Phương trình quy về PT bậc 2 dạng PT bậc cao

Phương trình quy về PT bậc 2 dạng PT bậc cao

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phương trình quy về PT bậc 2 dạng PT bậc cao

Lý thuyết về Phương trình quy về PT bậc 2 dạng PT bậc cao

Phương trình bậc cao

Phương pháp giải chung
Đoán nghiệm x=x0x=x0 tách nhân tử theo nghiệm (xx0)g(x)=0(xx0)g(x)=0

Tiếp tục đoán nghiêm g(x)=0g(x)=0 cho đến phương trình đơn giản dễ giải

Chú ý: ta có thể sử dụng MTCT để đoán nghiệm
Loại 1: ax4+bx2+c=0ax4+bx2+c=0đặt t=x2t=x2

Loại 2: {ae=(bd)2=αax4+bx3+cx2+dx+e=0ax2+bx+c+dx+ex2=0

đặt t=x±αx

Loại 3: af2(x)+bf(x)+c=0đặt t=f(x)

Loại 4: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d)=e với 

Phương pháp giải: 

[(x+a)(x+c)][(x+b)(x+d)]=e[x2+(a+c)x+ac][x2+(b+d)x+bd]=e

Đặt t=x2+(a+c)x 

Loại 5:  (x+a)(x+b)(x+c)(x+d)=ex2 với 

Phương pháp giải:

Đặt t=x2+ab+a+b+c+d2x

Phương trình(t+a+bcd2)(ta+bcd2)=ex2 (có dạng đẳng cấp)

Loại 6:  (x+a)4+(x+b)4=c

Phương pháp giải:

Tạo ra dạng A2=B2 bằng cách thêm hai vế cho một lượng 2k.x2+k2

Phương trình (1) tương đương: 

(x2)2+2kx2+k2=(2k+a)x2+bx+c+k2(x2+k)2=(2k+a)x2+bx+c+k2

Cần vế phải có dạng bình phương

{2k+aΔVP=b24(2k+a)(c+k2)=0

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Tính tổng lập phương các nghiệm của phương trình: x5+x42x32x2+x+1=0 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x5+x42x32x2+x+1=0(x+1)(x42x2+1)=0(x+1)(x21)2=0[x=1x=1

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=1;x2=1

x31+x32=(1)3+13=0.

Câu 2: Cho phương trình 3x3(m+1)x2m2=0 có nghiệm x=0 . Tìm nghiệm còn lại của phương trình.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay x=0 vào ta được: m=2 .

Với m=2 ta có phương trình:

3x3+x2=0x2(3x+1)=0[x=0x=13

Vậy nghiệm còn lại của phương trình là x=13 .

Câu 3: Cho phương trình (m1)x3+(2m1)x3m+2=0 ( m là tham số). Giải phương trình khi m=3 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi m=3 ta có phương trình:

2x3+5x7=0(x1)(2x2+2x+7)=0x1=0x=1.

Câu 4: Nghiệm của phương trình 3(x3+1)231x3+5=0 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3(x3+1)231x3+5=03(x6+2x3+1)31x3+5=03x625x3+8=0

Đặt x3=t ta có phương trình 3t225t+8=0[t=8t=13

Với t=8x=2.

Với t=13x=133.

Vậy phương trình có 2 nghiệm x=2;x=133 .

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x48x2+7x1=0 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x1

Từ phương đã cho suy ra

x48x2+7=0[x2=1x2=7[x=±1x=±7

x1 nên tập nghiệm của phương trình là S={7;1;7}.

Câu 6: Phương trình x42011x2+2010=0 có bao nhiêu nghiệm dương?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt t=x2(t0) ta có phương trình:

t22011.t+2010=0[t=1t=2010 (thỏa mãn)

Với t=1x2=1x=±1.

Với t=2010x2=2010x=±2010.

Vậy phương trình có 2 nghiệm dương là: x1=1;x2=2010

Câu 7: Phương trình x6+2018x32019=0 có bao nhiêu nghiệm âm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt t=x3 ta có phương trình:

t2+2018t2019=0[t=1t=2019

Với t=1x=1

Với t=2019x=32019

Vậy phương trình có 1 nghiệm âm là x=32019 .

Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình: (2x2+1)2+4x4=13 thỏa mãn x>1 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(2x2+1)2+4x4=138x4+4x212=02x4+x23=0[x2=1x2=32x=±1.

Vậy nghiệm lớn hơn -1 là x=1

Câu 9: Phương trình 4x4+3x27x52x+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x52x+10 (*)

Từ phương trình đã cho suy ra

4x4+3x27=0[x2=1x2=74x=±1.

Kết hợp với điều kiện (*) suy ra phương trình có nghiệm duy nhất x=1 .

Câu 10: Phương trình (13)x4+(23)x2+233=0 có bao nhiêu nghiệm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt t=x2(t0) ta có phương trình:

(13)t2+(23)t+233=0[t=1t=23313

t0 nên t=1 .

Với t=1x2=1x=±1.

Câu 11: Cho phương trình: x2+1x2+x+1x=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x0 .

Đặt t=x+1xx2+1x2=t22

Khi đó ta có phương trình:

t2+t2=0[t=1t=2.

Với t=1x+1x=1x2x+1=0 (phương trình vô nghiệm)

Với t=2 x+1x=2x2+2x+1=0(x+1)2=0x=1 .

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1 là số nguyên âm lớn nhất.

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình: x419x2+12(x2+1)=0 có bao nhiêu phần tử?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x419x2+12(x2+1)=0x47x2+12=0[x2=3x2=4[x=±3x=±2

Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 13: Cho phương trình: x5x4+x3x26x+6=0 . Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình đó.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x5x4+x3x26x+6=0(x1)(x4+x26)=0[x=1x4+x26=0[x=1x2=2x2=3[x=1x=±2

Vậy phương trình có 3 nghiệm x1=2;x2=1;x3=2

Ta có: x21+x22+x23=(2)2+12+(2)2=5

Câu 14: Số nghiệm của phương trình x4+(35)x2=0 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x4+(35)x2=0x2(x2+35)=0[x=0x2=53[x=0x=±53

Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 15: Cho phương trình 3x4+x22x2x+1=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tập xác định: R

3x4+x22x2x+1=03x4+x22=0[x2=1x2=23x=±23

Vậy phương trình có 2 nghiệm x=±23 .

Câu 16: Tìm nghiệm nhỏ nhất của phương trình x3+3x25x+1=0 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x3+3x25x+1=0(x1)(x2+4x1)=0[x1=0x2+4x1=0[x=1x=2±5.

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x=25 .

Câu 17: Giải phương trình: 2x2x1=x3.x1 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2x2x1=x3.x1 (1)

Điều kiện: x>1

Từ phương trình (1) suy ra

2x2=x3(x1)x3(x1)2(x1)=0(x1)(x32)=0[x=1x=32

x>1 nên x=32 là nghiệm duy nhất của phương trình.

Câu 18: Giải phương trình: 3(x2+1x2)2(x+1x)+5=0 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x0

Đặt t=x+1x x2+1x2=t22

Khi đó ta có phương trình:

3(t22)2t+5=03t22t1=0[t=1t=13

Với t=1x+1x=1x2x+1=0 (phương trình vô nghiệm).

Với t=13 x+1x=133x2+x+3=0 (phương trình vô nghiệm).

Vậy phương trình vô nghiệm.

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: 3x45x2+x(x+1x)=0 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3x45x2+x(x+1x)=0 (1)

Điều kiện: x0

Từ phương trình (1) suy ra:

3x44x2+1=0[x2=1x2=13[x=±1x=±13 (thỏa mãn)

Câu 20: Tìm các nghiệm dương của phương trình x85x4+6=0 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt x4=t(t0) ta có phương trình:

t25t+6=0[t=2t=3 (thỏa mãn).

Với t=2x4=2x=±42

Với t=3x4=3x=±43

Vậy phương trình có 2 nghiệm dương x=42;x=43 .

Câu 21: Cho phương trình: 8x617x3+2=0 . Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt x3=t ta có phương trình:

8t217t+2=0[t=2t=18

Với t=2x=32.

Với t=18x=12.

Vậy phương trình có 2 nghiệm dương.