Vocabulary: Sở thích và các động từ hành động

Vocabulary: Sở thích và các động từ hành động

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Sở thích và các động từ hành động

Lý thuyết về Vocabulary: Sở thích và các động từ hành động

Vocabulary: Sở thích và các động từ hành động

  • A piece of cake (idiom): dễ ợt
  • Arranging flower: cắm hoa
  • Bird- watching (n): quan sát chim chóc
  • Board game (n): trò chơi trên bàn cờ
  • Carve (v): chạm, khắc
  • Carved (adj): được chạm, khắc
  • Collage (n): một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
  • Eggshell (n): vỏ trứng
  • Fragile (adj): dễ vỡ
  • Gardening (n): làm vườn
  • Horse- riding (n): cưỡi ngựa
  • Ice- skating (n): trượt băng
  • Making model: làm mô hình
  • Making pottery: nặn đồ gốm
  • Melody (n): giai điệu
  • Monopoly (n): cờ tỉ phú
  • Mountain climbing (n): leo núi
  • Share (v): chia sẻ
  • Skating (n): trượt pa tanh
  • Strange (adj): lạ
  • Surfing (n): lướt sóng
  • Unique (adj): độc đáo
  • Unusual (adj): khác thường

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. One of my hobbies is ______ dolls. I have a huge collection now.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

to collect sth: sưu tầm cái gì

present (v): trình bày, giới thiệu, biếu tặng

give (v): đưa cho

receive (v): nhận

Tạm dịch: Một trong những sở thích của mình là sưu tầm búp bê. Bây giờ mình có một bộ sưu tập rất nhiều búp bê rồi.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My grandmother enjoys spending her free time planting vegetables and flowers. ______ is certainly one of her interests.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gardening (n): việc làm vườn

Cooking (n): việc nấu nướng

Skating (n): trượt băng

Cycling (n): đi xe đạp

Tạm dịch: Bà tôi rất thích trồng rau và hoa vào thời gian rảnh. Chắc chắn bà thích công việc làm vườn.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ‘Do you have a _____ hobby, Nick?’ ‘Yes, I like mountain climbing.’

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a difficult hobby: một sở thích khó (khi thực hiện)

normal (adj): bình thường

relaxing (adj): thoải mái

easy (adj): dễ dàng

Tạm dịch: Bạn có sở thích gì có tính thử thách không, Nick?

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Because I like dolls a lot, my parents usually ______ me one on my birthday.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

give sb sth: cho/ tặng ai cái gì

collect (v): thu thập

produce (v): sản xuất

receive (v): nhận

Tạm dịch: Bởi vì mình rất thích búp bê nên bố mẹ mình thường tặng cho mình một con vào ngày sinh nhật.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She really likes _____ flowers. Her vases of flowers are really beautiful.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

arrange flowers: cắm hoa

put (v): đặt, để

cut (v): cắt

hold (v): giữ, cầm nắm

Tạm dịch: Cô ấy rất thích cắm hoa. Các lọ hoa của cô ấy rất đẹp.