Vocabulary: Tiếng Anh trên Thế giới

Vocabulary: Tiếng Anh trên Thế giới

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Tiếng Anh trên Thế giới

Lý thuyết về Vocabulary: Tiếng Anh trên Thế giới

Vocabulary: Tiếng Anh trên Thế giới

  • Accent (n) giọng điệu
  • Bilingual (adj) người sử dụng được hai thứ tiếng
  • Dialect (n) tiếng địa phương
  • Dominance (n) chiếm ưu thế
  • Establishment (n) việc thành lập, thiết lập
  • Factor (n) yếu tố
  • Get by in (a language) (v) cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ
  • Global (adj) toàn cầu
  • Flexibility (n) tính linh hoạt
  • Fluent (adj) trôi chảy
  • Imitate (v) bắt chước
  • Immersion school (n) trường học sử dụng ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ
  • Massive (adj) to lớn
  • Mother tongue (n) tiếng mẹ đẻ
  • Multinational (adj) đa quốc gia
  • Official (adj) (thuộc về) hành chính; chính thức
  • Openness (n) độ mở
  • Operate (v) đóng vai trò
  • Pick up (a language) (v) học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
  • Punctual (adj) đúng giờ
  • Rusty (adj) giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
  • Simplicity (n) sự đơn giản
  • Variety (n) thể loại

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Currently, there are as many bilingual children in the world as there are ______ children.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

monolingual (adj): đơn ngữ, nói một thứ tiếng

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Canada is a ______ nation where people speak French and English language here.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

bilingual (adj): song ngữ, hai thứ tiếng

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There is a variety of ______ in Vietnam as the country stretches from north to south with 54 groups of people.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

dialects: phương ngữ

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Your ______ of English sounds good, you speak like a native person.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

accent (n): giọng nói

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He speaks English, but his ______ tongue is German.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ