Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Bài 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Quy tắc thế
2. Các bước thực hiện
Chú ý:
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế |
|
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
e) ĐS: .
f) ĐS: .
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình trong mỗi trường hợp sau
a) ; ĐS: vô nghiệm.
b) ; ĐS: .
c) . ĐS: vô số nghiệm.
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Ví dụ 4. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Dạng 3: Sử dụng đặt ẩn phụ giải hệ phương trình quy về phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
Ví dụ 5. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
e) ĐS: .
f) ĐS: .
Ví dụ 6. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước |
|
Ví dụ 7. Cho hệ phương trình . Xác định các hệ số và , biết:
a) Hệ có nghiệm ; ĐS: .
b) Hệ có nghiệm . ĐS: .
Ví dụ 8. Tìm giá trị của và để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . ĐS: .
Ví dụ 9. Tìm và để đường thẳng đi qua hai điểm:
a) ; ĐS: .
b) . ĐS: .
Ví dụ 10. Tìm và để đường thẳng đi qua điểm và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Ví dụ 11. Cho hai đường thẳng và . Tìm để hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm thỏa mãn:
a) thuộc trục hoành; ĐS: .
b) thuộc trục tung; ĐS: .
c) thuộc đường thẳng ; ĐS: .
d) thuộc góc phần tư thứ nhất. ĐS: .
Ví dụ 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng và , biết đi qua điểm và đi qua điểm . ĐS: .
Ví dụ 13. Tìm giá trị của để đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Ví dụ 14. Tìm giá trị của tham số để ba đường thẳng và đồng quy. ĐS: .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
e) ĐS: .
f) ĐS: .
Bài 2. Giải hệ phương trình trong mỗi trường hợp sau:
a) ; ĐS: .
b) ; ĐS: .
c) . ĐS: .
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
e) ĐS: .
f) ĐS: .
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Bài 7. Cho hệ phương trình . Xác định các hệ số và , biết:
a) Hệ có nghiệm ; ĐS: .
b) Hệ có nghiệm . ĐS: .
Bài 8. Tìm giá trị của và để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . ĐS: .
Bài 9. Tìm và để đường thẳng đi qua hai điểm:
a) ; ĐS: .
b) . ĐS: .
Bài 10. Tìm và để đường thẳng đi qua điểm và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Bài 11. Cho hai đường thẳng và . Tìm để hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm thỏa mãn:
a) thuộc trục hoành; ĐS: .
b) thuộc trục tung; ĐS: .
c) thuộc đường thẳng ; ĐS: .
d) thuộc góc phần tư thứ nhất ĐS: .
Bài 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng và , biết đi qua điểm và đi qua điểm . ĐS: .
Bài 13. Tìm giá trị của để đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Bài 14. Tìm giá trị của tham số để ba đường thẳng và . ĐS: .
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 15. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
e) ĐS: .
f) ĐS: .
Bài 16. Giải hệ phương trình trong mỗi trường hợp sau:
a) ; ĐS: vô nghiệm.
b) ; ĐS: .
c) . ĐS: vô số nghiệm.
Bài 17. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
Bài 18. Giải các hệ phương trình sau
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Bài 19. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
c) ĐS: .
d) ĐS: .
e) ĐS: .
f) ĐS: .
Bài 20. Giải các hệ phương trình sau:
a) ĐS: .
b) ĐS: .
Bài 21. Cho hệ phương trình . Xác định các hệ số và , biết:
a) Hệ có nghiệm ; ĐS: .
b) Hệ có nghiệm . ĐS: .
Bài 22. Tìm giá trị của và để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm . ĐS: .
Bài 23. Tìm và để đường thẳng đi qua hai điểm:
a) ; ĐS: .
b) . ĐS: .
Bài 24. Tìm và để đường thẳng đi qua điểm và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Bài 25. Cho hai đường thẳng và . Tìm để hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại một điểm thỏa mãn
a) thuộc trục hoành; ĐS: .
b) thuộc trục tung; ĐS: .
c) thuộc đường thẳng ; ĐS: .
d) thuộc góc phần tư thứ nhất. ĐS: .
Bài 26. Tìm giao điểm của hai đường thẳng và , biết đi qua điểm và đi qua điểm . ĐS: .
Bài 27. Tìm giá trị của để đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng và . ĐS: .
Bài 28. Tìm giá trị của tham số để ba đường thẳng và đồng quy. ĐS: .
--- HẾT ---
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới