Unlike/Unlikely/Alike/Like
1. Unlike
- Là 1 giới từ, theo sau là noun (mang nghĩa KHÔNG GIỐNG NHƯ)
VD: She was a small, dainty child, unlike her sister who was large and had big feet.
It's unlike you to be quiet - is something wrong?
2. Unlikely
Unlikely cách dùng giống như LIKELY thường trong cụm IT IS Unlikely THAT mang nghĩa là KHÔNG THỂ NÀO
VD: It's pretty unlikely (that) they'll turn up now - it's nearly ten o'clock.
The lack of evidence means that the case is unlikely to go to court.
3. ALIKE
ALIKE là tính từ thường đi với look alike, mang nghĩa TRÔNG GIỐNG NHƯ
VD: The twins look alike, but they differ in temperament.
The film's message is that rich and poor are alike.
4. LIKE
- Dùng như 1 giới từ và liên từ, mang nghĩa GIỐNG NHƯ
- Like sẽ đi với 1 danh từ còn alike thì không
- Like dùng như 1 liên từ thường gặp ở câu: Like I said before,
VD: He looks like his brother.
Like I said (= as I have already said), I don't wear perfume.
It feels/seems like (= it seems to me) ages since we last spoke.
alike (adj): very similar, giống nhau
Dịch: Chiếc váy và cái kia giống nhau.
Like something: giống như cái gì
Alike: (adj) giống nhau, alike không đứng trước danh từ
Dịch nghĩa: Giống như những phát hiện khác trong thiên văn học, việc phát hiện ra Uranus là một sự tình cờ.
Unlike (giới từ): khác với; “unlikely” là tính từ có nghĩa “không chắc”.
Dịch: Không giống như những động vật có vú khác, cá voi không có khứu giác.
Dùng cấu trúc “so adj/adv that…….” với tính từ “alike”: giống nhau
Dịch: 2 cô gái này giống nhau đến nỗi tôi không phân biệt được.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới