Vocabulary: Các nhân vật trong truyện dân gian và các tính từ mô tả nhân vật

Vocabulary: Các nhân vật trong truyện dân gian và các tính từ mô tả nhân vật

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Các nhân vật trong truyện dân gian và các tính từ mô tả nhân vật

Lý thuyết về Vocabulary: Các nhân vật trong truyện dân gian và các tính từ mô tả nhân vật

Vocabulary: Các nhân vật trong truyện dân gian và các tính từ mô tả nhân vật

  • Brave (adj)dũng cảm, gan dạ
  • Buddha (n) Bụt, Đức phật
  • Cruel (adj) độc ác
  • Cunning (adj) xảo quyệt, gian giảo
  • Dragon (n) con rồng
  • Emperor (n) hoàng đế
  • Evil (adj) xấu xa về mặt đạo đức
  • Fable (n) truyện ngụ ngôn
  • Fairy (n) tiên, nàng tiên
  • Fairy tale (n) truyện thần tiên, truyện thần kì
  • Fierce (adj) hung dữ, dữ tợn
  • Folk tale (n)truyện dân gian
  • Fox (n) con cáo
  • Generous (adj) hào phóng, rộng rãi
  • Giant (n) người khổng lồ
  • Glitch (n) mụ phù thủy
  • Hare (n) con thỏ
  • Knight (n) hiệp sĩ
  • Legend (n) truyền thuyết
  • Lion (n) con sư tử
  • Mean (adj) keo kiệt, bủn xỉn
  • Ogre (n) quỷ ăn thịt người, yêu tinh
  • Princess (n) công chúa
  • Tortoise (n) con rùa
  • Wicked (adj) xấu xa, độc ác
  • Wolf (n) con chó sói
  • Woodcutter (n) tiều phu, người đốn củi

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question. When Oliver arrives at the giant people’s world, he looks as tiny as an insect.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giant: khổng lồ= huge.

Small: bé nhỏ; beautiful: đẹp; cruel: độc ác.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Once _____________ a time, there lived three little pigs in a wooden house.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Once upon a time: ngày xửa ngày xưa.

Câu 3: Choose the word/phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence below

The superhero was so brave to fight against the monster.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

brave: dũng cảm= couragerous

kind: tốt bụng; generous: hào phóng; intelligent: thông minh

Câu 4: Choose the word/phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence below

I don’t like the older brother in the Starfruit tale because he wants much more than he needs

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

greedy: tham lam; generous: hào phóng; behave badly: cư xử tệ; cruel: độc ác

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The fairy tale Tam Cam is very __________________ with Vietnamese people of all generations.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Familiar with: quen thuộc với.

Câu 6: Choose the word/phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence below

In all of the fables and fairy tales, the foxes are considered really cunning.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cunning: xảo quyệt

clever at tricking others: khôn khéo trong việc lừa người khác;

kind-hearted: nhân hậu; foolish: ngốc ngếch= ignorant