Định luật Bôi- lơ Ma- ri - ôt

Định luật Bôi- lơ Ma- ri - ôt

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Định luật Bôi- lơ Ma- ri - ôt

Lý thuyết về Định luật Bôi- lơ Ma- ri - ôt

Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi

Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

\[p\tilde{\ }\dfrac{1}{V}\] hay pV = hằng số

Hoặc:    \[{{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}=\ldots \]

Trong đó:

${{p}_{1}};{{p}_{2}}$ là áp suất của khí lí tưởng ở trạng thái 1 và trạng thái 2

${{V}_{1}};{{V}_{2}}$ là thể tích của khí ở trạng thái 1 và trạng thái 2

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Một bình có thể tích 5,6 ℓ chứa 0,5 mol khí ở $ {{0}^{0}}C $ , áp suất trong bình là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

1 mol khí ở đktc (0oC, $ p=1 $ atm) có $ V=22,4\,\ell $ → ở đktc 0,5 moℓ có $ V=11,2\,\ell $

Trạng thái 1: $ {{T}_{1}}={{0}^{o}}C;\,{{p}_{1}}=1\,atm;\,{{V}_{1}}=11,2\,\ell \, $

Trạng thái 2: $ {{T}_{2}}={{0}^{o}}C;\,{{p}_{2}}=?;\,{{V}_{2}}=5,6\,\ell \, $

$ {{T}_{1}}={{T}_{2}}\to {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\leftrightarrow 1.11,2={{p}_{2}}.5,6\to {{p}_{2}}=2\,atm $ .

Câu 2: Một bình kín đựng khí Heli chứa $ N=1,{{505.10}^{23}} $ nguyên tử khí Heli ở $ {{0}^{o}}C $ và có áp suất trong bình là 2 atm. Thể tích của bình đựng khí là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Một mol khí chứa $ 6,{{02.10}^{23}} $ phân tử → $ 1,{{505.10}^{23}} $ phân tử ứng với 0,25 mol

1 mol khí ở đktc ( $ {{0}^{o}}C $ , $ p=1 $ atm) có $ V=22,4\,\ell $ → ở đktc 0,25 moℓ có $ V=5,6\,\ell $

Trạng thái 1: $ {{T}_{1}}={{0}^{o}}C;\,{{p}_{1}}=1\,atm;\,{{V}_{1}}=5,6\,\ell \, $ (0,25 mol khí ở đktc)

Trạng thái 2: $ {{T}_{2}}={{0}^{o}}C;\,\,{{p}_{2}}=2\,atm;\,{{V}_{2}}=?\,\ell \, $ (0,25 mol khí ở trong bình)

Do $ {{T}_{1}}={{T}_{2}}\to {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\leftrightarrow 1.5,6=2.{{V}_{2}}\to {{V}_{2}}=2,8\,\ell . $

Câu 3: Một bình kín đựng khí Heli chứa $ N=1,{{505.10}^{23}} $ nguyên tử khí Heli ở $ {{0}^{o}}C $ và có áp suất trong bình là 2 atm. Thể tích của bình đựng khí là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Một mol khí chứa $ 6,{{02.10}^{23}} $ phân tử → $ 1,{{505.10}^{23}} $ phân tử ứng với 0,25 mol

1 mol khí ở đktc ( $ {{0}^{o}}C $ , $ p=1 $ atm) có $ V=22,4\,\ell $ → ở đktc 0,25 moℓ có $ V=5,6\,\ell $

Trạng thái 1: $ {{T}_{1}}={{0}^{o}}C;\,{{p}_{1}}=1\,atm;\,{{V}_{1}}=5,6\,\ell \, $ (0,25 mol khí ở đktc)

Trạng thái 2: $ {{T}_{2}}={{0}^{o}}C;\,\,{{p}_{2}}=2\,atm;\,{{V}_{2}}=?\,\ell \, $ (0,25 mol khí ở trong bình)

Do $ {{T}_{1}}={{T}_{2}}\to {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\leftrightarrow 1.5,6=2.{{V}_{2}}\to {{V}_{2}}=2,8\,\ell . $

Câu 4: Một khối khí thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ. Quá trình đó là quá trình

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

T = hằng số → Quá trình đó là quá trình đẳng nhiệt.

Câu 5: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt: $ pV= $ hằng số: $ V $ tỉ lệ nghịch với $ p $ → $ V\sim {1}/{p}\; $ hay $ p\sim {1}/{V}\; $

Câu 6: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở $ {{0}^{o}}C $ có áp suất 1atm và thể tích là $ 22,4\ell $ . Hỏi một bình có dung tích $ 5\ell $ chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ $ {{0}^{o}}C $ có áp suất là bao nhiêu:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

1 mol khí ở đktc ( $ {{0}^{o}}C,\,p=1\,atm $ ) có $ V=22,4\,\ell $ → ở đktc 0,5 moℓ có $ V=11,2\,\ell $

Trạng thái 1: $ {{T}_{1}}={{0}^{o}}C;\,{{p}_{1}}=1\,atm;\,{{V}_{1}}=11,2\,\ell \, $ (0,5 mol khí ở đktc)

Trạng thái 2: $ {{T}_{2}}={{0}^{o}}C;\,\,{{p}_{2}}=?\,atm;\,{{V}_{2}}=5\,\ell \, $ (0,5 mol khí ở trong bình)

Có $ {{T}_{1}}={{T}_{2}}\to {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\leftrightarrow 1.11,2={{p}_{2}}.5\to {{p}_{2}}=2,24\,atm. $

Câu 7: Trong quá trình đẳng nhiệt thì ta có hệ thức nào sau đây?

Cho biết khối lượng riêng của chất khí là D, áp suất của khối khí là $ p $ và thể tích của khối khí là $ V $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ D=\dfrac{m}{V} $ nên $ \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{{{D}_{2}}}{{{D}_{1}}} $ , vì T = hằng số, nên $ \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{{{p}_{2}}}{{{p}_{1}}} $ , do đó $ \dfrac{{{D}_{2}}}{{{D}_{1}}}=\dfrac{{{p}_{2}}}{{{p}_{1}}} $

Trong quá trình đẳng nhiệt khối lượng riêng của chất khí tỉ lệ nghịch với thể tích và tỉ lệ thuận với áp suất.

Câu 8: Trong hệ tọa độ $ \left( V,\,T \right) $ đường đẳng nhiệt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong hệ tọa độ $ \left( V,\,T \right) $ , đường đẳng nhiệt là đường thẳng vuông góc với trục $ T $ :

 

Câu 9: Có 7 gam khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Người ta nén đẳng nhiệt khối khí này tới áp suất 133 cmHg thì thể tích của khối khí bây giờ là bao nhiêu?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số mol nitơ là $ {{n}_{{{N}_{2}}}}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{7}{28}=0,25 $ mol → $ {{V}_{1}}=0,25.22,4=5,6\,\ell . $

Thể tích này ứng với áp suất thường $ {{p}_{1}}=1\,atm=760\,mmHg $

Theo định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt: $ {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}} $ → $ {{V}_{2}}=\dfrac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{p}_{2}}}=\dfrac{760.5,6}{1330}=3,2\,\ell =3,2\,d{{m}^{3}}. $

Câu 10: Điều nào sau đây sai với quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với một lượng khí xác định, khi nhiệt độ không đổi thì $ p,\,V $ tỉ lệ nghịch với nhau. Đường đẳng nhiệt, trong hệ trục $ \left( p,\,V \right) $ đường biểu diễn là một nhánh Hypeboℓ, trong hệ trục $ \left( V,\,T \right) $ đường 

Câu 11: Định luật Bôi lơ – Mari ốt áp dụng cho quá trình

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Định luật Bôi Lơ-Mariốt áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.

Câu 12: Trong hệ tọa độ $ \left( p,\,V \right) $ , đường đẳng nhiệt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong hệ tọa độ $ \left( p,\,V \right) $ , đường đẳng nhiệt là đường hyperbol:

 

Câu 13: Trong hệ tọa độ $ \left( p,\,T \right) $ đường đẳng nhiệt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng nhiệt là đường thẳng song song trục $ p $ :

Câu 14: Đẳng quá trình là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đẳng quá trình là quá trình trong đó có một thông số trạng thái không đổi.

Câu 15: Trong quá trình đẳng nhiệt thì ta có hệ thức nào sau đây?

Cho biết khối lượng riêng của chất khí là D, áp suất của khối khí là $ p $ và thể tích của khối khí là $ V $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ D=\dfrac{m}{V} $ nên $ \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{{{D}_{2}}}{{{D}_{1}}} $ , vì T = hằng số, nên $ \dfrac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=\dfrac{{{p}_{2}}}{{{p}_{1}}} $ , do đó $ \dfrac{{{D}_{2}}}{{{D}_{1}}}=\dfrac{{{p}_{2}}}{{{p}_{1}}} $

Trong quá trình đẳng nhiệt khối lượng riêng của chất khí tỉ lệ nghịch với thể tích và tỉ lệ thuận với áp suất.

Câu 16: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trạng thái của một chất khí được xác định bằng các thông số trạng thái: áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.

Câu 17: Có 7 gam khí Nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn. Người ta nén đẳng nhiệt khối khí này tới áp suất 133 cmHg thì thể tích của khối khí bây giờ là bao nhiêu?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số mol nitơ là $ {{n}_{{{N}_{2}}}}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{7}{28}=0,25 $ mol → $ {{V}_{1}}=0,25.22,4=5,6\,\ell . $

Thể tích này ứng với áp suất thường $ {{p}_{1}}=1\,atm=760\,mmHg $

Theo định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt: $ {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}} $ → $ {{V}_{2}}=\dfrac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{p}_{2}}}=\dfrac{760.5,6}{1330}=3,2\,\ell =3,2\,d{{m}^{3}}. $

Câu 18: Công thức nào sau đây diễn tả định luật Boylo – Mariotte?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Định luật Boylo – Mariotte: Ở nhiệt độ không đổi thì tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số $ pV=const $

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhiệt độ của khối khí không đổi nên không thể xảy ra nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. Còn khi nhiệt độ không đổi thì áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch.

Câu 20: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình chất khí có

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quá trình đẳng nhiệt là quá trình có nhiệt độ không đổi.