Kế hoạch dạy học môn thể dục 6 sách kết nối tri thức

Kế hoạch dạy học môn thể dục 6 sách kết nối tri thức

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Kế hoạch dạy học môn thể dục 6 sách kết nối tri thức

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

TRƯỜNG: THCS …….

TỔ: …….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Năm học 2021 - 2022)

  1. MÔN THỂ DỤC:

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 115; Số học sinh:………

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 8; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1; Đại học: 4; Trên đại học: 3.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 8

3. Thiết bị dạy học:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Còi

8 cái

Tất cả các tiết dạy

GV tự trang bị

2

Đồng hồ bấm giây

8 cái

Chủ đề: chạy cự ly ngắn (60m)

GV tự trang bị

3

Bóng

10 quả

Chủ đề: ném bóng

4

Vợt cầu lông

30 chiêc

Chủ đề: TTTC (cầu lông)

5

Cột và lưới

5 bộ

Chủ đề: TTTC (cầu lông)

6

Hộp cầu lông

15 hộp

Chủ đề: TTTC (cầu lông)

7

Bóng rổ

30 quả

TTTC: Bóng rổ

8

Cột bóng rổ

10 cột

TTTC: Bóng rổ

9

Sân bóng rổ

3 sân

TTTC: Bóng rổ

10

Cầu đá

30 quả

TTTC: Đá cầu

HS tự chuẩn bị

11

Bóng đá

30 quả

TTTC: Bóng đá

12

Sân bóng đá

3 sân

TTTC: Bóng đá

13

Hố cát

2 hố

Nhảy xa

14

Bóng ném

10 quả

Bóng ném

4. Phòng học bộ môn/phòng thi nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục).

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Nhà thể chất

1

Sân nhà thể chất

2

Sân trường

6

Sân trường

3

Sân bóng đá

3

Sân bóng đá

4

Sân bóng rổ

3

Sân bóng rổ

5

Sân cầu lông

4

Sân cầu lông

II. Kế hoạch dạy học:

  1. Phân phối chương trình:

1.1. Khối 6:

THỂ DỤC 6: HỌC KÌ I

TUẦN

TIẾT

CHỦ ĐỀ

TÊN BÀI HỌC

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1

1

Chạy cự li ngắn (60m )

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.

- Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.

2

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li ngắn.

- Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể.

2

3

Bài 2: Chạy giữa quãng.

- Làm quen với giai đoạn chạy giữa quãng trên đường thẳng.

4

Bài 2: Chạy giữa quãng.

- Luôn nỗ lực hoàn thành các bài tập vận động, mạnh dạn, chủ động trong tập luyện nhóm.

3

5

Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát.

- Làm quen với giai đoạn xuất phát và chạy lao sau xuất phát.

6

Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát.

- Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh.

4

7

Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát.

- Rèn luyện thói quen tập thể dục buổi sáng, thường xuyên giữ gìn và vệ sinh thân thể, sức khỏe.

8

Bài 4: Chạy về đích.

- Làm quen với giai đoạn chạy về đích và phối hợp các giai đoạn chạy cự li ngắn.

5

9

Bài 4: Chạy về đích.

- Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh.

10

Bài 4: Chạy về đích.

- Tích cực hợp tác và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong luyện tập.

6

11

Chạy cự ly trung bình

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình.

- Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình.

12

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình.

- Kiên trì, nỗ lực khắc phục mệt mỏi trong tập luyện.

7

13

Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng.

- Làm quen với giai đoạn chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng.

14

Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng.

- Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh.

8

15

Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng.

- Chủ động sử dụng bài tập phù hợp với bản thân để rèn luyện thân thể hàng ngày.

16

Kiểm tra giữa kỳ 1: Chạy cự li ngắn.

9

17

Chạy cự ly trung bình

Bài 3: Xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

Chạy về đích.

- Làm quen giai đoạn xuất phát cao và chạy về đích.

18

Bài 3: Xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

Chạy về đích.

- Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu điền kinh.

10

19

Bài 3: Xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát.

Chạy về đích.

- Tích cực, chủ động rèn luyện thể thao hàng ngày.

20

Ném Bóng

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng.

- Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng.

11

21

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng.

- Thực hiện được các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng.

22

Bài 1: Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng.

- Nghiêm túc, tự giác giữ an toàn trong luyện tập cho bản thân và người khác

12

23

Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.

- Thực hiện được kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.

24

Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.

- Thực hiện được kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.

- Có ý thức luyện tập cá nhân.

13

25

Ném bóng

Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.

- Thực hiện được kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng.

- Rèn luyện bản thân, nâng cao khả năng tập luyện theo nhóm.

26

Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà.

- Thực hiện được kĩ thuật chạy đà.

- Phối hợp được các giai đoạn ném bóng.

14

27

Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà.

- Biết một số điều luật trong thi đấu ném bóng để học tập và rèn luyện.

28

Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy đà.

- Nâng cao thành tích bản thân, giúp đỡ bạn bè luyện tập.

15

29

Kiểm tra học kỳ 1: Ném bóng (tiết 1)

30

Kiểm tra học kỳ 1: Ném bóng (tiết 2)

16

31

Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.

32

Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT.

17

33

- Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn).

34

- Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn).

18

35

- Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn).

36

- Hoạt động trải nghiệm hoặc ôn tập (GV chọn).

THỂ DỤC 6: HỌC KÌ II

TUẦN

TIẾT

CHỦ ĐỀ

TÊN BÀI HỌC

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

19

37

Bài thể dục

Bài 1: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 1 đến 11).

- Thực hiện đúng từ nhịp 1 đến nhịp 11 của bài thể dục liên hoàn.

38

Bài 1: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 1 đến 11).

- Thường xuyên rèn luyện tư thế đúng, đẹp.

20

39

Bài 2: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 12 đến 23).

- Thực hiện đúng từ nhịp 12 đến nhịp 23 của bài thể dục liên hoàn.

40

Bài 2: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 12 đến 23).

- Biết sửa chữa những sai sót về tư thế, tích cực luyện tập để có tư thế động tác đúng, đẹp.

21

41

Bài 3: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 23 đến 30).

- Thực hiện đúng từ nhịp 23 đến nhịp 30 của bài thể dục liên hoàn.

42

Bài 3: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 23 đến 30).

- Thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 30 của bài thể dục liên hoàn.

22

43

Bài 3: Bài thể dục liên hoàn

(từ nhịp 23 đến 30).

- Thực hiện được từ nhịp 1 đến nhịp 30 của bài thể dục liên hoàn.

- Tích cực hợp tác, học hỏi các bạn trong học tập rèn luyện thân thể.

44

Thể thao tự chọn: Cầu lông

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

23

45

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông.

46

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông.

24

47

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông.

48

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông.

25

49

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông.

- Tự giác, kiên trì tự học và rèn luyện để hoàn thành nội dung học tập.

50

Bài 1: Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Thực hiện được các bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước.

- Nắm được các kĩ thuật cơ bản trong cầu lông.

- Tự giác, kiên trì tự học và rèn luyện để hoàn thành nội dung học tập.

26

51

Kiểm tra đánh giá giữa kì II (Nội dung GV chọn)

52

Thể thao tự chọn: Cầu lông

Thể thao tự chọn: Cầu lông

Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông.

27

53

Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông.

54

Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông.

28

55

Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông.

56

Bài 2: Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Thực hiện được kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái.

- Biết một số điều luật cơ bản môn cầu lông

29

57

Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Biết một số điều luật môn cầu lông.

- Tích cực, tự giác tập luyện.

58

Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Biết một số điều luật môn cầu lông.

- Tích cực, tự giác tập luyện.

30

59

Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Biết một số điều luật môn cầu lông.

- Tích cực, tự giác tập luyện.

60

Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Biết một số điều luật môn cầu lông.

- Tích cực, tự giác tập luyện.

31

61

Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Biết một số điều luật môn cầu lông.

- Tích cực, tự giác tập luyện.

62

Bài 3: Kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Thực hiện được kĩ thuật phát cầu trái tay.

- Biết một số điều luật môn cầu lông.

- Tích cực, tự giác tập luyện.

32

63

Kiểm tra học kỳ 1: Cầu lông (tiết 1)

64

Kiểm tra học kỳ 1: Cầu lông (tiết 2)

33

65

Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (tiết 1)

66

Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT (tiết 2)

34

67

Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn)

68

Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn)

35

69

Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn)

70

Hoạt động ngoại khóa hoặc ôn tập (do GV chọn)