chu kỳ: T=2πω=2π√mk=2π√Δlg
Trong đó:T là chu kì dao động (s)
ω là tần số góc (rad/s)
Δl là độ biến dạng của lò xo ở VTCB(m)
m là khối lượng của vật(kg)
k là độ cứng của lò xo(N/m)
g là gia tốc trọng trường (g≈10m/s2)
T=2π√mk⇒T1T2=√mm+Δm⇔24=√100100+Δm⇒Δm=300g
+ TH1: T4=0,05s, vật ở các vị trí x=±A√22
Chu kì dao động của con lắc là: T = 4.0,05 = 0,2 s.
Mặt khác: T=2π√mk⇔0,2=2π√m50⇒m=0,05kg=50g
+ TH2:T2=0,05s, vật ở các vị trí biên.
Chu kì dao động của con lắc là: T = 2.0,05 = 0,1 s.
Mặt khác: T=2π√mk⇔0,1=2π√m50⇒m=0,0125kg=12,5g
Đổi k2=0,3N/cm=30N/m
T1T2=√k2k1⇔√2T2=√3060⇒T2=2s
T=2π√mk=2π√Δℓg