trong vườn hoặc thùng xốp… - Chế biến thực phẩm đảm bảo an toàn, hợp vệ sinh( dùng nước sạch để rửa thực phẩm, vệ sinh dụng cụ chế biến,…) d. Bởi vì: Thực phẩm dễ bị phân hủy bởi các vi sinh vật hoặc bị oxi hóa trong không khí dẫn đến hư hỏng. Do đó, nên sử dụng thực phẩm trong thời gian qui định để tránh bị ngộ độc do thực phẩm hư hỏng. | 0,3 0,6 0,4 0,2 | ||||||||||||||||||||
Câu 5 (0,9 đ) |
a. b. - HS nêu được vai trò của thực vật đối với tự nhiên và vai trò của thực vật đối với việc bảo vệ môi trường. - Xác định được ý thức bảo vệ thực vật , bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của toàn dân. | 0,3 0,25 0,25 0,10 | ||||||||||||||||||||
Câu 6 (1,6 đ) |
+ Ruột khoang: Sứa , thủy tức,.. + Các ngành giun: giun đũa; giun đất; sán lá gan,… + Thân mềm: Ốc sên, mực,…. + Chân khớp: Kiến , ong, châu chấu,.. b. Các biện pháp phòng chống giun, sán kí sinh ở người: - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường tốt. - Thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm (ăn chín, uống chín). - Không đi chân đất hay tắm/lội nước nơi ô nhiễm. - Xổ giun định kì 6 tháng 1 lần. | 0,25 0,25 0,20 0,20 0,25 0,25 0,10 0,10 |
PHÒNG GD VÀ ĐT NGHĨA HÀNH
TRƯỜNG THCS HÀNH THUẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II.
Năm học 2021- 2022
Môn: KHTN 6
Mức độ Chủ đề (nội dung) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng (thấp) | Vận dụng (cao) | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 9: Lực | Nhận biết được lực tiếp xúc và không tiếp xúc | Vận dụng tính được trọng lượng của vật | |||||||
Số câu: TSĐ: TL:% | C1 0,5đ 5% | C1 0,45đ 4,5% | 2 0,95đ 9,5% | ||||||
CHỦ ĐỀ 10: Năng lượng và cuộc sống | Nhận biết được năng lượng tái tạo và đơn vị của năng lượng | Biết 1 ví dụ về năng lượng | Hiểu được các dạng năng lượng | Vận dụng tiêu chí để phân loại năng lượng | |||||
Số câu: TSĐ: TL:% | C2, C3 1đ 10% | C3b 0,3đ 3% | C3a 1,35đ 13,5% | C2 0,9đ 9% | 4 3,55đ 35,5% | ||||
Số câu: TSĐ: TL:% | 3 1,8đ 18% | 1 1,35đ 13,5% | 1 0,9đ 9% | 1 0,45đ 4,5% | 6 4,5đ 45% | ||||
CHỦ ĐỀ 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng . Tính chất và ứng dụng của chúng. | Biết loại thức ăn chứa nhiều chất đạm. | Kể tên 4 loại lương thực phổ biến ở Việt Nam. | Hiểu được một số tính chất và ứng dụng của 4 loại lương thực đó. | Em thường làm gì giúp bố mẹ để giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm cho gia đình. | Tại sao trên bao bì và vỏ hộp các loại thực phẩm thường ghi hạn sử dụng. | ||||
Số câu: TSĐ: TL: % | C4 0,5đ 5% | C4a 0,3đ 3% | C4b 0,6đ 6% | C4c 0,4đ 4% | C4d 0,2đ 2% | 2 2đ 20% | |||
CHỦ ĐỀ 8. Thực vật | Đặc điểm thực vật Hạt trần | So sánh Rêu và Dương xỉ | Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến vai trò thực vật. | ||||||
Số câu: TSĐ: TL: % | 1 (C5) 0,5đ 5% | 1/2 (C5a) 0,55đ 5,5% | 1/2(C5b) 0,35đ 3,5% | 2 1,4đ 14% | |||||
CHỦ ĐỀ 8. Động vật | .Các ngành ĐV không xương sống | Phân biệt ĐV CXS và ĐV KXS | Đề xuất biện pháp phòng bệnh giun sán kí sinh | ||||||
Số câu: TSĐ: TL: % | 1/2 (C6 a) 0,9đ 9% | 1(C6) 0,5đ 5% | 1/2 (C6.b) 0,7đ 7% | 2 2,1đ 21% | |||||
Số câu: TSĐ: TL: % | 1,5 1,4 đ 14% | 1,5 1,05đ 10,5% | 1/2 0,7đ 7% | 1/2 0,35đ 3,5% | 4 3,5 đ 35% | ||||
TSC | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 12 | |
TSĐ | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 10 | ||||
TL: % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100 |