Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRƯỜNG: THCS ……. TỔ: ……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 115; Số học sinh:………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 8; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1; Đại học: 4; Trên đại học: 3.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 8
3. Thiết bị dạy học:
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Còi | 8 cái | Tất cả các tiết dạy | GV tự trang bị |
2 | Đồng hồ bấm giây | 8 cái | Chủ đề: chạy cự ly ngắn (60m) | GV tự trang bị |
3 | Bóng | 10 quả | Chủ đề: ném bóng | |
4 | Vợt cầu lông | 30 chiêc | Chủ đề: TTTC (cầu lông) | |
5 | Cột và lưới | 5 bộ | Chủ đề: TTTC (cầu lông) | |
6 | Hộp cầu lông | 15 hộp | Chủ đề: TTTC (cầu lông) | |
7 | Bóng rổ | 30 quả | TTTC: Bóng rổ | |
8 | Cột bóng rổ | 10 cột | TTTC: Bóng rổ | |
9 | Sân bóng rổ | 3 sân | TTTC: Bóng rổ | |
10 | Cầu đá | 30 quả | TTTC: Đá cầu | HS tự chuẩn bị |
11 | Bóng đá | 30 quả | TTTC: Bóng đá | |
12 | Sân bóng đá | 3 sân | TTTC: Bóng đá | |
13 | Hố cát | 2 hố | Nhảy xa | |
14 | Bóng ném | 10 quả | Bóng ném |
4. Phòng học bộ môn/phòng thi nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục).
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Nhà thể chất | 1 | Sân nhà thể chất | |
2 | Sân trường | 6 | Sân trường | |
3 | Sân bóng đá | 3 | Sân bóng đá | |
4 | Sân bóng rổ | 3 | Sân bóng rổ | |
5 | Sân cầu lông | 4 | Sân cầu lông |
II. Kế hoạch dạy học:
1.1. Khối 6:
THỂ DỤC 6: HỌC KÌ I | ||||
---|---|---|---|---|
TUẦN | TIẾT | CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI HỌC | YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
1 | 1 | Chạy cự li ngắn (60m ) | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn. | - Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn. |
2 | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn. | - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể. | ||
2 | 3 | Bài 2: Chạy giữa quãng. | - Làm quen với giai đoạn chạy giữa quãng trên đường thẳng. | |
4 | Bài 2: Chạy giữa quãng. | - Luôn nỗ lực hoàn thành các bài tập vận động, mạnh dạn, chủ động trong tập luyện nhóm. | ||
3 | 5 | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát. | - Làm quen với giai đoạn xuất phát và chạy lao sau xuất phát. | |
6 | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát. | - Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh. | ||
4 | 7 | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát. | - Rèn luyện thói quen tập thể dục buổi sáng, thường xuyên giữ gìn và vệ sinh thân thể, sức khỏe. | |
8 | Bài 4: Chạy về đích. | - Làm quen với giai đoạn chạy về đích và phối hợp các giai đoạn chạy cự li ngắn. | ||
5 | 9 | Bài 4: Chạy về đích. | - Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh. | |
10 | Bài 4: Chạy về đích. | - Tích cực hợp tác và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong luyện tập. | ||
6 | 11 | Chạy cự ly trung bình | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình. | - Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình. |
12 | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình. | - Kiên trì, nỗ lực khắc phục mệt mỏi trong tập luyện. | ||
7 | 13 | Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng. | - Làm quen với giai đoạn chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng. | |
14 | Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng. | - Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh. | ||
8 | 15 | Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng. | - Chủ động sử dụng bài tập phù hợp với bản thân để rèn luyện thân thể hàng ngày. | |
16 | Kiểm tra giữa kỳ 1: Chạy cự li ngắn. | |||
9 | 17 | Chạy cự ly trung bình | Bài 3: Xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. Chạy về đích. | - Làm quen giai đoạn xuất phát cao và chạy về đích. |
18 | Bài 3: Xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. Chạy về đích. | - Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh. | ||
10 | 19 | Bài 3: Xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát. Chạy về đích. | - Tích cực, chủ động rèn luyện thể thao hàng ngày. | |
20 | Ném Bóng | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng. | - Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng. | |
11 | 21 | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng. | - Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng. | |
22 | Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng. | - Nghiêm túc, tự giác giữ an toàn trong luyện tập cho bản thân và người khác | ||
12 | 23 | Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. | - Thực hiện được kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. | |
24 | Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. | - Thực hiện được kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. - Có ý thức luyện tập cá nhân. | ||
13 | 25 | Ném bóng | Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. | - Thực hiện được kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. - Rèn luyện bản thân, nâng cao khả năng tập luyện theo nhóm. |
26 | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. | - Thực hiện được kĩ thuật chạy đà. - Phối hợp được các giai đoạn ném bóng. | ||
14 | 27 | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. | - Biết một số điều luật trong thi đấu ném bóng để học tập và rèn luyện. | |
28 | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà. | - Nâng cao thành tích bản thân, giúp đỡ bạn bè luyện tập. | ||
15 | 29 | Kiểm tra học kỳ 1: Ném bóng (tiết 1) | ||
30 | Kiểm tra học kỳ 1: Ném bóng (tiết 2) | |||
16 | 31 | Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. | ||
32 | Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. | |||
17 | 33 | - Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn). | ||
34 | - Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn). | |||
18 | 35 | - Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn). | ||
36 | - Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn). |
THỂ DỤC 6: HỌC KÌ II | ||||
---|---|---|---|---|
TUẦN | TIẾT | CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI HỌC | YÊU CẦU CẦN ĐẠT |
19 | 37 | Bài thể dục | Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 1 đến 11). | - Thực hiện đúng từ nhịp 1 đến nhịp 11 của bài thể dục liên hoàn. |
38 | Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 1 đến 11). | - Thường xuyên rèn luyện tư thế đúng, đẹp. | ||
20 | 39 | Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23). | - Thực hiện đúng từ nhịp 12 đến nhịp 23 của bài thể dục liên hoàn. | |
40 | Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23). | - Biết sửa chữa những sai sót về tư thế, tích cực luyện tập để có tư thế động tác đúng, đẹp. | ||
21 | 41 | Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 23 đến 30). | - Thực hiện đúng từ nhịp 23 đến nhịp 30 của bài thể dục liên hoàn. | |
42 | Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 23 đến 30). | - Thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 30 của bài thể dục liên hoàn. | ||
22 | 43 | Bài 3: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 23 đến 30). | - Thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 30 của bài thể dục liên hoàn. - Tích cực hợp tác, học hỏi các bạn trong học tập rèn luyện thân thể. | |
44 | Thể thao tự chọn: Cầu lông | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | |
23 | 45 | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. - Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông. | |
46 | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. - Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông. | ||
24 | 47 | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. - Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông. | |
48 | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. - Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông. | ||
25 | 49 | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. - Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông. - Tự giác, kiên trì tự học và rèn luyện để hoàn thành nội dung học tập. | |
50 | Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. | - Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước. - Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông. - Tự giác, kiên trì tự học và rèn luyện để hoàn thành nội dung học tập. | ||
26 | 51 | Kiểm tra đánh giá giữa kì II (Nội dung GV chọn) | ||
52 | Thể thao tự chọn: Cầu lông Thể thao tự chọn: Cầu lông | Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. | - Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. - Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông. | |
27 | 53 | Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. | - Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. - Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông. | |
54 | Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. | - Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. - Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông. | ||
28 | 55 | Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. | - Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. - Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông. | |
56 | Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. | - Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái. - Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông | ||
29 | 57 | Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay. | - Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay. - Biết một số điều luật môn cầu lông. - Tích cực, tự giác tập luyện. | |
58 | Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay. | - Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay. - Biết một số điều luật môn cầu lông. - Tích cực, tự giác tập luyện. | ||
30 | 59 | Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay. | - Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay. - Biết một số điều luật môn cầu lông. - Tích cực, tự giác tập luyện. | |
60 | Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay. | - Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay. - Biết một số điều luật môn cầu lông. - Tích cực, tự giác tập luyện. | ||
31 | 61 | Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay. | - Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay. - Biết một số điều luật môn cầu lông. - Tích cực, tự giác tập luyện. | |
62 | Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay. | - Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay. - Biết một số điều luật môn cầu lông. - Tích cực, tự giác tập luyện. | ||
32 | 63 | Kiểm tra học kỳ 1: Cầu lông (tiết 1) | ||
64 | Kiểm tra học kỳ 1: Cầu lông (tiết 2) | |||
33 | 65 | Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (tiết 1) | ||
66 | Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (tiết 2) | |||
34 | 67 | Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn) | ||
68 | Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn) | |||
35 | 69 | Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn) | ||
70 | Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn) |