Công suất

Công suất

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Công suất

Lý thuyết về Công suất

Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. Ký hiệu là P

$P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s.\cos \alpha }{t}$

Trong đó:

A là công thực hiện (J)

t là thời gian thực hiện công A           (s)

P là công suất  (W)

Đơn vị của công suất là oát (W)

$1W=\dfrac{1J}{1s}$

Chú ý: \[\mathrm{P=}\dfrac{\mathrm{A}}{\mathrm{t}}\mathrm{=}\dfrac{\mathrm{\vec{F}}\mathrm{.\vec{s}}}{\mathrm{t}}\mathrm{=\vec{F}}\mathrm{.\vec{v}}\]

Trong thực tế, người ta còn dùng

+ Đơn vị công suất (HP): 1HP = 736W

+ Đơn vị công (kWh): 1kWh = 3.600.000J

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Công suất của động cơ là 30kW

Công của lực phát động khi ô tô chạy được quãng đường s = 2 km là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

v = 36 km/h = 10 m/s; s = 2 km = 2000 m.

Công suất : $ P={ F _{pd}}.v $

Lực phát động: $ { F _{pd}}=\dfrac{P}{v} =\dfrac{30000}{10}=3000N. $

Công phát động là : $ { A _{pd}}={ F _{pd}}.s=3000.2000={{6.10}^ 6 }J. $

Câu 2: Một xe khối lượng 200kg lên dốc có góc nghiêng là $ {{30}^ 0 } $ với vận tốc đầu 5 m/s khi có ma sát với hệ số ma sát là k = 0,02. Tính công suất của động cơ xe. Cho $ g=10m/{ s ^ 2 } $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để kéo xe lên thì lực kéo phải phải thắng lực ma sát và thành phần hướng xuống của trọng lực

tức là :

$ F=mg\sin \alpha +kmg\cos \alpha $

$ \Rightarrow P \text{= }F.v=(mg\sin \alpha +kmg\cos \alpha ).v $

Hay : $ P \text{ = }\left( \text{200}.\text{10}.\dfrac{\text 1 }{\text 2 }+0,02.200.10.\dfrac{\sqrt{3} } 2 \right).5=5173,2W. $

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đường dài 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ s=\dfrac{1}{2} a{ t ^ 2 } $ nên gia tốc của xe là: $ a=\dfrac{2\text s }{{ t ^ 2 }} $

$ A=P .t=F.s=m.a.\dfrac{1}{2} .a{ t ^ 2 }\Leftrightarrow P =\dfrac{1}{2} m.{ a ^ 2 }.t $

$ \Leftrightarrow P =\dfrac{1}{2} m.{{\left( \dfrac{2\text s }{{ t ^ 2 }} \right)}^ 2 }.t=\dfrac{2m{{\text s }^ 2 }}{{ t ^ 3 }}\Rightarrow t=\sqrt[3]{\dfrac{2m{{\text s }^ 2 }}{P }}=\sqrt[3]{\dfrac{2.400.\text{200}{{\text 0 }^ 2 }}{25000}}\approx 50\text s $

Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất \(15 kW\) cho một cần cẩu nâng kiện hàng \(1000 kg\) lên cao \(30 m\). Lấy $ g=10m/{ s ^ 2 } $ . Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thời gian tối thiểu để nâng kiện hàng lên cao 30 m là

$ { t _{min}}=\dfrac{{ A _{min}}} P =\dfrac{m.g.h} P =\dfrac{1000.10.30}{15000}=20(s). $

Câu 5: Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do khối gỗ chuyển động đều nên lực kéo cân bằng với lực ma sát.

$ { F _ k }={ F _{ms}}=\mu mg=0,5.800=400N $

$ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{{ F _ k }.s} t \Rightarrow t=\dfrac{{ F _ k }.s} P =\dfrac{400.10}{5000}=0.8\text s $

Câu 6: Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80N với vận tốc bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ { P _{ci}}=80\%.{ P _{tp}}=80\%.8000=6400W $

Mà $ { P _{ci}}=F.v\Rightarrow v=\dfrac{{ P _{ci}}} F =\dfrac{6400}{80}=80m/s $

Câu 7: Trong một công xưởng, một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h người công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Cho $ g=10m/{ s ^ 2 } $ . Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

t = 2h = 2.60.60 = 7200 s.

Công suất : $ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{mgh} t =\dfrac{60.60.10.10}{7200}=50W. $

Câu 8: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 l nước lên bể nước ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể. Lấy $ g=10m/{ s ^ 2 } $ . Công suất của máy bơm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là \[1000kg/{m^3}\]

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất : $ P=\dfrac{mgh} t =\dfrac{15.10.10} 1 =1500W. $

Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất là địa lượng vô hướng.

Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất đo bằng tốc độ sinh công phát động nên công suất luôn dương.

Câu 11: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do người này đứng yên không dịch chuyển nên không thực hiện công. Do đó công suất bằng 0

Câu 12: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Công suất của động cơ là 30 kW. Lực phát động của động cơ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

v = 36 km/h = 10 m/s.

Công suất : $ P={ F _{pd}}.v $

Lực phát động: $ { F _{pd}}=\dfrac{P}{v} =\dfrac{30000}{10}=3000N. $

Câu 13: Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có:

$H = \dfrac{{{P_{ci}}}}{{{P_{tp}}}} = \dfrac{{\dfrac{{mg.h}}{t}}}{{{P_{tp}}}} \Rightarrow {P_{tp}} = \dfrac{{mg.h}}{{t.H}} = \dfrac{{2.0,8}}{{4.0,2}} = 2W$

Câu 14: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là $ 4,6m/{ s ^ 2 } $ trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quãng đường xe chuyển động được sau 5s: $ s=\dfrac{a{ t ^ 2 }} 2 =\dfrac{4,{{6.5}^ 2 }} 2 =57,5\left( m \right) $

Công suất của xe là: $ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{m.a.s} t =\dfrac{1,{{1.10}^ 3 }.4,6.57,5} 5 =58190\left( W \right)\approx 5,{{82.10}^ 4 }\left( W \right) $

Câu 15: Một máy công suất 1500W, nâng một vật khối lượng 100kg lên độ cao 36m trong vòng 45 giây. Lấy $ g=10m/{ s ^ 2 } $ . Hiệu suất của máy là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất máy đã thực hiện để nâng vật là: $ { P _{ci}}=\dfrac{A}{t} =\dfrac{mgh} t =\dfrac{100.10.36}{45}=800W $

Hiệu suất của máy là: $ H=\dfrac{{ P _{ci}}} P .100\%=\dfrac{800}{1500}.100\%=53\% $

Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.1. Khái niệm công suất: "Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian"

Câu 17: Gọi \(A\) là công của lực thực hiện trong thời gian \(t\). Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.1. Khái niệm công suất, biểu thức (24.4): $ P=\dfrac{A}{t} $

Câu 18: Công suất có đơn vị là W (oat), ngoài ra còn có đơn vị là mã lực (CV). Phép đổi nào sau đây là đúng ở nước Pháp?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131: "Ở nước Pháp, 1 mã lực = 1 CV = 736 W"

Câu 19: Một thang máy khi vận hành có khối lượng tổng cộng là 1,6 tấn. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi có độ lớn bằng $ {}^ 1 /{}_ 4 $ trọng lượng của nó. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho $ g=10m/{ s ^ 2 } $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Độ lớn trọng lực là: P = mg = 1600.10 = 16000 N

Độ lớn lực cản là: $ { F _ c }=\dfrac{1}{4} P=\dfrac{1}{4} .16000=4000N $

Khi thang máy đi lên động cơ phải thắng được trọng lực và lực cản, độ lớn lực kéo của động cơ là:

$ F=P+{ F _ c }=16000+4000=20000N $

Công suất của động cơ là :

$ P =F.v=20000.3=60000W=60kW $

Câu 20: Công suất là đại lượng xác định:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.1. Khái niệm công suất: "Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian"

Câu 21: Một gàu nước khối lượng \(10 kg\) được kéo cho chuyển động đều lên độ cao \(5 m\) trong khoảng thời gian \(1\) phút \(40\) giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (lấy $ g=10m/{ s ^ 2 } $ ).

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vật chuyển động lên đều nên $ { A _ F }={ A _ P } $

Mà $ { A _ P }=P.h=mgh=10.10.5=500J $

$ \Rightarrow P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{500}{100}=5\text W $

Câu 22: Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với hướng chuyển động một góc $ {{60}^ o } $ , với độ lớn 300N, trong thời gian 2s, vật đi được quãng đường 30m. Công suất của xe là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất của xe là:

$ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{F.s.c\text{os}\alpha } t =\dfrac{300.30.c\text{os}{{60}^ 0 }} 2 =2250W $

Câu 23: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất của lực được xác định theo công thức: $ P=\dfrac{A}{t} \Rightarrow A=P.t $

A(t) là hàm bậc nhất theo thời gian do đó đồ thị A(t) là đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ.

Câu 24: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất có ích là: $ { P _{ci}}=\dfrac{A}{t} =\dfrac{P.h} t =\dfrac{12000.30}{90}=4000W $

Hiệu suất của động cơ là: $ H=\dfrac{{ P _{ci}}} P .100\%=\dfrac{4000}{5000}.100\%=80\% $

Câu 25: Trong một công xưởng, một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m, trong 2h đã nâng được 60 thùng hàng. Công suất làm việc của người công nhân đó là 45 W. Cho $ g=10m/{ s ^ 2 } $ . Khối lượng mỗi thùng hàng là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

t = 2h = 2.60.60 = 7200 s.

Gọi x là khối lượng mỗi thùng hàng. Tổng khối lượng hàng người đó đã nâng được là: m = 60x (kg).

Công suất : $ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{mgh} t =\dfrac{60\text x .gh} t \Rightarrow x=\dfrac{P.t}{60.gh}=\dfrac{45.7200}{60.10.10}=54\left( kg \right) $

Câu 26: Ngoài Oát (W), người ta hay dùng một đơn vị khác của công suất là mã lực. Ở Pháp, mã lực được kí hiệu là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mã lực ở Pháp có ký hiệu là CV, ở Hà Lan là PK. 

Mã lực ở Đức được kí hiệu là PS.

Câu 27: Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho $ g=9,8m/{ s ^ 2 } $ . Tính công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất tức thời của trọng lực P tại thời điểm 1,2s:

$ { P _{tt}}=P.v=mg.gt=m{ g ^ 2 }t=2.9,{ 8 ^ 2 }.1,2=230,5W. $

Câu 28: Một ô tô khối lượng \(2,5\) tấn đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc 1\(5 m/s\) thì bất ngờ tăng tốc, sau \(20 s\) ô tô đạt tới vận tốc là \(20 m/s\). Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là \(0,1\); $ g=10m/{ s ^ 2 }. $ Công suất trung bình của động cơ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gia tốc của chuyển động là: $ a=\dfrac{v-{ v _ 0 }} t =\dfrac{20-15}{20}=0,25\left( m/{ s ^ 2 } \right) $

Quãng đường vật chuyển động được sau 20s là: $ s={ v _ 0 }t+\dfrac{a{ t ^ 2 }} 2 =15.20+\dfrac{0,{{25.20}^ 2 }} 2 =350\left( m \right) $

Áp dụng định luật II Niutơn ta có: $ { F _ k }-{ F _{ms}}=ma\Rightarrow { F _ k }={ F _{ms}}+ma=m\left( \mu g+a \right)=2,{{5.10}^ 3 }\left( 0,1.10+0,25 \right)=3125N $

Công của động cơ: $ { F _ k }-{ F _{ms}}=ma\Rightarrow A={ F _ k }.s=3125.350=1093750J $

Công suất của động cơ là: $ P =\dfrac{A}{t} =\dfrac{1093750}{20}=54687,5\left( W \right) $

Câu 29: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.1. Khái niệm công suất, biểu thức (24.4): $ P=\dfrac{A}{t} $

Câu 30: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.2. Đơn vị của công suất: W; J/s; CV, HP.

Câu 31: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy $ g=10m/{ s ^ 2 } $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muốn kéo thùng nước lên đều thì lực kéo của người ấy bằng trọng lượng của thùng nước :

F = P = mg = 15.10 = 150N.

Công cần thiết A = F.s = 150.8 = 1200 J.

Công suất : $ P =\dfrac A t =\dfrac{1200}{20}=60W $

Câu 32: Ngoài Oát (W), người ta hay dùng một đơn vị khác của công suất là mã lực. Ở Anh, mã lực được kí hiệu là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở Anh, mã lực được kí hiệu là HP (horse power).

Câu 33: Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì có trướng ngại vật, tầu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Coi lực hãm không đổi, tính lực hãm và công suất trung bình của lực này trong khoảng thời gian trên:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đổi 72 km/h = 20 m/s

Ta có: $ { v ^ 2 }-v_ 0 ^ 2 =2\text{as}\Rightarrow \text{a =}\dfrac{-v_ 0 ^ 2 }{2\text s }=\dfrac{-{{20}^ 2 }}{2.160}=-1,25\left( m/{ s ^ 2 } \right) $

Lực hãm phanh là: $ { F _ h }=ma=-{{200.10}^ 3 }.1,25=-{{25.10}^ 4 }\left( N \right) $

Công suất trung bình của lực là: $ P =\dfrac{{ F _ h }.s} t =\dfrac{2,{{5.10}^ 4 }.160}{2.60}\approx {{333.10}^ 3 }W=333kW $

Câu 34: Nhà máy thủy điện được xây dựng ở những nơi có các thác nước để lợi dụng năng lượng nước chảy xuống. Tua bin máy phát điện phát ra một công suất 25 MW. Tính độ cao thác nước, biết mỗi phút nước chảy vào tuabin máy phát điện là $ 1800{ m ^ 3 } $ và hiệu suất của tuabin là 0,8. Cho dnước = 1000 kg/m3.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có hiệu suất : $ H=\dfrac{{ A _{th}}}{{ A _{tp}}} $ $ \Rightarrow { A _{tp}}=\dfrac{{ A _{th}}} H =\dfrac{P.t} H =mgh $

Độ cao : $ h=\dfrac{P .t}{Hmg}=\dfrac{{{25.60.10}^ 6 }}{0,8.1800.1000.10}\approx 104m $

Câu 35: Công suất của búa máy, cần cẩu, động cơ xe lần lượt là 100 kW, 1 MW, 10000 W. Hỏi loại máy móc nào có khả năng sinh công lớn nhất trong cùng một khoảng thời gian nhất định?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

1 MW > 100 kW > 10000 W

Loại máy nào có công suất lớn hơn thì có khả năng sinh công lớn hơn trong cùng một khoảng thời gian nhất định.

Câu 36: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.

Câu 37: Một xe khối lượng 200kg lên dốc có góc nghiêng là $ {{30}^ 0 } $ với vận tốc 5 m/s. Bỏ qua ma sát. Tính công suất của xe. Cho $ g=10m/{ s ^ 2 } $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất : $ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{F.s} t =F.v=P\sin \alpha .v=200.10.0,5.5=5000W $

Câu 38: Một cần cẩu nâng một vật nặng khối lượng m = 10 tấn lên cao với gia tốc $ 0,25m/{ s ^ 2 } $ . Cho $ g=9,8m/{ s ^ 2 } $ . Công suất của cần cẩu biến đổi theo thời gian theo biểu thức:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi F là lực cần cẩu nâng vật, ta có : F - P = ma.

$ \Rightarrow F=m\left( g+a \right)=10000\left( 9,8+0,25 \right)=100500N. $

Công suất : $ P=F.v=F.at=100500.0,25t=25125.t. $

Câu 39: Công suất có đơn vị là W (oat), ngoài ra còn có đơn vị là mã lực (HP). Phép đổi nào sau đây là đúng ở nước Anh?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131: "Ở nước Anh, 1 mã lực = 1 HP = 746 W"

Câu 40: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất thang cuốn đã thực hiện là:

$ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{mgh} t =\dfrac{20.500.6}{60}=1000W=1kW $

Câu 41: Một ô tô khối lượng 2,5 tấn chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc 15 m/s. Cho hệ số ma sát là 0,1; $ g=10m/{ s ^ 2 }. $ Công suất của động cơ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do vật chuyển động thẳng đều nên lực kéo của động cơ cân bằng với lực ma sát.

$ { F _ k }={ F _{ms}}=\mu mg=0,1.2,{{5.10}^ 3 }.10=2500N $

Công suất của động cơ là: $ P={ F _ k }v=2500.15=37500\left( W \right) $

Câu 42: Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều của xe trên đường dốc là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do xe chạy đều nên lực kéo cân bằng với lực cản: $ F={ F _ c } $

$ \dfrac{{{P }_ 1 }}{{{P }_ 2 }}=\dfrac{{ F _ 1 }{ v _ 1 }}{{ F _ 2 }{ v _ 2 }}\Rightarrow { v _ 2 }=\dfrac{{{P }_ 2 }.{ F _ 1 }{ v _ 1 }}{{{P }_ 1 }.{ F _ 2 }} $

Theo đề ra: $ { F _ 2 }=3{ F _ 1 };{{P }_ 2 }=2{{P }_ 1 } $

$ \Rightarrow { v _ 2 }=\dfrac{2{{P }_ 1 }.{ F _ 1 }.54}{{{P }_ 1 }.3{ F _ 1 }}=36km/h=10m/s $

Câu 43: Trong một công xưởng, một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m, mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Công suất làm việc của người công nhân là 45 W. Cho $ g=10m/{ s ^ 2 } $ . Số thùng hàng người đó đã nâng được trong 2 h là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

t = 2h = 2.60.60 = 7200 s.

Gọi x là số thùng hàng người công nhân nâng được trong 2h. Tổng khối lượng hàng đã nâng được là: m = 60x (kg).

Công suất : $ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{mgh} t =\dfrac{60\text x .gh} t \Rightarrow x=\dfrac{P.t}{60.gh}=\dfrac{45.7200}{60.10.10}=54 $ (thùng)

Câu 44: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đổi v = 72 km/h = 20 m/s.

Công suất : $ P={ F _{pd}}.v $

Lực phát động: $ { F _{pd}}=\dfrac{P}{v} =\dfrac{60000}{20}=3000N. $

Câu 45: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường s = 6km là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đổi v = 72 km/h = 20 m/s.

Công suất : $ P={ F _{pd}}.v $

Lực phát động:

$ { F _{pd}}=\dfrac{P}{v} =\dfrac{60000}{20}=3000N. $

Công phát động là : $ { A _{pd}}={ F _{pd}}.s=3000.6000={{18.10}^ 6 }J. $

Câu 46: Một lực $ \overrightarrow F $ không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc $ \overrightarrow v $ theo hướng của $ \overrightarrow F $ . Công suất của lực là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất của lực được xác định theo công thức: $ P=\dfrac{A}{t} =\dfrac{F.s} t =F.v $

Câu 47: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về công suất?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.2. "W.h hoặc kW.h là đơn vị thực hành của công."

Câu 48: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng $ {{4.10}^ 3 }N $ . Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất tối thiểu của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho $ g=9,8m/{ s ^ 2 } $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi thang máy đi lên động cơ phải thắng được trọng lực và lực cản, độ lớn lực kéo của động cơ là:

$ F=P+{ F _ c } $

Công suất của động cơ là :

$ P=F.v=\left( mg+{ F _ c } \right).v=\left( 1800.9,8+4000 \right)3=64920W. $

Câu 49: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK Vật lí 10, trang 131, mục II.2. "W.h hoặc kW.h là đơn vị thực hành của công."

Câu 50: Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho $ g=9,8m/{ s ^ 2 } $ . Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là :

$ { P _{tb}}=P.{ v _{tb}}=mg\dfrac{gt} 2 =\dfrac{m{ g ^ 2 }t} 2 =115,25W $