Unit 6: Gender Equality - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả bình đẳng giới

Unit 6: Gender Equality - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả bình đẳng giới

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 6: Gender Equality - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả bình đẳng giới

Lý thuyết về Unit 6: Gender Equality - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả bình đẳng giới

Unit 6: Gender Equality - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả bình đẳng giới

  • Address (v): giải quyết

  • Affect (v): ảnh hưởng

  • Caretaker (n): người trông nom nhà

  • Challenge (n): thách thức

  • Discrimination (n): phân biệt đối xử

  • Education (n): nền giáo dục

  • Effective (adj): có hiệu quả

  • Eliminate (v): xóa bỏ

  • Encourage (v): động viên, khuyến khích

  • Enrol (v): đăng kí nhập học

  • Enrolment (n): sự đăng kí nhập học

  • Equal (adj): ngang bằng

  • Equality (n): ngang bằng, bình đẳng

  • Force (v): bắt buộc, ép buộc

  • Gender (n): giới, giới tính

  • Government (n): chính phủ

  • Income (n): thu nhập

  • Inequality (n): không bình đẳng

  • Limitation (n): hạn chế, giới hạn

  • Loneliness (n): sự cô đơn

  • Opportunity (n): cơ hội

  • Personal (adj): cá nhân

  • Preference (n): thích hơn, thiên vị

  • Progress (n): tiến bộ

  • Property (n): tài sản

  • Pursue (v): theo đuổi

  • Qualified (adj): đủ khả năng/năng lực

  • Remarkable (adj): đáng chú ý, khác thường

  • Right (n): quyền lợi

  • Sue (v): kiện

  • Treatment (n): sự đối xử

  • Violence (n): bạo lực, dữ dội

  • Violent (adj): có tính bạo lực, hung dữ

  • Wage (n): tiền lương

  • Workforce (n): lực lượng lao động

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. the second right before turning left and you’ll see the supermarket you’re looking for.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Take: rẽ vào

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Many ………. and vegetables contain toxic chemicals.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fruits and vegetables: rau củ quả

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
High birth rate is one of the factors cause unequal ______ rate in Vietnam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu nàychọn gender vì phù hợp với nghĩa và kết hợp từ loại. Đề bài yêu cầu tìm danh từ đi với tính từ "unequal" – không cân xứng. Dựa trên các đáp áp đưa ra thì gender có nghĩa là giới tính là phù hợp nhất vì những phương án còn lại đều mang nghĩa khác, sai loại từ và không phù hợp với văn cảnh của đề bài.
subject (n): môn học
gender (n): giới tính
compulsory (a): bắt buộc
limited (a): hạn chế
Tạm dịch: Tỷ lệ sinh cao là một trong số các nhân tố gây ra mất cân bằng về tỷ lệ giới tính ở Việt Nam.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. are buildings where people meet, read the Bible and praise God.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Church: nhà thờ

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My friend and I ran across the bank of the ………. and skip rocks to the other side.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

River bank: bờ sông; to skip rock: liệng sỏi đá trên mặt nước

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The message is ………. to us through a messenger.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Relay: truyền

Câu 7: Supply the correct form of the word in brackets.
Anna sued her former manager for unfair ______ (TREAT)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Phương án cần điền: treatment
    Loại từ cần điền là danh từ vì đứng trước đó là tính từ unfair – không công bằng và cần một danh từ đi theo sau để hoàn thành ngữ nghĩa của cụm từ. Gốc từ "treat" (v) – đối xử, có danh từ là "treatment" (việc đối xử), cụm từ unfair treatment nghĩa là đối xử không công bằng – là phương án cần được sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài.
    Tạm dịch: Anna đã kiện công ty cũ của mình về việc đối xử không công bằng.

    Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. that water boils at high temperatures may not apply to other planets.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    fact: sự thực

    Câu 9:   Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My mom can’t cook at home and must eat ………. .

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    To eat out: ăn cơm ngoài phố

    Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    The government took big steps to ______ gender inequality.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu nàychọn prevent vì phù hợp với nghĩa và kết hợp từ loại. Đề bài yêu cầu tìm động từ đi với "steps to" – bước tiến. Dựa trên các đáp áp đưa ra thì prevent có nghĩa là ngăn chặn là phù hợp nhất vì những phương án còn lại đều chỉ sự khuyến khích và gia tăng không phù hợp với văn cảnh của đề bài.
    prevent (v): ngăn chặn
    increase (v): gia tăng
    promote (v): khuyến khích
    widen (v): mở rộng
    Tạm dịch: Chính phủ đã có những bước tiến lớn trong việc ngăn chặn bất bình đẳng giới.

    Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. What is your favorite ………. in Jaws?

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Scene: cảnh phim

    Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    My sister tends to look on the bright side in any circumstances.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: Idiom, nghĩa trái ngược
    Look on the bright side: nhìn nhận vấn đề một cách tích cực > < be pessimistic:bi quan

    Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    Some national studies show that up to 70 per cent of women have experienced physical or mental ______ from an intimate partner in their lifetime.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu nàychọn violence vì phù hợp với nghĩa và kết hợp từ loại. Đề bài yêu cầu tìm cụm danh đi với danh từ physical or mental – thể chất hay tinh thần. Dựa trên các đáp áp đưa ra thì violence có nghĩa là bạo lực là phù hợp nhất vì những phương án còn không phù hợp với văn cảnh của đề bài.
    treatment (n): đối xử
    enrollment (n): sự tham gia
    illness (n): ốm
    violence (n): bạo lực
    Tạm dịch: Một số nghiên cứu quốc gia cho thấy có tới 70 phần trăm phụ nữ đã trải qua bạo lực thể xác hoặc tinh thần từ bạn tình trong cuộc đời của họ.

    Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The trip to the ………. gets the children excited and interested in machines and heavy industry.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Factory: nhà máy

    Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In the old days men are _____ and gallant to women.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Chivalrous: hào hiệp

    Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. children alone is incredibly tough for women.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    To rear children: nuôi con

    Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    Although gender equality is an issue which is not too novel, it still causes global controversy.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    "Gender" (n) – giới tính. Tachọn sex: giới tính - là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
    ancestry (n): tổ tiên
    lineage (n): nòi giống
    species (n): loài
    sex (n): giới tính
    Tạm dịch: Mặc dù bình đẳng giới là một vấn đề không quá mới lạ, nó vẫn gây ra tranh cãi trên toàn cầu.

    Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. is really strict and orders readers to return books on time.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Librarian: thủ thư thư viện.

    Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. of overpopulation is beyond our capacity.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Problem: vấn đề

    Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. There is a big ………. in the middle of the village where people often take water back to cook and clean.  

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Well: giếng

    Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    The Law on Gender Equality was approved by the Vietnamese National Assembly in 2006 and took effect in 2007 which marked a progressive step towards ensuring gender ________ in Vietnam.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu nàychọn equality vì phù hợp với nghĩa và kết hợp từ loại. Đề bài yêu cầu tìm cụm danh từ đi với danh từ "gender" – giới. Dựa trên các đáp áp đưa ra thì equality có nghĩa là sự bình đẳng giới phù hợp nhất vì những phương án còn lại không phù hợp với văn cảnh của đề bài.
    equality (n): sự bình đẳng
    inequality (n): sự bất bình đẳng
    right (n): quyền
    violence (n): bạo lực
    Tạm dịch: Luật bình đẳng giới đã được Quốc hội Việt Nam thông qua năm 2006 và có hiệu lực vào năm 2007, đã đánh dấu một bước tiến bộ để đảm bảo sự bình đẳng giới ở Việt Nam.

    Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The common ………. works in an exhausting environment and deserves much sympathy.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Common worker: người lao động thường

    Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Women are hated by ………. .

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Misogynist: người ghét phụ nữ

    Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
    Alice and Brian talking about working mothers.
    Alice: "I think married women should be greatly encouraged to pursue a career of their preference."
    Brian: "______"

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: câu giao tiếp

    Khi một ai đó đưa ra một quan điểm/ nhận định, bạn hoàn toàn đồng ý, tán thành quan điểm/ nhận định đó, trong giao tiếp chúng ta thường sử dụng câu: I can’t agree with you more tôi không thể đồng ý hơn được nữa ( tôi hoàn toàn tán thành)

    • Alice: “I think married women should be greatly encouraged to pursue a career of their preference.”

    Brian: “ I can’t agree with you more.”

    • Alice: “Tôi nghĩ rằng phụ nữ đã kết hôn nên được khuyến khích rất nhiều để theo đuổi sự nghiệp mà họ yêu thích.”

    Brian: "Tôi không thể đồng ý với bạn hơn thế."

    Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The company revised its _____ to bring equality to the workplace.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Policy: chính sách

    Câu 26: Supply the correct form of the word in brackets.
    This company has a ______ for female candidates over male ones. (PREFER)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Phương án cần điền: preference
      Loại từ cần điền là danh từ số ít vì đứng trước đó là mạo từ "a". Gốc từ "prefer" (v) – thích hơn, có danh từ là "preference" (sự ưu tiên) – là phương án cần được sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài.
      Tạm dịch: Công ty này ưu tiên các ứng viên là nữ hơn là các ứng viên nam.

      Câu 27: Supply the correct form of the word in brackets.
      Parents' behaviors may affect their children's personalities ______ than they expect. (GREAT)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Phương án cần điền: greater
        Loại từ cần điền là tính từ so sánh hơn kém vì đứng sau đó là từ "than" – dấu hiệu nhận biết cấu trúc so sánh hơn. Gốc từ "great" (a) – to lớn, vĩ đại, có dạng thức tính từ so sánh hơn là "greater" (to lớn hơn, vĩ đại hơn) – là phương án cần được sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài.
        Tạm dịch: Hành vi của bố mẹ có thể ảnh hưởng đến nhân cách của con cái nhiều hơn họ nghĩ.

        Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
        Gender equality means that women and men and girls and boys all have the same _____, opportunities and protections.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu nàychọn rights vì phù hợp với nghĩa. Đề bài yêu cầu tìm một danh từ phù hợp với các danh từ được cho mang nghĩa những lĩnh vực mà bình đẳng giới cần phải được thực hiện. Dựa trên các đáp áp đưa ra thì rights có nghĩa là "quyền lợi" ghép với các từ sau là phù hợp nhất về ngữ nghĩa và văn cảnh.
        day (n): ngày
        rights (n): quyền lợi
        health (n): sức khoẻ
        styles (n): thời trang
        Tạm dịch: Bình đẳng giới nghĩa là phụ nữ,đàn ông,những bé trai và bé gái đều có chung những quyền lợi, cơ hội và sự bảo vệ.

        Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. His ………. has a lot of similarities with the suspect the police is looking for.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Profile: hồ sơ nhân dạng

        Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. is where kids often go to play games.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Arcade: trung tâm trò chơi

        Câu 31: Supply the correct form of the word in brackets.
        There is no ______ on the number of female students that can enroll in this domestic science course. (LIMIT)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Phương án cần điền: limitation
          Loại từ cần điền là danh từ vì đứng sau đó là từ "no" – không, được sử dụng như một tính từ đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được để tạo thành cụm "there is no" – không có điều gì. Gốc từ "limit" (v) – giới hạn, hạn chế, có danh từ là "limitation" (sự hạn chế) – là phương án cần được sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài.
          Tạm dịch: Không có giới hạn về số lượng sinh viên nữ có thể đăng kí khóa học nữ công gia chánh này.

          Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. slowly floats in the sky and blocks the sun.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Cloud: mây

          Câu 33: Supply the correct form of the word in brackets.
          Despite her physical ______, she still wants to pursue the dream of becoming a feminine activist. (DISABLE)

            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Phương án cần điền: disablity/ disabilities
            Loại từ cần điền là danh từ vì đứng trước đó là tính từ physical – thuộc về thể chất và cần một danh từ đi theo sau để hoàn thành ngữ nghĩa của cụm từ. Gốc từ "disable" (v) – tàn tật, khuyết tật, có danh từ là "disablity" (sự khuyết tật) – là phương án cần được sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài. Trong câu này có thể sử dụng cả danh từ số ít hoặc số nhiều đều được vì khi nói đến khuyết tật thì có thể bị một hoặc nhiều khuyết tật trên cơ thể.
            Tạm dịch: Mặc dù khuyết tật, nhưng cô ấy vẫn muốn theo đuổi giấc mơ trở thành một nhà hoạt động vì phụ nữ.

            Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            According to Dailymail, gender equality means that women and men enjoy the same rights, opportunities and protections.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "Equality" (n). sự bình đẳng/ công bằng. Tachọn unfairness (n). sự bất công - là trái nghĩa với từ bài cho.
            Difference (n): sự khác biệt
            equivalence (n): sự tương đương
            unfairness (n): sự bất công
            equity(n): sự công bằng
            Tạm dịch: Theo tờ Dailymail, bình đẳng giới có nghĩa là mọi phụ nữ và đàn ông đều được hưởng quyền lợi, cơ hội và sự bảo vệ tương đương nhau.

            Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Our ………. for our troops overseas is really needed to motivate them.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Support: sự ủng hộ

            Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Gender _____ exists in the modern workplace in many forms.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Discrimination: sự phân biệt đối xử

            Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Women who visit the store will be given a ………. on holidays.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Discount: giảm giá

            Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Yard ………. can give people stuff they need at a very low price.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Yard sale: bán rẻ đồ nhà ở sân

            Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. His ………. made her fall in love with him.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            generosity: sự hào phóng

            Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My ………………… to Harvard made the family proud.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            scholarship: học bổng

            Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Women having vote ………… were unheard of.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Vote rights: quyền bầu cử

            Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I saw a line of people ………. outside the store. It must be having discounts.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Queue: xếp hàng nối đuôi

            Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The old man in the black suit goes down the street with a ……….. in his hand to help him walk.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Cane: gậy

            Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My family makes sure I ………. blood because my genes can cure cancer.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Donate blood: hiến máu.

            Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Maybe female ………. have not much power on their male employees.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Executive: giám đốc

            Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. To advance further, the ………. must approve of bold innovations.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Government: chính phủ

            Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. of the IPhone is that the software’s too rigid.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Drawback: điểm yếu

            Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. War ………. can use our help.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            War invalids: thương binh

            Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. can identify the patient’s cause of pain and operate on them skillfully.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Surgeon: bác sĩ phẫu thuật

            Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. My ………. on the gender issues is firm.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Stance: ý kiến, tâm thế

            Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The organization _____ to ensure women have access to education.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            exist: tồn tại; chia hiện tại đơn, dạng số ít

            Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ……… workers used to have to work 12 hours a day and cannot feed their babies.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Female: thuộc về giống cái, nữ giới

            Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The way ……….. act around people make them really disliked.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Feminist: người theo chủ nghĩa nữ quyền

            Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The …………. are always in need.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Elder: người già