Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§ 2: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.
Với hai số nguyên âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: So sánh hai số nguyên
Bài 1. So sánh các cặp số sau:
Giải
a) 8 < 10 b) -12 > -17 c) 0 > -9 d) 23 > 0 e) -53 < 15
DẠNG 2: Viết các phần tử của tập hợp
Bài 2. Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
Giải
DẠNG 3: Sắp xếp dãy các số nguyên theo thứ tự tăng dần
Bài 3. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất bốn tháng trong một năm tại Moscow (Mát-xcơ-va) – Nga được cho bởi bảng sau:
Tháng 1 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 12 | |
Nhiệt độ cao nhất (0C) | -6 | 21 | 15 | -4 |
Nhiệt độ thấp nhất (0C) | -10 | 13 | 8 | -8 |
Hãy sắp xếp nhiệt độ trong bảng trên theo thứ tự từ thấp đến cao.
Giải
Ta có: -10 < -8 < -6 < -4 < 8 < 13 < 15 < 21.
Vậy nhiệt độ trong bẳng sắp xếp theo thứ tự là:
- 100C; - 80C; -60C; -40C; 80C; 130C; 150C; 210C.
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. So sánh các cặp số sau:
a) 16 và 25 b) – 15 và 0 c) – 36 và 3 d) – 28 và – 56
e) 13 và – 100 g) – 72 và – 45.
Hướng dẫn: Học sinh làm tương tự Bài 1 (phần B)
Bài 2. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và ghi chúng lên một trục số:
6; 0; 5; - 5; 1; - 1; 3; - 3; - 6.
Hướng dẫn: Học sinh làm tương tự Bài 3 (phần B)
Bài 3. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ trống:
3…5 ; -3…-5 ; 4…-6 ; 10…-10
Hướng dẫn
3< 5 ; -3 > -5 ; 4 > -6 ; 10 > -10.
Bài 4.
Hướng dẫn
a) -17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5.
b) 2001 >15>7>0>-8> -101.
Bài 5. Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) b)
c) d)
Hướng dẫn:
a) – 6; - 5; - 4; -3.
Các câu b, c, d học sinh tự giải
Bài 6. Tìm x ∈ Z, biết:
a) -5 < x < 0; b) -3 < x < 3.
Giải
a) Vẽ trục số và biểu diễn các điểm -5 và 0 trên trục số:
Các điểm nguyên x thỏa mãn – 5 < x < 0 sẽ nằm bên phải điểm -5 và bên trái điểm 0.
Vậy x ∈ {-4;-3 ;-2 ; 1}.
b) Giải tương tự câu a): x ∈ {-2; -l ; 0; 1; 2}.
Bài 7.
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; -1.
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một
số nguyên âm.
Hướng dẫn: Học sinh biểu diễn trục số để xác định số liền trước, số liền sau của mỗi số
Bài 8. Điền dấu “+” hoặc vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a) 0 < … 2 ; b)… 15 < 0 ;
c)… 10 < … 6 ; d)… 3 < … 9.
(Chú ý : có thể có nhiều đáp số).
Hướng dẫn, đáp số:
a) 0 < +2 ; b) -15 < 0 ;
c) -10 < -6 ; -10 < +6 ; d) +3 < +9 ; -3 < +9.
Bài 9.
a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không?
b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không?
c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không?
d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không?
Hướng dẫn: Học sinh vẽ trục số để xác định khẳng định đúng (sai)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chọn câu đúng
A. 2 > 3 B. 3 < -2 C. 0 < -3 D. -4 < -3
Câu 2: Chọn câu sai:
A. -5 < -2 B. -5 < -6 C. 0 > -1 D. 0 < 4
Câu 3. Tìm x ∈Z, biết rằng: - 4 <x< 4
A. 0; 1; 2; 3; 4 B. – 3; - 2; - 1
C. -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 D. -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3
Câu 4. Tìm số nguyên a, biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm
A. 0 B. 1 C. -1 D. -2
Đáp án các câu trắc nghiệm:
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới