Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Lý thuyết về Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

1. Khái niệm về phương pháp đặt nhân tử chung

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

2. Ứng dụng của việc phân tích đa thức thành nhân tử

Việc phân tích đa thức thành nhân tử giúp chúng ta rút gọn được biểu thức, tính nhanh, giải phương trình.

3. Phương pháp đặt nhân tử chung

– Khi tất cả các số hạng của đa thức có một thừa số chung, ta đặt thừa số chung đó ra ngoài dấu ngoặc () để làm nhân tử chung.
– Các số hạng bên trong dấu () có được bằng cách lấy số hạng của đa thức chia cho nhân tử chung.
Chú ý: Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung ta cần đổi dấu các hạng tử.

4. Ví dụ

\[\begin{array}{l}
a){x^2} - 2x = x\left( {x - 2} \right)\\
b)5{x^2}\left( {2x - y} \right) - 10y\left( {y - 2x} \right)\\
 = 5{x^2}\left( {2x - y} \right) + 10y\left( {2x - y} \right)\\
 = 5\left( {2x - y} \right)\left( {{x^2} + 2y} \right)
\end{array}\]

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Phân tích thành nhân tử $ {{x}^{2}}+2xy-5x-10y $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} {{x}^{2}}+2xy-5x-10y \\ =x\left( x+2y \right)-5\left( x+2y \right) \\ =\left( x-5 \right)\left( x+2y \right) \end{array} $

Câu 2: Phân tích đa thức $ {{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-5x\left( x+3 \right) $ thành nhân tử ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} {{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-5x\left( x+3 \right) \\ ={{x}^{2}}\left( x+3 \right)-5x\left( x+3 \right) \\ =\left( {{x}^{2}}-5x \right)\left( x+3 \right) \\ =x\left( x-5 \right)\left( x+3 \right) \end{array} $

Câu 3: Dạng nhân tử của biểu thức $ 5xy+5x-2y-2 $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \begin{array}{l} 5xy+5x-2y-2 \\ =5x\left( y+1 \right)-2\left( y+1 \right) \\ =\left( y+1 \right)\left( 5x-2 \right) \end{array} $

Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{y}^{5}}-{{y}^{4}}={{y}^{4}}.y-{{y}^{4}}.1={{y}^{4}}(y-1) $ .

Câu 5: Phân tích đa thức $ {{x}^{3}}+12x $ thành nhân tử ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{x}^{3}}+12x=x.{{x}^{2}}+x.12=x({{x}^{2}}+12) $ .

Câu 6: Cho $ A={{2019}^{n+1}}-{{2019}^{n}} $ . Khi đó $ A $ chia hết cho số nào dưới đây với mọi $ n\in N $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ A={{2019}^{n+1}}-{{2019}^{n}}={{2019}^{n}}.2019-{{2019}^{n}}={{2019}^{n}}(2019-1)={{2019}^{n}}.2018 $

Vì $ 2018\vdots 2018\Rightarrow A:2018 $ với mọi $ n\in N $ .

Câu 7: Phân tích đa thức $ 28{{a}^{2}}{{b}^{2}}-21a{{b}^{2}}+14{{a}^{2}}b $ thành nhân tử ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 28{{a}^{2}}{{b}^{2}}-21a{{b}^{2}}+14{{a}^{2}}b=7ab\left( 4ab-3b+2a \right) $

Câu 8: Phân tích đa thức $ 7{{x}^{3}}+28x{{y}^{2}}+28{{x}^{2}}y $ thành nhân tử ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} 7{{x}^{3}}+28x{{y}^{2}}+28{{x}^{2}}y \\ =7x\left( {{x}^{2}}+4{{y}^{2}}+4xy \right) \\ =7x{{\left( x+2y \right)}^{2}} \end{array} $

Câu 9: Kết quả phân tích đa thức $ {{x}^{2}}(x-y)-(x-y) $ thành nhân tử là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ {{x}^{2}}(x-y)-(x-y) =(x^2-1)(x-y)=(x-1)(x+1)(x-y)$

Câu 10: Nhân tử chung của biểu thức $ 5{{x}^{2}}(5-2x)+4x-10 $ có thể là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 5{{x}^{2}}(5-2x)+4x-10=5{{x}^{2}}(5-2x)-2(-2x+5)=5{{x}^{2}}(5-2x)-2(5-2x) $

Nhân tử chung là $ 5-2x $ .

Câu 11: Phân tích đa thức $ 7{{x}^{2}}{{y}^{2}}-21x{{y}^{2}}z+7xyz+14xy $  thành nhân tử ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 7{{x}^{2}}{{y}^{2}}-21x{{y}^{2}}z+7xyz+14xy=7xy.xy-7xy.3xyz+7xy.z+7xy.2=7xy(xy-3yz+z+2) $ .

Câu 12: Tổng các giá trị của x thỏa mãn $ 6x+3{{x}^{2}}=0 $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} 6x+3{{x}^{2}}=0 \\ \Leftrightarrow 3x\left( 2+x \right)=0 \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x=0 \\ x=-2 \end{array} \right. \end{array} $

Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là $ 0+\left( -2 \right)=-2 $

Câu 13: Biết $ a-2b=0 $ . Giá trị của biểu thức $ B=a{{(a-b)}^{3}}+2b{{(b-a)}^{3}} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ B=a{{(a-b)}^{3}}+2b{{(b-a)}^{3}}=a{{(a-b)}^{3}}-2b{{(a-b)}^{3}}=(a-2b){{(a-b)}^{3}} $

Mà $ a-2b=0 $ nên $ B=0.{{(a-b)}^{3}}=0 $ .

Vậy $ B=0 $ .

Câu 14: Phân tích đa thức $ 3{{x}^{m}}y-9{{x}^{n}}{{y}^{2}}+15{{x}^{n+1}} $ với $ m,n\in N,m > n $ thành nhân tử ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 3{{x}^{m}}y-9{{x}^{n}}{{y}^{2}}+15{{x}^{n+1}}=3{{x}^{n}}\left( {{x}^{m-n}}y-3{{y}^{2}}+5x \right) $.

Câu 15: Giá trị $ x $ thoả mãn $ 3x(x-2)-x+2=0 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 3x(x-2)-x+2=0\Leftrightarrow 3x(x-2)-(x-2)=0\Leftrightarrow (x-2)(3x-1)=0 $

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x-2=0 \\ 3x-1=0 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=2 \\ 3x=1 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=2 \\ x=\dfrac{1}{3} \\ \end{matrix} \right. $

Vậy $ x=2;x=\dfrac{1}{3} $ .

Câu 16: Phân tích đa thức $ 3x(x-3y)+9y(3y-x) $ thành nhân tử ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 3x(x-3y)+9y(3y-x)=3x(x-3y)-9y(x-3y)=(x-3y)(3x-9y) $

$ =(x-3y).3(x-3y)=3{{(x-3y)}^{2}} $ .

Câu 17: Cho $ {{x}_{1}} $ và $ {{x}_{2}} $ là hai giá trị thoả mãn $ x(5-10x)-3(10x-5)=0 $ . Khi đó $ {{x}_{1}}+{{x}_{2}} $ bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ x(5-10x)-3(10x-5)=0\Leftrightarrow x(5-10x)+3(5-10x)=0\Leftrightarrow (x+3)(5-10x) $

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x+3=0 \\ 5-10x=0 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=-3 \\ 10x=5 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=-3 \\ x=\dfrac{1}{2} \\ \end{matrix} \right. $ .

Nên $ x=-3,x=\dfrac{1}{2}\Rightarrow {{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-3+\dfrac{1}{2}=\dfrac{-5}{2} $ .

Câu 18: Cho $ (a-b)(a+2b)-(b-a)(2a-b)-(a-b)(a+3b) $ . Khi đặt nhân tử chung $ (a-b) $ ra ngoài thì nhân tử còn lại là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ (a-b)(a+2b)-(b-a)(2a-b)-(a-b)(a+3b) $

$ =(a-b)(a+2b)+(a-b)(2a-b)-(a-b)(a+3b) $

$ =(a-b).(a+2b+2a-b-(a+3b))=(a-b)(3a+b-a-3b)=(a-b)(2a-2b) $ .

Vậy khi đặt nhân tử chung $ (a-b) $ ra ngoài ta được biểu thức còn lại là $ 2a-2b $ .

Câu 19: Có bao nhiêu giá trị $ x $ thoả mãn $ 5(2x-5)=x(2x-5) $?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 5(2x-5)=x(2x-5)\Leftrightarrow 5(2x-5)-x(2x-5)=0\Leftrightarrow (2x-5)(5-x)=0 $

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} 2x-5=0 \\ 5-x=0 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} 2x=5 \\ 5=x \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=\dfrac{5}{2} \\ x=5 \\ \end{matrix} \right. $ .

Vậy $ x=5;x=\dfrac{5}{2} $ .
Khi đó có 2 giá trị x thỏa mãn.

Câu 20: Cho $ 3{{a}^{2}}(x+1)-4bx-4b=(x+1)(...) $ . Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 3{{a}^{2}}(x+1)-4bx-4b=3{{a}^{2}}(x+1)-(4bx+4b)=3{{a}^{2}}(x+1)-4b(x+1)=(x+1)(3{{a}^{2}}-4b) $

Vậy ta điền vào dấu … biểu thức là $ 3{{a}^{2}}-4b $ .

Câu 21: Phân tích đa thức $ B~=2x\left( 3y-7z \right)+6y\left( 7z-3y \right) $ thành nhân tử ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} 2x\left( 3y-7z \right)+6y\left( 7z-3y \right) \\ =2x\left( 3y-7z \right)-6y\left( 3y-7z \right) \\ =\left( 2x-6y \right)\left( 3y-7z \right) \\ =2\left( x-3y \right)\left( 3y-7z \right) \end{array} $

Câu 22: Cho $ {{x}_{0}} $ là giá trị lớn nhất thoả mãn $ 4{{x}^{4}}-100{{x}^{2}}=0 $ . Chọn câu đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ 4{{x}^{4}}-100{{x}^{2}}=0\Leftrightarrow 4{{x}^{2}}.{{x}^{2}}-100{{x}^{2}}=0\Leftrightarrow 4{{x}^{2}}({{x}^{2}}-25)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} 4{{x}^{2}}=0 \\ {{x}^{2}}-25=0 \\ \end{matrix} \right. $

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} {{x}^{2}}=0 \\ {{x}^{2}}=25 \\ \end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix} x=0 \\ x=5 \\ x=-5 \\ \end{matrix} \right. $ .

Do đó $ {{x}_{0}}=5\Rightarrow {{x}_{0}} > 3 $ .

Câu 23: Chọn câu sai.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{(x-1)}^{3}}+2{{(x-1)}^{2}}={{(x-1)}^{2}}(x-1)+2{{(x-1)}^{2}}={{(x-1)}^{2}}(x-1+2)={{(x-1)}^{2}}(x+1) $ .

+) $ {{(x-1)}^{3}}+2(x-1)=(x-1){{(x-1)}^{2}}+2(x-1)(x-1)=(x-1)[{{(x-1)}^{2}}+2(x-1)] $ .

+) $ {{(x-1)}^{3}}+2{{(x-1)}^{2}}=(x-1){{(x-1)}^{2}}+2(x-1)(x-1)=(x-1)\text{ }\!\![\!\!\text{ }{{(x-1)}^{2}}+2(x-1)\text{ }\!\!]\!\!\text{ } $

$ =(x-1)\text{ }\!\![\!\!\text{ }{{(x-1)}^{2}}+2x-2\text{ }\!\!]\!\!\text{ } $ .

+) $ {{(x-1)}^{3}}+2{{(x-1)}^{2}}={{(x-1)}^{2}}(x-1+2)={{(x-1)}^{2}}(x+1)\ne (x-1)(x+3) $ .

Câu 24: Dạng nhân tử của biểu thức $ 2{{x}^{2}}-5x+3 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} 2{{x}^{2}}-5x+3 \\ =2{{x}^{2}}-2x-3x+3 \\ =2x\left( x-1 \right)-3\left( x-1 \right) \\ =\left( 2x-3 \right)\left( x-1 \right) \end{array} $