Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ….. TRƯỜNG THPT …… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm và không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Dòng chữ “Kieem tra giwax kyf 2” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. VNI B. UNICODE C. TCVN3 D. TELEX
Câu 2: Muốn căn lề đều bên trái một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhấn Ctrl + T. B. Nhấn Shift + L. C. Chọn nút lệnh . D. Chọn nút lệnh .
Câu 3: Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins - Margins dùng để thực hiện ______.
A. canh lề trang in B. chọn định hướng trang in
C. in văn bản D. chọn khổ giấy
Câu 4: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
A. tin học B. hệ thống C. ứng dụng D. soạn thảo
Câu 5: Trong Word, nút lệnh nào có chức năng thay đổi màu sắc của kí tự trong văn bản.
A. B. C. D.
Câu 6: Trong Word, định dạng trang văn bản, ta thường sử dụng hộp thoại:
A. Layout B. Page C. Page Setup D. Paragraph
Câu 7: Trong Word 2016, các nút lệnh thuộc nhóm lệnh nào?
A. Paragraph B. Home C. Page Layout D. Font
Câu 8: Trong hộp thoại Find and Replace, nút lệnh nào cho phép thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy bằng từ thay thế:
A. More B. Replace C. Replace All D. Find Next
Câu 9: Chọn phương án đúng ?
A. Ctrl + B tương ứng thao tác chọn toàn bộ văn bản. B. Ctrl + S tương ứng thao tác File🡪New.
C. Ctrl + O tương ứng thao tác mở 1 tệp đã có. D. Ctrl + N tương ứng thao tác lưu văn bản.
Câu 10: Trong Word, để hủy bỏ thao tác vừa làm, ta sử dụng biểu tượng:
A. B. C. D.
Câu 11: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: Hãy chọn phương án sai?
A. Cỡ chữ và màu sắc. B. Kiểu chữ, kiểu gạch chân.
C. Dòng đầu tiên thụt vào. D. Phông chữ.
Câu 12: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn Match case hỗ trợ tìm kiếm:
A. Phân biệt chữ hoa, chữ thường. B. Một từ nguyên vẹn.
C. Sử dụng kí tự đại diện. D. Từ có phát âm tương tự.
Câu 13: Trong Word, để chọn một đoạn, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục bên lề trái của đoạn đó.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 14: Để đánh số trang trong Word, ta dùng lệnh?
A. File -> Page Number. B. Insert -> Page Number.
C. Insert -> Header. D. Home -> Page Number.
Câu 15: Trong Word, để mở một văn bản đã có, ta có thể nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 16: Để ngắt trang, ta thực hiện ?
A. Chọn Home -> Page Break. B. Chọn Insert -> Page Break.
C. Chọn Insert -> Break. D. Chọn Insert -> Blank Page.
Câu 17: Trong Word, Phím Ctrl + Home có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản. B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng. D. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng.
Câu 18: Trong Word, nút lệnh có tổ hợp phím tương ứng là:
A. Ctrl + P B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V
Câu 19: Con trượt tam giác trên dùng để ?
A. Định dạng dòng đầu tiên của đoạn;
B. Định dạng lề trái cho các dòng từ thứ 2 trở đi cho đoạn;
C. Định dạng vị trí lề trái của đoạn;
D. Định dạng vị trí lề phải của đoạn;
Câu 20: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn B. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
C. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
Câu 21: Với mã TCVN3(ABC) thì sử dụng được phông chữ nào sau đây?
A. VNI-Times B. Time New Roman C. VNI-Ariston D. .VnTime
Câu 22: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện:
A. Ctrl + E ; B. Ctrl + I ; C. Ctrl + U ; D. Ctrl + I + U ;
Câu 23: Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+P B. Ctrl+N C. Ctrl+O D. Ctrl+Q
Câu 24: Trong Word 2016, Nút lệnh tương ứng với Tổ hợp phím :
A. Ctrl + Shift + = B. Ctrl + = C. Ctrl + 2 D. Ctrl + X
Câu 25: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
A. Nhấn Shift + Enter. B. Nhấn Ctrl + Enter. C. Word tự động biết. D. Bấm phím Enter.
Câu 26: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Home -> Bullets. B. Home -> Numbering. C. Insert -> Bullets. D. Insert -> Numbering.
Câu 27: Trong Word, thao tác nào KHÔNG phải có chức năng lưu văn bản đang mở?
A. Vào Tab File, chọn Save. B. Nháy chuột vào nút lệnh
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. D. Nháy chuột vào nút lệnh .
Câu 28: Trong Word, lệnh có chức năng định dạng thuộc tính gì?
A. Khoảng cách giữa các kí tự trong văn bản. B. Khoảng cách giữa các đoạn văn bản.
C. Khoảng cách giữa các dòng văn bản. D. Khoảng cách giữa các từ trong văn bản.
Câu 29: Giả sử đang soạn thảo, văn bản muốn thay thế một cụm từ ta thực hiện?
A. Home/Replace B. File/Find C. Home/Find D. File/Replace
Câu 30: Để định dạng cụm từ “Kính gởi” thành “Kính gởi”, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện các thao tác nào?
A. Ctrl + B, Ctrl + L. B. Ctrl + D, Ctrl + I. C. Ctrl + I, Ctrl + B. D. Ctrl + A, Ctrl + I.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 | D | 6 | C | 11 | C | 16 | B | 21 | D | 26 | B |
2 | D | 7 | A | 12 | A | 17 | A | 22 | C | 27 | B |
3 | A | 8 | C | 13 | D | 18 | D | 23 | B | 28 | B |
4 | C | 9 | C | 14 | B | 19 | A | 24 | B | 29 | A |
5 | C | 10 | C | 15 | A | 20 | D | 25 | D | 30 | C |