Các loại ARN và chức năng 

Các loại ARN và chức năng 

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Các loại ARN và chức năng 

Lý thuyết về Các loại ARN và chức năng 

Các loại ARN và chức năng 

Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN  thực hiện các chức năng khác nhau.

mARN cấu tạo từ một chuỗi polinuclêôtit dưới dạng mạch thẳng, có chứa

  • Mã mở đầu, mã kết thúc
  • Các codon mã hóa axit amin
  • Không có cấu trúc không gian, không có liên kết H

tARN có cấu trúc với 3 thuỳ, trong đó có một thuỳ mang bộ ba đối mã có trình tự bổ sung với 1 bộ ba mã hóa axit amin trên phân tử mARN , tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ. rARN liên kết với các protein tạo nên các riboxom. r ARN là loại ARN có cấu trúc có nhiếu liên kết hidro trong phân tử nhất và chiếm số lượng lớn nhất trong tế bào. 

http://img.toanhoc247.com/picture/2015/0529/tetraym.jpg

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tất cả các ARN đều có cấu trúc mạch thẳng là sai vì trong cấu trúc tARN, rARN có nhiều cấu trúc tự bổ sung, phức tạp

 mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN sai vì mARN bổ sung với mạch gốc; và thay các nu bằng riboinu, thay T bằng U

Trên các tARN có các anticodon giống nhau sai vì các tARN khác nhau mang các anticodon khác nhau

Câu 2: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ADN không trực tiếp tham gia vào dịch mã, nó tham gia vào phiên mã tổng hợp ARN , ARN sẽ tham gia vào dịch mã.

Câu 3: Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bộ ba đối mã nằm trên phân tử tARN; bộ ba đối mã liên kết bổ sung với bộ ba mã hóa trên phân tử mARN.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mARN không có T, mARN không có dạng vòng. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.

Câu 5: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

tARN

Câu 6: Cấu trúc của các loại mARN, tARN, rARN khác nhau ở điểm căn bản nào ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARN là đầy đủ nhất.

Câu 7: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xem hình cấu trúc tARN SGK 12 cơ bản trang 11

Câu 8: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Làm khuôn mẫu là nhiệm vụ của: mạch mã gốc.

Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân giải prôtêin.

Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.$\Rightarrow$ tARN.

Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit $\Rightarrow$ mARN.

Cấu tạo nên ribôxôm.$\Rightarrow$ rARN.

Câu 10: Phân tử tARN mang axit amin foocmin Metionin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã(anticodon)?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bộ ba quy định aa formine methionin là 5’AUG 3’ vậy bộ ba đối mã là : 3’UAX 5’ .

Câu 11: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SGK 12 cơ bản trang 11.

Câu 12: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như "người phiên dịch" ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân tử đóng vai trò như "người phiên dịch" là tARN.

tARN phải hiểu cả 2 ngôn ngữ: - Ngôn ngữ nu/ trên mARN.

Ngôn ngữ axit amin/chuỗi polypeptide.

Câu 13: Gen tARN mã hóa phân tử:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gen tARN mã hóa phân tử ARN vận chuyển ( Transfer ARN ).

Câu 14: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là anticodon.

Câu 15: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bộ ba trên mARN gọi là codon

Bộ ba trên tARN gọi là anticodon (bộ ba đối mã)

Câu 16: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp protein là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mARN.

Câu 17: Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mARN có vị trí để riboxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã.