Pronunciation: Tổ hợp phụ âm /sk/, /sp/ và /st/
1. Tổ hợp phụ âm /sk/
a. Cách phát âm
b. Ví dụ
Skateboard /ˈskeɪtbɔːd/
Skill /skɪl/
2. Tổ hợp phụ âm /sp/
a. Cách phát âm
b. Ví dụ
Space /speɪs/
Sport /spɔːt/
3. Tổ hợp phụ âm /st/
a. Cách phát âm
b. Ví dụ
Station /ˈsteɪʃn/
State /steɪt/
Trong từ ‘spirit’ phần gạch chân đọc là /sp/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /sk/
Trong từ ‘skateboard’ phần gạch chân đọc là /sk/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /st/
Trong từ ‘lifestyle’ phần gạch chân đọc là /st/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /sk/
Trong từ ‘store’ phần gạch chân đọc là /st/, trong các từ còn lại phần gạch chân đọc là /sk/
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới