Dấu của tam thức bậc hai

Dấu của tam thức bậc hai

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Dấu của tam thức bậc hai

Lý thuyết về Dấu của tam thức bậc hai

Định lí dấu của tam thức bậc hai ax2+bx+c,a0
+ Nếu Δ<0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi xR
+ Nếu Δ=0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi xb2a.
+ Nếu Δ>0  thì f(x) có hai nghiệm x1,x2(x1<x2) 

Khi đó, f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x nằm trong khoảng (x1;x2) ,

f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x nằm ngoài đoạn [x1;x2]

Chú ý: các dạng quy về BPT bậc 2 một ẩn như dạng chứa mẫu, chứa dấu ||, dạng tích chúng ta đều xử lí giống phần BPT bậc nhất 1 ẩn
1. Dạng chứa mẫu: tổng quát f(x)g(x)>0[{f(x)>0g(x)>0{f(x)<0g(x)<0;f(x)g(x)0[{f(x)0g(x)>0{f(x)0g(x)<0

2. Dạng tích: tổng quát  f(x).g(x)>0[{f(x)>0g(x)>0{f(x)<0g(x)<0;f(x).g(x)0[f(x)g(x)=0{f(x)>0g(x)>0{f(x)<0g(x)<0

3. Dạng chứa dấu giá trị tuyệt đối

|A|>|B|A2>B2(AB)(A+B)>0|A|<BB<A<B|A|>B[A<BA>B

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho biểu thức f(x)=x44x1 . Chọn khẳng định đúng  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: f(x)=x4+2x2+12(x2+2x+1)=(x2+1)2[2(x+1)]2

f(x)=(x22x+12)(x2+2x+1+2)

lập bảng xét dấu ta được

f(x)>0x(;24222)(2+4222;+)

f(x)<0(24222;2+4222)

Câu 2: Biểu thức (4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9) âm với giá trị x thuộc khoảng nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt f(x)=(4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9)

Phương trình 4x2=0[x=2x=2.

Phương trình x2+2x3=0[x=1x=3.

Ta có x2+5x+9=(x+52)2+114>0x2+5x+9=0x.

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy (4x2)(x2+2x3)(x2+5x+9)<0[x<32<x<1x>2

x(;3)(2;1)(2;+).

Câu 3: Số giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y=54xx2  là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 54xx20.

Phương trình 54xx2=0(x1)(x+5)=0[x=1x=5.

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 54xx20x[5;1].

Vậy có 7 giá trị nguyên thỏa mãn.

Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y=2x25x+2.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 2x25x+20.

Phương trình 2x25x+2=0(x2)(2x1)=0[x=2x=12.

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x25x+20x(;12][2;+).

Vậy tập xác định của hàm số là D=(;12][2;+).

Câu 5: Tổng các nghiệm nguyên thuộc khoảng (10;10) của bất phương trình 1x+91x12<0 là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: f(x)=2x2(x+9)x(x+9)2x(x+9)=x29x182x(x+9)

Từ bảng xét dấu ta có

f(x)>0x(6;3)(2;0)

f(x)<0(;9)(6;3)(0;+)

Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là {5;4;1;2;3;4;5;6;7;8;9}

Câu 6: Số phần tử nguyên dương <10 của tập nghiệm phương trình x(x+5)2(x2+2) là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bất phương trình x(x+5)2(x2+2)x2+5x2x2+4x25x+40

Xét phương trình x25x+4=0(x1)(x4)=0[x=1x=4.

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy x25x+40x(;1][4;+).

Vậy có 7 giá trị nguyên dương thỏa mãn: 1;4;5;6;7;8;9

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3x241x+2<2x2xx2 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: {x240x+202xx20{x0x±2. Bất phương trình:

x+3x241x+2<2x2xx2x+3x241x+2+2xx22x<02x+9x24<0.

Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy 2x+9x24<0x(;92)(2;0)(0;2)

Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của x (x=1) thỏa mãn yêu cầu.

 

Câu 8: Bất phương trình: |x42x23|x25 có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đặt t=x20

Ta có |t22t3|t5 .

Nếu t22t30[t1t3 thì ta có t23t+201t2 loại

Nếu t22t3<01<t<3 thì ta có t2+t+80[t1332t1+332 (loại)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm, suy ra không có nghiệm nguyên nào thỏa mãn.

Câu 9: Khi xét dấu biểu thức f(x)=x2+4x21x21 ta có

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x2+4x21=0x=7;x=3x21=0x=±1 .

Lập bảng xét dấu ta có

f(x)>0 khi x<7 hoặc 1<x<1 hoặc x>3 .

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình |3xx24|<1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện x±2.

|3xx24|<1

1<3xx24<1

{3xx24>13xx24<1

{3xx24+1>03xx241<0

{x2+3x4x24>0x2+3x+4x24<0

Lập bảng xét dấu ta được nghiệm của bất phương trình là [x<41<x<1x>4.

Vậy tập nghiệm bất phương trình là S=(,4)(1,1)(4,+).

Câu 11: Hàm số y=ln(x22x3) có tập xác định là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hàm số y=ln(x22x3) xác định khi x22x3>0[x<1x>3D=(;1)(3;+).