Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
➂. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Hai cặp góc so le trong :
và ; và .
2. Bốn cặp góc đồng vị :
và ; và ;
và ; và
3. Hai cặp góc trong cùng phía :
và ; và
4. Quan hệ giữa các cặp góc: Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
- Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Xem hình vẽ bên rồi điền tên cặp góc cho đúng:
Bài 2: Tính các giá trị trên mỗi hình sau:
a) b)
Bài 3: Với hình vẽ bên cho biết . Chứng minh rằng
a);
b); ;
c);
Bài 4: Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng ; tại hai điểm A và B tạo thành cặp góc trong cùng phía bù nhau. Chứng minh rằng :
a) 2 góc so le trong (trong mỗi cặp) bằng nhau
b) 2 góc đồng vị (trong mỗi cặp) bằng nhau
c) 2 góc trong cùng phía còn lại bù nhau.
Bài 5: Cho hình vẽ. Tính các góc còn lại. Biết . | Bài 6: Cho hình vẽ. a) Kể tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị và các cặp góc trong cùng phía. b) Tính các góc còn lại. |
HDG
Bài 1: a) Trong cùng phía b) đồng vị c) so le trong
d) So le trong e) trong cùng phía
Bài 2: a)
b)
Bài 3: a)( đối đỉnh) mà (gt ) =>. ( vì cùng bằng
Ta có ( hai góc kề bù )
( hai góc kề bù )
Mà . Suy ra ( cùng bù với hai góc bằng nhau)
b) • Ta có ( hai góc kề bù )
( hai góc kề bù )
Mà . Suy ra ( cùng bù với hai góc bằng nhau)
• Ta có ( hai góc kề bù )
( hai góc kề bù )
Mà . Suy ra ( cùng bù với hai góc bằng nhau)
• Ta có (Đối đỉnh)
( Đối đỉnh)
Mà
c) • Vì
mà . Suy ra
• Ta có (kề bù) mà (chứng minh trên)
Suy ra
Bài 4: Giải sử ta có . Ta cần chứng minh hai góc so le trong ;
Hai góc đồng vị ; Hai góc trong cùng phí a
a) 2 góc so le trong trong mỗi cặp) bằng nhau
Ta có mà (hai góc kề bù)
b) 2 góc đồng vị ( trong mỗi cặp) bằng nhau
Ta có mà (hai góc kề bù)
c) 2 góc trong cùng phía còn lại bù nhau.
Ta có mà (c/mt) và (c/mt)
Bài 5: .
Bài 6:
a) HS tự trình bày;
b) .
, .