Grammar: Bị động thì tương lai Mệnh đề quan hệ không hạn định
1. Bị động thì tương lai
2. Mệnh đề quan hệ không hạn định
Cụm trật tự đúng: also be held, ‘also’ đứng sau trợ động từ ‘will’
Ta chọn đáp án ‘will be replaced’ vì câu có dạng bị động thì tương lại đơn: WILL + BE + P2.
- replace (v): thay thế
Ta chọn đáp án ‘will be produced’ vì câu có dạng bị động thì tương lại đơn: WILL + BE + P2.
- put into operation: đi vào hoạt động
Ta chọn đáp án ‘will be built’ vì câu có dạng bị động thì tương lại đơn: WILL + BE + P2.
Cụm trật tự đúng: will (not) + be + P2