Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ 11 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA | ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Thời gian: 90 phút |
A. . B. . C. . D. .
A. 2. B. 4. C. 1. D. `
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B..
C. D.
A.. B. . C. 73. D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
A. . B. . C. . D. .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa số phức liên hợp của số phức là số phức .
A. 2. B. 4. C. 1. D. `
Lời giải
Mặt cầu có tâm
Lựa chọn đáp án A.
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Diện tích mặt cầu
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có :
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối chóp sẽ tăng lên lần.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: , .
Khi đó: .
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có . Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
. Véctơ là một véctơ pháp tuyến của .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đặt: , .
.
Giải hệ phương trình ta được: .
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có điểm biểu diễn của số phức trên hệ trục tọa độ là điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có và nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận đứng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Với Với mọi . Ta có công thức:
Vậy: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thay tọa độ của vào PTTS của ta được không tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của vào PTTS của ta được không tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của vào PTTS của ta được không tồn tại t.
Do đó,
Thay tọa độ của vào PTTS của ta được
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy và thể tích là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là: .
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Lời giải
Đặt và .
Khi đó, , .
Theo giả thiết, ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có : .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Dựa và đồ thị suy ra
Vậy
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn đáp án B.
Hàm số nghịch biến trên thì suy ra loại .
.
.
suy ra không thoả yêu cầu bài toán.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa và và bằng góc .
Ta có .
Xét tam giác có .
Vậy góc và mặt phẳng và bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
A. B..
C. D.
A.. B. . C. 73. D. .
Lời giải
Gọi với
Vậy chọn đáp án D.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Gọi là trung điểm của, là hình chiếu của lên
Tam giác vuông tại có và
Ta có
Tam giác vuông tại có
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu là =.
Gọi A là biến cố “3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3”.Trong 50 viên bi được chia thành 3 loại gồm: 16 viên bi có số chia hết cho 3; 17 viên bi có số chia cho 3 dư 1; 17 viên bi còn lại có số chia cho 3 dư 2. Để tìm số kết quả thuận lợi của biến cố A, ta xét các trường hợp
TH1: 3 viên bi được chọn cùng một loại, có () cách.
TH2: 3 viên bi được chọn có mỗi viên mỗi loại, có cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là .
Vậy xác suất cần tìm là: .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng có vecto pháp tuyến . Vì nên cũng là vecto chỉ phương của đường thẳng . Suy ra phương trình đường thẳng thường gặp là
. So với đáp án không có, nên đường thẳng theo bài là đường có vecto chỉ phương cùng phương với và đi qua điểm. Thay tọa độ điểm vào 3 đáp án A, B, D thấy đáp án D thỏa mãn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
Ta có
Giải :
.
Đặt ta được .
Suy ra
Kết hợp điều kiện
Do là số nguyên
Giải : (thỏa điều kiện)
Vậy có 7 giá trị cần tìm
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Đặt
Xét hàm
Do phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt và nên có 3 nghiệm dương phân biệt.
Do đó có 6 nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Cần nhớ: và .
Ta có .
Đặt và .
Suy ra
.
Từ đó .
Mà
Suy ra .
Vậy
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét tam giác vuông tại có: .
là trung điểm của nên .
Xét tam giác vuông tại có: .
Diện tích đáy là: .
Thể tích của khối chóp là:
A. B. C. D.
Lời giải
Nếu hoặc nếu
Khi đó
Hoặc
Kết hợp lại thỏa mãn bài toán.
Chọn D.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt và trung điểm của là .
Gọi là điểm biểu diễn số phức ta có: .
thuộc đường tròn có tâm , bán kính .
Ta thấy nằm trên đường thẳng trung trực của .
Xét tam giác .
.
Ta có là tổng khoảng cách từ điểm trên đường tròn tới hai điểm và .
Vậy lớn nhất khi: . Điều này xảy ra khi là giao điểm của với đường tròn và nằm ngoài đoạn .
Ta có phương trình của đường thẳng .
Tọa độ giao điểm của với đường tròn là nghiệm của hệ:
.
Vậy điểm cần tìm ứng với khi đó
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) Gọi
Do cắt trục tại điểm có tung độ bằng nên
đi qua 3 điểm và nên ta được hệ phương trình . Do đó
+) Gọi
Do đi qua 3 điểm và nên ta được .
Do đó
Vậy
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng nhận vectơ pháp tuyến của là vectơ chỉ phương
Ta có
Khi đó ta loại đáp án A và B
Thay điểm vào phương trình ở phương án C ta có .
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm nên C là phương án đúng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm
Kẻ vuông góc với
Ta có cung bằng nên
Tam giác vuông tại ta có
Tam giác vuông tại ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Ta có . (1)
Xét hàm số có .
Khi đó .
Với .
Vì .
Với có nên có 21 cặp thỏa mãn.
Với có nên có 14 cặp thỏa mãn.
Vậy có tất cả 35 cặp thỏa mãn.
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn đáp án C.
Ta có
Vì không đổi dấu qua nghiệm x = 0 nên hàm số không đạt cực trị tại
Do đó, hàm số có đúng một cực trị trong các trường hợp sau:
1. Phương trình (*) vô nghiệm. Khi đó
2. Phương trình (*) có nghiệm kép bằng -1. Khi đó (hệ vô nghiệm).
3. Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng -1.
Khi đó
Vậy giá trị nguyên
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới