Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TUẦN: 20 Ngày soạn: 5/ 1/ 2020
Tiết: 39 (Theo PPCT) Ngày dạy: 11/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP
a. Năng lực chung:
b. Năng lực riêng:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ Nội dung | Nhận biết (MĐ 1) | Thông hiểu (MĐ 2) | Vận dụng | |
Cấp độ thấp (MĐ 3) | Cấp độ cao (MĐ 4) | |||
Câu lệnh lặp |
|
|
|
|
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung | Câu hỏi/ bài tập | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Câu lệnh lặp | Bài tập định lượng (tự luận) | ND1.TL.MĐ1 | ND1.TL.MĐ2 | ND1.TL.MĐ3 | ND1.TL.MĐ4 |
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại, hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal
Nội dung hoạt động:
Trong đời sống có nhiều hoạt động được lặp đi lặp lại, vậy các hoạt động trong đời sống đó được thực hiện trong ngôn ngữ lập trình Pascal như thế nào. Để biết được hoạt động này thực hiện trong Pascal như thế nào, hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em tìm hiểu về câu lệnh lặp
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph)
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (15ph) 1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong quá trình thực hiện 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại | ||
Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Hàng ngày chúng ta thường phải làm một số việc lặp đi lặp lại một số lần, hãy lấy ví dụ về một số việc hàng ngày phải làm. Triển khai nhiệm vụ học tập HS: Thảo luận theo bàn, tìm một số ví dụ ghi vào bảng nhóm. GV: Cho HS treo ví dụ của các nhóm lên bảng. HS: Nhận xét, lấy thêm một số ví dụ. GV: Qua những ví dụ trên bảng thì những công việc nào chúng ta đã biết trước số lần lặp đi lặp lại và công việc nào chúng ta chưa biết số lần lặp lại của nó? HS: Tách ví dụ thành hai loại (một loại đã biết trước số lần lặp và một loại chưa biêt số lần lặp ) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Nhận xét và tổng kết lại. | 1. Các công việc phải thực hiền nhiều lần
=> Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng công việc, trong nhiều trường hợp khi viết một chương trình máy tính chúng ta cũng phải viết lặp lại nhiều Câu lệnh thực hiện một phép tính nhất định. Ví dụ1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên ta có thể viết như sau: begin i=0; Tong:=0; i:=i+1; Tong:=Tong+i; i:=i+1; Tong:=Tong+i; i:=i+1; Tong:=Tong+i; i:=i+1; Tong:=Tong+i; i:=i+1; Tong:=Tong+i; Readln; end. |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh (10ph) 1. Mục tiêu: HS biết được lợi ích của câu lệnh lặp 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được hoạt động câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh | ||
Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ 1 SGK trang 56,57. HS: Đọc sách, tìm hiểu ví dụ. GV: Phân tích ví dụ 1. HS: Lắng nghe, tập phân tích theo ý mình GV: Yêu cầu HS xác định input, output của ví dụ. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Xác định input, output của ví dụ. GV: Yêu cầu HS mô tả lại thuật toán, phân tích thuật toán. HS: Mô tả lại thuật toán và phân tích thuật toán. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Lắng nghe và nhận xét câu trả lời của HS. HS: Lắng nghe và ghi chép. GV: Yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu ví dụ 2. Xác định input, output của bài toán. HS: Tìm hiểu ví dụ, xác định input, output bài toán. GV: Yêu cầu HS đọc lại ví dụ 3 trong bài 5 để nhớ lại thuật toán của bài toán. HS: Đọc lại ví dụ 3 - bài 5. GV: Qua hai ví dụ trên, hãy chỉ ra những công việc được lặp đi lặp lại? HS: Thảo luận nhóm, chỉ ra công việc lặp lại ở ví dụ1 và ví dụ2 GV: Kết luận. HS: Lắng nghe, ghi chép | 2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh Ví dụ1: Vẽ 3 hình vuông giống nhau. Thuật toán (SGK trang 56,57) Ví dụ2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. Thuật toán: (đã nghiên cứu ở bài học số 5) => Kết luận:
|
|
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về câu lệnh lặp (15ph) 1. Mục tiêu: HS biết cú pháp câu lệnh lặp, sử dụng câu lệnh lặp để viết chương trình 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại | ||
GV: Trình bày cấu trúc vòng lặp For ……..to……..do………….. HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào vở. GV: Giải thích từng thành phần trong cấu trúc lệnh. HS: Lắng nghe, ghi chép. GV: Vận dụng Câu lệnh viết vòng lặp cho ví dụ 1 phần 1. (GV có thể hướng dẫn cho HS viết). HS: Theo hướng dẫn của GV để viết. HS lên bảng viết chương trình | 3. Ví dụ về Câu lệnh lặp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>; Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con) Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu. Câu lệnh có thể là Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh kép. - Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện Câu lệnh biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp được dừng lại. Var i, tong: integer; Begin Tong:=0; For i: = 1 to 5 do Tong:= tong + i; Write(‘tong=’,tong); Readln End |
|
4. Củng Cố: (3ph)
Trình bày cú pháp Câu lệnh lặp dạng tiến?
Trình bày các thành phần và hoạt động của Câu lệnh lặp dạng tiến?
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 20 Ngày soạn: 5/ 1/ 2017
Tiết: 40 (Theo PPCT) Ngày dạy: 11/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiết 2)
a. Năng lực chung:
b. Năng lực riêng:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ Nội dung | Nhận biết (MĐ 1) | Thông hiểu (MĐ 2) | Vận dụng | |
Cấp độ thấp (MĐ 3) | Cấp độ cao (MĐ 4) | |||
Câu lệnh lặp |
|
|
|
|
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung | Câu hỏi/ bài tập | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Câu lệnh lặp | Bài tập định lượng (tự luận) | ND1.TL.MĐ1 | ND1.TL.MĐ2 | ND1.TL.MĐ3 | ND1.TL.MĐ4 |
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi:
1. Trình bày cú pháp và hoạt động của Câu lệnh lặp dạng tiến? (5đ)
2. Lấy ví dụ về Câu lệnh lặp dạng tiến (5đ)
Trả lời:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện Câu lệnh biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp được dừng lại.
2. VD:
Var i, tong: integer;
Begin
Tong:=0;
For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(‘tong=’,tong);
Readln
End
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal
Nội dung hoạt động:
Để sử dụng câu lệnh lặp trong Pascal để thể hiện các hoạt động lặp như thế nào. Hôm này các em sẽ sử dụng câu lệnh lặp trong Pascal để mô tả hoạt động
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph)
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (35ph) 1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal | ||
GV: Trình bày cấu trúc của Câu lệnh lặp lùi trong pascal: For ……..downto……….do HS: Ghi chép cấu trúc vào vở. GV: Giải thích hoạt động của Câu lệnh. HS: Đọc và tìm hiểu chương trình HS: Đứng tại chỗ phân tích hoạt động của ví dụ. HS khác thảo luận và cho ý kiến. GV: Cho chạy chương trình mẫu đã gõ trước trong máy; Yêu cầu HS quan sát kết quả. GV: Giải thích kết quả của chương trình HS: Đọc và tìm hiểu chương trình HS: Đứng tại chỗ phân tích hoạt động của ví dụ. HS: Các em khác thảo luận và cho ý kiến. GV: Trình bày cấu trúc Câu lệnh ghép. HS: Nghe, ghi chép. GV: Cho chạy chương trình mẫu đã gõ trước trong máy, Yêu cầu HS quan sát kết quả. GV: Giải thích kết quả của chương trình. | 3. Ví dụ về Câu lệnh lặp
For <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <Câu lệnh>;
Số lần lặp = giá trị cuối-giá trị đầu+1 => for…do là cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước. Ví dụ 3 (SGK-58) in ra màn hình thứ tự lần lặp. Program lap; Var i: integer; Begin For i:=1 to 10 do Writeln(‘day la lan lap thu’, i); Readln End. Ví dụ 4 (SGK-58): Viết chương trình đưa ra màn hình những chữ “0” theo hình trứng rơi. Program trung_roi; Uses crt; Var i: integer; Begin Clrscr; For i:=1 to 10 do begin Writeln(‘0’); delay(100); end; Readln End.
|
|
4. Củng Cố: (2ph)
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi. Trình bày các thành phần và hoạt động của câu lệnh lặp dạng lùi
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 21 Ngày soạn: 15/ 1/ 2020
Tiết: 41 (Theo PPCT) Ngày dạy: 17/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiết 3)
a. Năng lực chung:
b. Năng lực riêng:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ Nội dung | Nhận biết (MĐ 1) | Thông hiểu (MĐ 2) | Vận dụng | |
Cấp độ thấp (MĐ 3) | Cấp độ cao (MĐ 4) | |||
Quá trình giải bài toán trên máy tính |
|
| ||
Câu lệnh lặp |
|
|
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung | Câu hỏi/ bài tập | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Quá trình giải bài toán trên máy tính | Bài tập định lượng (tự luận) | ND1.TL.MĐ1 | ND1.TL.MĐ2 | ||
Câu lệnh lặp | Bài tập định lượng (tự luận) | ND2.TL.MĐ2 | ND2.TH.MĐ3 |
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình
Nội dung hoạt động:
Để củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I đặc biết kiến thức về câu lệnh điều kiện, sử dụng câu lệnh điều kiện để viết chương trình.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph)
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp (35ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu được thuật toán, chương trình tính tổng, tích bằng câu lệnh lặp | ||
Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 5 trang 59 SGK. HS: Đọc ví dụ 5 trang 59 – SGK. GV: Thuyết trình về tính tổng bằng Câu lệnh lặp. HS: Theo dõi lời giảng của GV, ghi tóm tắt bài học. GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 6 trang 59, 60 – SGK. HS: Đọc ví dụ 6 trang 59, 60 – SGK. GV: Hướng dẫn các nhóm viết thuật toán cho ví dụ 6. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS: Theo hướng dẫn của HS, viết thuật toán. Đánh giá kết quả thực hành GV: Theo dõi, nhận xét, giúp HS sửa lại đúng thuật toán GV: Thuyết trình về tính tích bằng Câu lệnh lặp. HS: Theo dõi lời giảng của GV, ghi tóm tắt bài học. | 4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp Ví dụ 5: Tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên. (Chương trình SGK)
Ví dụ 6: Chương trình tính N!, với N là số tự nhiên được nhập vào bàn phím. (Chương trình SGK)
|
|
4. Củng Cố: (3ph)
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi. Trình bày các thành phần và hoạt động của câu lệnh lặp dạng lùi
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 21 Ngày soạn: 15/ 1/ 2020
Tiết: 42 (Theo PPCT) Ngày dạy: 17/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP
1. Kiến thức:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực riêng:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp độ Nội dung | Nhận biết (MĐ 1) | Thông hiểu (MĐ 2) | Vận dụng | |
Cấp độ thấp (MĐ 3) | Cấp độ cao (MĐ 4) | |||
Quá trình giải bài toán trên máy tính |
|
| ||
Câu lệnh lặp |
|
|
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung | Câu hỏi/ bài tập | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Quá trình giải bài toán trên máy tính | Bài tập định lượng (tự luận) | ND1.TL.MĐ1 | ND1.TL.MĐ2 | ||
Câu lệnh lặp, | Bài tập định lượng (tự luận) | ND2.TL.MĐ2 | ND2.TH.MĐ3 |
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình
Nội dung hoạt động:
Để củng cố kiến thức về câu lệnh lặp để viết chương trình
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph)
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Bài tập 1 (15ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình | ||
GV: Gọi lần lượt HS giải đáp các bài tập trong SGK. GV: Chiếu máy bài tập cho HS quan sát. GV: Gợi ý cho HS. HS: Hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật toán của bài tập trên. HS: Các nhóm đại diện trả lời. Các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và chiếu máy đưa ra các bước của thuật toán để giải quyết vấn đề trên. GV: Gợi ý cho HS khai báo 1 biến để đưa vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để in ra kết quả. HS: Các nhóm hoạt động, viết chương trình vào bảng nhóm. GV: Gọi các nhóm giải thích các Câu lệnh sử dụng trong chương trình. GV: Nhận xét và chiếu máy đưa ra đáp án đúng và giải thích các Câu lệnh cho HS. HS: Quan sát, viết chương trình trên máy tính, thực hiện chạy chương trình. | Bài tập 1: Viết chương trình in ra màn hình các số tự nhiên từ 1 đến 100. Chương trình: Program SoTN; Uses crt; Var i: integer; Begin CLRSCR; For i:= 1 to 100 do Write (i:4); Readln; End. |
|
Hoạt động 2: bài tập 2 (20ph) 1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal 2. Phương pháp: Đàm thoại 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân 4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu 5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình | ||
HS: Tìm INPUT và OUTPUT của bài tập trên. GV: Gọi HS trả lời. GV: Nhận xét và đưa ra đáp án đúng. HS: Lắng nghe GV: Hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật toán của bài tập trên. HS: Các nhóm đại diện trả lời. Các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét. GV: Gợi ý cho HS khai báo biến để đưa vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để in ra kết quả và sử dụng Câu lệnh If…then và phép chia lấy phần dư MOD để viết chương trình. HS: Viết chương trình ở bảng nhóm. GV: Gọi các nhóm giải thích các Câu lệnh sử dụng trong chương trình. Các nhóm lần lượt nhận xét. GV: Nhận xét các nhóm và chiếu máy đưa ra đáp án đúng và giải thích các Câu lệnh trong chương trình cho HS hiểu. HS: Lắng nghe | Bài tập 2: Viết chương trình in ra màn hình các số chia hết cho 6 từ 1 đến 100. Chương trình: Program Chiahetcho5; Uses crt; Var i:integer; Begin CLRSCR; For i:= 1 to 100 do If i mod 6 = 0 Then Write (i:4); Readln; End. |
|
4. Củng Cố: (7ph)
Trình bày thuật toán, viết chương trình tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến 100
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 22 Ngày soạn: 12 1/ 2020
Tiết: 43 (Theo PPCT) Ngày dạy: 16/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP (tiết 2)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực riêng:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Trình bày thuật toán tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến 100 (10đ)
Trả lời:
B1: S←0; i←0;
B2: i←i+1;
B3: Nếu i>100 thì chuyển sang B5
B4: Nếu i mod 2 = 0 thì S← S+i; quay lại B2
B5: Thống báo giá trị S, kết thúc thuật toán
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (18ph) | ||
GV: Chiếu Bài tập cho cả lớp đọc và tìm hiểu bài tập. HS: Đọc Nội Dung, Yêu cầu của bài toán. GV: Gợi ý cho HS. HS: Hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật toán của bài tập trên. HS các nhóm đại diện trả lời. Các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và chiếu máy đưa ra các bước của thuật toán để giải quyết vấn đề trên. HS: Dự vào thuật toán, viết chương trình cho bài toán GV: Gợi ý cho HS khai báo biến để đưa vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để in ra kết quả. HS: Viết chương trình vào bảng nhóm GV: Gọi các nhóm giải thích các Câu lệnh sử dụng trong chương trình. HS: Các nhóm giải thích chương trình GV: Nhận xét và chiếu máy đưa ra đáp án đúng và giải thích các Câu lệnh cho HS. HS: Viết chương trình, sửa lỗi, chạy chương trình trên máy tính. | Bài tập 3: Viết chương trình in ra màn hình các số lẻ từ 1 đến 200. Chương trình: Program Sole; Uses crt; Var i:integer; Begin CLRSCR; For i:= 1 to 100 do Write (i*2-1:4); Readln; End. |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu Câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh (17ph) | ||
GV: Chiếu bài tập cho cả lớp đọc và tìm hiểu bài tập. HS: Tìm INPUT và OUTPUT của bài tập trên. GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. HS: Tư duy trả lời Câu hỏi GV: Nhận xét và đưa ra đáp án đúng. HS: Hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật toán của bài tập trên. HS: Các nhóm thảo luận, đại diện trả lời. HS Các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét, đưa ra thuật otans cho bài toán. GV: Gợi ý cho HS khai báo biến để đưa vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để in ra kết quả. HS: Lắng nghe, viết chương trình vào bảng nhóm. GV: Gọi các nhóm giải thích các Câu lệnh sử dụng trong chương trình. HS: Các nhóm lần lượt giải thích từng Câu lệnh. GV: Nhận xét các nhóm và chiếu máy đưa ra đáp án đúng và giải thích các Câu lệnh trong chương trình cho HS hiểu. | Bài tập 4: Viết chương trình in ra màn hình các số chẵn từ 1 đến 200. Chương trình: Program Sole; Uses crt; Var i:integer; Begin CLRSCR; For i:= 1 to 200 do Write (i*2:4); Readln; End. |
|
4. Củng Cố: (3ph)
Trình bày thuật toán, viết chương trình tính tổng các số nguyên nguyên tố từ 1 đến 100
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 22 Ngày soạn: 12/ 1/ 2020
Tiết: 44 (Theo PPCT) Ngày dạy: 18/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR...DO
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình thực hành
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành | ||||||||
Hoạt động 1: Bài thực hành tính tổng các số tự nhiên đầu tiên (23ph) | ||||||||||
GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dung bài thực hành, thảo luận nhóm đưa ra thuật toán cho bài toán. HS: Phát biểu thuật toán cho bài toán. GV: Nhận xét thuật toán của HS. GV: Yêu cầu mỗi nhóm viết chương trình vào máy tính HS: Gõ chương trình, chạy thử chương trình, sửa lỗi chương trình và báo cáo kết quả. GV: Hỗ trợ HS trong quá trình thực hành. Sau khi kết quả chạy chương trình đã đúng, GV Yêu cầu HS chữa bài của mình đã làm ở nhà cho đúng theo chương trình đã chạy. | Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên Program tinh_tong; Uses crt; Var i, n: integer; tong: longin; Begin Clrscr; Tong:=0; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); For i:=1 to n do Tong: = Tong+i; Writeln(‘Tong của’, n,’so tu nhien dautien la’,tong); Readln; End. *Viết chương trình tìm xem có bao nhiêu số dương trong n số nhập vào từ bàn phím Program tinh_so_cac_so_duong; Uses crt; Var i,A, dem, n: integer; Begin Clrscr; Dem:=0; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); For i:=1 to n do begin writeln(‘nhap vao so thu’,i); readln(A); if A>0 then dem:=dem+1; end; Writeln(‘So cac so duong la’,dem); Readln; End. |
| ||||||||
Hoạt động 2: Chương trình bảng cửu chương (17ph) | ||||||||||
GV: Nghiên cứu bài toán, tìm input và output. HS: Đứng tại chỗ nêu input, output cho bài toán GV: Đưa Nội Dung chương trình lên màn hình. HS: Đọc, phân tích Câu lệnh tìm hiểu hoạt động của chương trình. GV: Yêu cầu một HS đứng tại vị trí trình bày hoạt động của chương trình, các nhóm khác cùng tham gia phân tích. HS: Tham gia hoạt động của giáo viên GV: Yêu cầu HS lập bảng hoạt động của chương trình theo mẫu: Giả sử N=2:
HS: Các nhóm lập bảng và đại diện nhóm báo cáo kết quả. GV: Nhận xét. GV: cho chương trình chạy trên máy, Yêu cầu HS quan sát kết quả. | Bài 2: Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả. Program Bang_cuu_chuong; Uses crt; Var i, n: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); Writeln(‘Bang nha’,n); Writeln; For i:=1 to 10 do Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); Readln; End. |
|
4. Củng Cố: (5ph)
Viết chương trình tính số Fibonaci thứ n, biết:
Fn = Fn-1+Fn-2
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 23 Ngày soạn: 2/ 2/ 2020
Tiết: 45 (Theo PPCT) Ngày dạy: 6/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR...DO
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình thực hành
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Bài thực hành tính tổng các số tự nhiên đầu tiên (23ph) | ||
GV: Chạy kết quả của bài thực hành Bang_cuu_chuong Yêu cầu HS quan sát kết quả và nhận xét khoảng cách giữa các hàng, cột. HS: quan sát và đưa ra nhận xét. ? Có cách nào để khoảng cách giữa các hàng và các cột tăng lên? GV: Giới thiệu Câu lệnh gotoxy và where. HS: Chú ý lắng nghe GV: Yêu cầu HS mở chương trình Bang_cuu_chương và sửa lại chương trình theo bài trên màn hình của giáo viên. HS: gõ chương trình vào máy, sửa lỗi chính tả, chạy chương trình, quan sát kết quả. GV: Yêu cầu HS quan sát kết quả và so sánh với kết quả của chương trinh khi chưa dùng lệnh gotoxy(5, wherey) HS: quan sát và nhận xét. | Bài 2 SGK (T63) a. Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex
Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số hàng
* Lưu ý: Phải khai báo thư viện crt trước khi sử dụng hai lệnh trên a. Chỉnh sửa chương trình như sau: Program Bang_cuu_chuong; Uses crt; Var i, n: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); Writeln(‘Bang nha’,n); Writeln; For i:=1 to 10 do begin gotoxy(5, wherey); Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); End; Readln; End. |
|
Hoạt động 2: Chương trình bảng cửu chương (20ph) | ||
GV: Giới thiệu cấu trúc lệnh for lồng, hướng dẫn HS cách sử dụng lệnh. HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội kiến thức mới GV: Đưa Nội Dung chương trình bài thực hành 3 lên màn hình, yêu cầu HS đọc chương trình, tìm hiểu hoạt động của chương trình. HS: Hoạt động theo nhóm, tìm hiểu hoạt động của chương trinh, đại diện của nhóm báo cáo kết quả thảo luận. GV: Cho chạy chương trình. HS : Quan sát kết quả trên màn hình. Thực hành trên máy tính cá nhân | Bài 3 SGK (T64). a. Câu lệnh for lồng trong for For <biến đếm1:= giá trị đầu> to <giá trị cuối> do For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá trị cuối> do< Câu lệnh>; Program Tao_bang; Uses crt; Var i,j: byte; Begin Clrscr; For i:=1 to 9 do Begin For j:=0 to 9 do Writeln(10*i+j:4); Writeln; End; Readln; End. |
|
4. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 23 Ngày soạn: 2/ 2/ 2020
Tiết: 46 (Theo PPCT) Ngày dạy: 8/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
häc vÏ h×nh với phÇn mÒm Geogebra
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
|
|
|
|
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Không kiểm tra
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm Geogebra (7ph) | ||
GV: Cho học sinh đọc thông tin SGK ? Em biết gì về phần mềm Geogebra. Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ. HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp kiến thức đã học trong chương trình tin học ở lớp 7 để trả lời Câu hỏi ? Phần mềm Geogebra có đặc điểm gì GV giới thiệu lại cho HS nghe HS: Lắng nghe và nghi nhớ các Nội Dung chính | 1. Em biết gì về Geogebra?
|
|
Hoạt động 2: Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt (36ph) | ||
GV: Cho học sinh quan sát SGK và giới thiệu các thao tác vơi phần mềm Geogebra Để khởi động ta làm như thế nào? HS: Tư duy nhớ lại trả lời Câu hỏi Ngoài cách này còn có cách nào nữa không? HS: Trả lời Màn hình của phần mềm Geogebra tiếng Việt có những phần nào? HS: Trả lời Em hiểu Bảng chọn là gì? Giáo viên chú ý cho HS. Chú ý rằng các lệnh trên bảng chọn không dùng để vẽ các đối tượng-hình. Các lệnh tác động trực tiếp với đối tượng hình học được thực hiện thông qua các công cụ trên thanh công cụ của phần mềm. Thanh công cụ là gì ? Hãy nêu một lệnh bất kỳ trong thanh đó. (có thể cho HS lên bảng vẽ) GV: Thiệu các công cụ làm việc chính cho học sinh. Để chọn một công cụ hãy nháy chuột lên biểu tượng của công cụ này. Mỗi nút trên thanh công cụ sẽ có nhiều công cụ cùng nhóm. Nháy chuột vào nút nhỏ hình tam giác phía dưới các biểu tượng sẽ làm xuất hiện các công cụ khác nữa. Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm Cách tạo: Chọn công cụ và nháy chuột lên một điểm trống trên màn hình hoặc nháy chuột lên một đối tượng để tạo điểm thuộc đối tượng này. Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng Chú ý: Trong cửa sổ trên có thể nhập một chuỗi kí tự là tên cho một giá trị số. Các công cụ tạo mối quan hệ hình học GV: Giới thiệu thao tác Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia) và chọn điểm. HS: Chú ý lắng nghe, nghi nhớ những Nội Dung chính GV: Giới thiệu thao tác Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn một đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm cho trước trên mặt phẳng. GV: Giới thiệu thao tác Thao tác: Chọn công cụ và sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng. Điểm chọn thứ hai chính là đỉnh của góc này.
Các công cụ liên quan đến hình tròn HS: Chú ý lắng nghe, thực hành trên máy tính cá nhân | 2. Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việta) Khởi độngNháy chuột tại biểu tượng để khởi động chương trình. b) Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng ViệtMàn hình làm việc chính của phần mềm bao gồm bảng chọn, thanh công cụ và khu vực thể hiện các đối tượng:
c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính
Chú ý: Khi đang sử dụng một công cụ khác, nhấn phím ESC để chuyển về công cụ di chuyển.
Thao tác: chọn công cụ, chọn một điểm cho trước, sau đó nhập một giá trị số vào cửa sổ có dạng: Nháy nút áp dụng sau khi đã nhập xong độ dài đoạn thẳng.
Thao tác: Chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia) và chọn điểm.
Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lượt hai điểm. Nửa hình tròn được tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều ngược kim đồng hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và lần lượt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn đối tượng cần biến đổi (có thể chọn nhiều đối tượng bằng cách kéo thả chuột tạo thành một khung chữ nhật chứa các đối tượng muốn chọn), sau đó nháy chuột lên đường hoặc đoạn thẳng làm trục đối xứng.
|
|
4.. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 24 Ngày soạn: 10/ 2/ 2020
Tiết: 47 (Theo PPCT) Ngày dạy: 13/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 2)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Viết chương trình tính: với n được nhập từ bàn phím.
Program TinhTong; 0,5 đ
Uses crt; 0,5 đ
Var i, n: Integer; S: Real; 1,5 đ
Begin 0,5 đ
Clrscr; 0,5 đ
Writeln (‘Nhap gia tri n’); Readln (n); 1,5 đ
S:= 0; 1,5 đ
For i:=1 to n do S:= S + 1/i; 2,0 đ
Writeln (‘Tong cua’, S:5:3); Readln 1,5 đ
End.
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành | |
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác với tệp phần mềm Geogebra (10ph) | |||
GV: Cho học sinh đọc thông tin SGK, kết hợp các kiến thức đã học về phần mềm Geogebra tiếng Anh cho biết: ? Nêu thao tác lưu, mở tệp phần mềm Geogebra. Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ. HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp kiến thức đã học trong chương trình tin học ở lớp 7 để trả lời Câu hỏi Các HS khác nhận xét, bổ sung Câu trả lời của HS thứ nhất GV: Giới thiệu lại cho HS nghe HS: Lắng nghe và nghi nhớ các Nội Dung chính | d. Các thao tác với tệp
Để mở một tệp đã có, nhấn tổ hợp phím Ctrl+O hoặc thực hiện lệnh Hồ sơ → Mở. Chọn tệp cần mở hoặc gõ tên tại ô File name, sau đó nháy chuột vào nút Open. e. Thoát khỏi phần mềm
|
| |
Hoạt động 2: Tìm hiểu các đối tượng hình học của phần mềm Geogebra (18ph) | |||
? Em hiểu thế nào là đối tượng hình học? HS: Dựa vào những kiến thức đã học về phần mềm Geogebra ở lớp 7 trả lời Câu hỏi GV: Gọi HS nhận xé, chốt ý chính cho HS ghi nhớ HS: Lắng nghe, ghi nhớ Nội Dung chính ? Giáo viên nêu các đối tượng phụ thuộc và cho biết ý nghĩa của nó. HS: Tìm hiểu thông tin SGK trả lời Câu hỏi GV: Nhận xét và chốt ý chính Thực hiện trên máy tính cho HS thấy được sự phụ thuộc của các đối tượng GV: Dùng lệnh Hiển thị → Hiển thị danh sách đối tượng để hiện/ ẩn khung thông tin này trên màn hình. HS: Quán sát GV thực hiện và thực hành theo | 3. Đối tượng hình họca. Khái niệm đối tượng hình họcCác đối tượng hình học cơ bản bao gồm: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, hình tròn, cung tròn. b. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc
c. Danh sách các đối tượng trên màn hình
|
|
4.. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 24 Ngày soạn: 10/ 2/ 2020
Tiết: 48 (Theo PPCT) Ngày dạy: 15/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 3)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình học tập
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thay đổi thuộc tính của đối tượng trên phần mềm Geogebra (25ph) | ||
GV: C¸c ®èi tîng h×nh ®Òu cã c¸c tÝnh chÊt nh tªn (nh·n) ®èi tîng, c¸ch thÓ hiÖn kiÓu ®êng, mµu s¾c, ....GV: Thực hiện thao tác ẩn hiện đối tượng. HS: Quan sát, thực hiện. ? Thay ®æi c¸c thuéc tÝnh. GV: Hướng dẫn HS mở, xóa dấu vết. HS: Quan sát thực hiện thao Yêu cầu | d. Thay đổi thuộc tính của đối tượng Sau đây là một vài thao tác thường dùng để thay đổi tính chất của đối tượng.
1.Nháy nút phải chuột lên đối tượng trên màn hình; 2.Huỷ chọn Hiển thị tên trong bảng chọn.
1.Nháy nút phải chuột lên đối tượng trên màn hình; 2.Chọn lệnh Đổi tên trong bảng chọn: Sau đó nhập tên mới trong hộp thoại: 3.Nháy nút áp dụng để thay đổi, nháy nút Huỷ bỏ nếu không muốn đổi tên.
Để đặt/huỷ vết chuyển động cho một đối tượng trên màn hình thực hiện thao tác sau: 1.Nháy nút phải chuột lên đối tượng; 2.Chọn mở dấu vết khi di chuyển. Để xoá các vết được vẽ, nhấn tổ hợp phím Ctrl+F. 1.Dùng công cụ chọn đối tượng rồi nhấn phím Delete. 2. Nháy nút phải chuột lên đối tượng và thực hiện lệnh Xoá. 3. Chọn công cụ trên thanh công cụ và nháy chuột lên đối tượng muốn xoá. |
|
Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình hình học với phần mềm Geogebra (18ph) | ||
GV: Yêu cầu HS: Vẽ một hình bất kì rồi dùng công cụ xoay quang một điểm và di chuyển hình đó. Đặt tên cho các điểm và tạo ra các điểm mới. HS: Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu của giáo viên và tích cực thực hành theo nhóm. GV: Thực hiện xoá hình vừa vẽ. HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu. HS: Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình. Nhóm nào làm xong báo cáo kết quả. GV: Quan sát sửa sai bài thực hành của HS. | Thực hành:
|
|
4.. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 25 Ngày soạn: 15/ 2/ 2020
Tiết: 49 (Theo PPCT) Ngày dạy: 20/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 4)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Thực hiện vÏ tam gi¸c vu«ng ABC. (10đ)
Trả lời: Dùng công cụ tạo ra đoạn thẳng AB, Tại điểm B dùng công cụ tạo ra đoạn thẳng BC, tại điểm C dùng công cụ tạo ra đoạn thẳng CA
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành | |||||||||
Hoạt động 1: Thực hành vẽ tam giác phần mềm Geogebra (15ph) | |||||||||||
GV: Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu. HS: Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu của GV HS: Tích cực thực hành theo nhóm. GV: Yêu cầu HS lưu các hình vừa vẽ. HS: Thực hiện lưu các hình vừa vẽ. |
|
| |||||||||
Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình thang với phần mềm Geogebra (23ph) | |||||||||||
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu. GV: Yêu cầu HS làm việc theo nhúm. HS: Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình vẽ. HS: Nhóm nào làm xong báo cáo kết quả. GV: Quan sót và sửa sai. HS: Lắng nghe và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm trong quá trình thực hành |
|
| |||||||||
Hoạt động 1: Thực hành vẽ hình với phần mềm Geogebra (15ph) GV: Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu. HS: Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu của GV HS: Tích cực thực hành theo nhóm. GV: Yêu cầu HS lưu các hình vừa vẽ. HS: Thực hiện lưu các hình vừa vẽ. | 4.Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác
| ||||||||||
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu. GV: Yêu cầu HS làm việc theo nhúm. HS: Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình vẽ. HS: Nhóm nào làm xong báo cáo kết quả. GV: Quan sót và sửa sai. HS: Lắng nghe và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm trong quá trình thực hành |
6.Vẽ hình thoi.
|
4.. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 25 Ngày soạn: 15/ 2/ 2020
Tiết: 50 (Theo PPCT) Ngày dạy:22/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
|
|
|
|
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Viết thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,…, 99, 100 (10đ)
Trả lời: Thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên 1, 2, 3,..., 99, 100
B1: S←0; i←0;
B2: i←i+1;
B3: Nếu i>100 thi chuyển sang bước 5
B4 S←S+1; quay lại B2
B5: Thông báo giá trị S, kết thúc thuật toán;
với bài toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, 3,…, 99, 100 là bài toán lặp biết trước số lần lặp, nhưng trong thực tế có rất nhiều bài toán như: tìm n sao cho tổng Tn số tự nhiên đầu tiên nhỏ nhất lớn hơn 100? Khi gặp những bài toán như thế này ta phải làm như thế nào? Sử dụng cú pháp nào để diễn tả Câu lệnh? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời các Câu hỏi ở trên, bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước”.
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước (14ph) | ||
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 1SGK/67 HS: Đọc ví dụ SGK GV : Phân tích ví dụ HS: Chú ý lắng nghe GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 1SGK/67 HS: 2-3 HS đọc ví dụ SGK GV: Phân tích ví dụ HS: Chú ý lắng nghe GV: Hướng dẫn HS xây dựng thuật toán HS: Nghe GV hướng dẫn, sau đú tự xây dựng thuật toán GV: Chạy tay cho HS xem (Chỉ chạy tay thử từ 1 đến 10 ) HS: Chú ý nghe . HS: Ghi vào vở ví dụ 2 GV: Giới thiệu sơ đồ khối GV: Nêu nhận xét | 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trướca. Ví dụ 1 (SGK). b.Ví dụ 2: Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2, 3,...), cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000? Giải : Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán sau: + Bước 1. S ← 0, n ← 0. + Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n ← n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. + Bước 3. S ← S + n và quay lại bước 2. + Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán * Ta có sơ đồ khối : * Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta cú thể sử dụng Câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20ph) | ||
GV: Có thể sử dụng lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước trong các chương trình lập trình. Sau đây ta xét Câu lệnh và ví dụ trong ngôn ngữ lập trình Pascal GV: Giới thiệu cú pháp lệnh while … do ….; HS: chú ý lắng nghe và ghi chép GV: Xét ví dụ 3 Chúng ta biết rằng, nếu n càng lớn thì càng nhỏ, nhưng luôn luôn lớn hơn 0. với giỏ trị nào của n thì < 0.005 hoặc < 0.003 ? ( GV đưa chương trình đã chuẩn bị của ví dụ 3 ) HS: Đọc ví dụ 3 (từ chương trình GV trình chiếu) GV: Giới thiệu chương trình mẫu SGK HS: Quan sát GV: Chạy tay cho HS xem HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại GV: Yêu cầu HS mở máy tính và mở chương trình ví dụ 3 (GV chuẩn bị chương trình mẫu và đưa lên các máy của HS) HS: Thực hiện GV: Cho HS chạy chương trình trên máy tính và quan sát. HS: Thực hiện GV: Yêu cầu HS thay điều kiện sai_so = 0.003 thành 0.002 ; 0.001 ; 0.005 ; ... và quan sát kết quả HS :Thực hiện | 2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trướcTrong Pascal Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: while <điều kiện> do <Câu lệnh>; Trong đó:
Câu lệnh lặp này được thực hiện như sau: Bước 1 : Kiểm tra điều kiện. Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, Câu lệnh sẽ bị bỏ qua việc thực hiện lệnh lặp. Nếu điều kiện ĐÚNG thực hiện Câu lệnh lặp và quay lại bước 1. Ví dụ 3. với giá trị nào của n ( n>0 ) thì < 0.005 hoặc < 0.003? Chương trình dưới đây tính số n nhỏ nhất để nhỏ hơn một sai số cho trước : uses crt; var x: real; n: integer; const sai_so=0.003; begin clrscr; x:=1; n:=1; while x>=sai_so do begin n:=n+1; x:=1/n; end; writeln('So n nho nhat de 1/n < ',sai_so:5:4, 'la ', n); readln end. |
|
? Nêu cú pháp, ý nghĩa của các thành phần có trong Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Lấy ví dụ một bài toán có sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 26 Ngày soạn: 24/ 2/ 2020
Tiết: 51 (Theo PPCT) Ngày dạy: 27/ 02/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2)
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Nhận biết hoạt động lặp với số lần chưa biết trước |
|
|
|
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Vẽ sơ đồ, và nhận xét về Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước? (10đ)
Trả lời: Sơ đồ khối câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
* Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta cú thể sử dụng Câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ về Câu lệnh lặp (10ph) | ||
GV: Ta tiếp tục xét các ví dụ mà trong chương trình có Câu lệnh với số lần lặp chưa biết trước Xét ví dụ 4 GV: Cho HS quan sát chương trình ví dụ 4 trong SGK HS: Quan sát GV: Chạy tay cho HS xem HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại GV: Yêu cầu HS mở máy tính và mở chương trình ví dụ 4 (GVchuẩn bị chương trình mẫu và đưa lên các máy của HS ) HS: Thực hiện GV: Cho HS chạy chương trình trên máy HS: Thực hiện GV: Chạy chương trình này, ta nhận được giá trị nào? HS: Nếu chạy chương trình này ta sẽ nhận được n = 45 và tổng đầu tiên lớn hơn 1000 là 1034. | Ví dụ 4. Chương trình Pascal dưới đây thể hiện thuật toán tính số n trong ví dụ 2: var S, n: integer; begin S:=0; n:=1; while S <=1000 do begin n:=n+1; S:=S+n; end; writeln('So n nho nhat de tong > 1000 la ',n); writeln('Tong dau tien > 1000 la ',S); end. |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 5 về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (15ph) | ||
GV: Giới thiệu ví dụ 5 SGK Viết chương trình tính tổng GV: Cho HS quan sát chương trình ví dụ 5 trong SGK HS: Quan sát GV: Chạy tay (cả hai chương trình ) cho HS quan sát HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại GV: So sánh kết quả khi chạy hai chương trình HS: Kết quả bằng nhau GV: Ví dụ này cho thấy rằng chúng Ta có thể sử dụng Câu lệnh while…do thay cho Câu lệnh for…do. | Ví dụ 5. Viết chương trình tính tổng Giải : Để viết chương trình tính tổng ta có thể sử dụng lệnh lặp với số lần lặp biết trước for…do: T:=0; for i:=1 to 100 do T:=T+1/i; writeln(T); Nếu sử dụng lệnh lặp while…do, đoạn chương trình dưới đây cũng cho cùng một kết quả: T:=0; i:=1; while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1; end; writeln(T); * Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng chúng ta có thể sử dụng Câu lệnh while…do thay cho Câu lệnh for…do. |
|
Hoạt động 3: Tìm hiểu lỗi lặp vô hạn (8ph) | ||
GV: Giới thiệu phần 3 GV: Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc HS: Chú ý nghe GV: Chẳng hạn, chương trình dưới đây sẽ lặp lại vô tận: HS: Quan sát GV: Trong chương trình trên, giá trị của biến a luôn luôn bằng 5, điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên lệnh writeln('A') luôn được thực hiện. Do vậy, khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong Câu lệnh phải được thay đổi để sớm hay muộn giá trị của điều kiện được chuyển từ đúng sang sai. Chỉ như thế chương trình mới không "rơi" vào những "vòng lặp vô tận". | 3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránhKhi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc. var a:integer; begin a:=5; while a<6 do writeln('A'); end. |
|
4. Củng Cố: (5ph)
Câu 1: Lỗi lặp vô hạn là lỗi như thế nào?
Câu 2: (Bài tập 5 SGK trang 71) Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau đây và cho biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em
While s<=10 do while s<=10 do
Begin n:=n+1; n:=n+1; s:=s+n;
s:=s+n;
End;
Hướng dẫn câu 2:
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 26 Ngày soạn: 24/ 2/ 2020
Tiết: 52 (Theo PPCT) Ngày dạy: 1/ 03/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2)
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
Kết hợp trong quá trình thực hành
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số bài tập về Câu lệnh lặp (12ph) | ||
GV: Ta tiến hành làm các bài tập về câu lệnh với số lần lặp chưa biết trước HS: Đọc câu hỏi Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi Đại diện một nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm khác nhận xét câu trả lời GV: Nhận xét câu trả lời các nhóm giải thích thêm HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung | Bài 1. Em hãy trình bày sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
|
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 5 về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20ph) | ||
GV: Giới thiệu ví dụ 5 SGK Viết chương trình tính tổng GV: Cho HS quan sát chương trình ví dụ 5 trong SGK HS: Quan sát GV: Chạy tay (cả hai chương trình ) cho HS quan sát HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại GV: So sánh kết quả khi chạy hai chương trình HS: Kết quả bằng nhau GV: Ví dụ này cho thấy rằng chúng Ta có thể sử dụng Câu lệnh while…do thay cho Câu lệnh for…do. | Bài 2. Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị s bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện tuật toán đó |
|
Hoạt động 3: Tìm hiểu lỗi lặp vô hạn (6ph) | ||
GV: Giới thiệu phần 3 GV: Khi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc HS: Chú ý nghe GV: Chẳng hạn, chương trình dưới đây sẽ lặp lại vô tận: HS: Quan sát GV: Trong chương trình trên, giá trị của biến a luôn luôn bằng 5, điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên lệnh writeln('A') luôn được thực hiện. Do vậy, khi thực hiện vòng lặp, điều kiện trong Câu lệnh phải được thay đổi để sớm hay muộn giá trị của điều kiện được chuyển từ đúng sang sai. Chỉ như thế chương trình mới không "rơi" vào những "vòng lặp vô tận". | 3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình cần tránhKhi viết chương trình sử dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng lặp không bao giờ kết thúc. var a:integer; begin a:=5; while a<6 do writeln('A'); end. |
|
4. Củng Cố: (5ph)
Câu 1: Lỗi lặp vô hạn là lỗi như thế nào?
Câu 2: (Bài tập 5 SGK trang 71) Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau đây và cho biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em
While s<=10 do while s<=10 do
Begin n:=n+1; n:=n+1; s:=s+n;
s:=s+n;
End;
Hướng dẫn câu 2:
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 27 Ngày soạn:4/ 3/ 2020
Tiết: 53 (Theo PPCT) Ngày dạy: 6/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình thực hành
Trong bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước” các em đã được tìm hiểu về cú pháp, hoạt động, ví dụ của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT Pascal, để củng cố lại những kiến thức đã học trong bài 8 hôm nay chúng ta sẽ thực hành sử dụng Câu lệnh while...do
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Bài thực hành 1 (15ph) | ||
GV: Đưa ra bài tập 1 SGK – yêu cầu các nhóm thảo luận nêu ý tưởng của bài toán HS: Đại diện các nhóm đứng tại chỗ nêu ý tưởng giải quyết bài toán
GV: Nhận xét, nêu ý tưởng giải quyết bài toán. HS: Làm bài tập thực hành theo yêu cầu GV: Quan sát, chỉnh sửa cho HS | Bài 1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While…do để tính trung bình n số thực x1, x2, x3,..., xn. Các số n và x1, x2, x3,..., xn được nhập vào từ bàn phím. ý tưởng: Sử dụng một biến đếm và lệnh lặp While…do để nhập và cộng dần các số vào một biến kiểu số thực cho đến khi nhập đủ n số. a. Mô tả thuật toán của chương trình, các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu của chúng. b. Gõ chương trình sau đây và lưu chương trình với tên |
|
Hoạt động 2: Bài thực hành 2 (23ph) | ||
HS:Thảo luận nhóm trong thời gian 4 phút đọc hiểu xem chương trình thực hiện công việc gì?
GV: Hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu bài tập. HS: Đánh máy bài tập vào máy tính – kiểm tra, sửa lỗi và chạy chương trình trên GV: Quan sát, kiểm tra, sửa lỗi và chạy chương trình | Tinh_TB.pas: Program Tinh_Trung_binh; uses crt; Var n, dem: Integer; x, TB: real; begin clrscr; dem:=0 ; TB:=0 ; write('Nhap so cac so can tinh n = '); readln(n); while dem<n do begin dem:=dem+1; write('Nhap so thu ',dem,'= '); readln(x); TB:=TB+x; end; TB:=TB/n; writeln('Trung binh cua ',n,' so la = ',TB:10:3); writeln('Nhan Enter de thoat ...'); readln end. a) Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng Câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được. b) Viết lại chương trình bằng cách sử dụng Câu lệnh for…do thay cho Câu lệnh while…do. |
|
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) | ||
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm |
4. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 27 Ngày soạn:2/ 3/ 2020
Tiết: 54 (Theo PPCT) Ngày dạy: 6/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tiết 2)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình thực hành
Trong bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước” các em đã được tìm hiểu về cú pháp, hoạt động, ví dụ của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT Pascal, để củng cố lại những kiến thức đã học trong bài 8 hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục thực hành sử dụng Câu lệnh while...do
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Bài thực hành 1 (18ph) | ||
GV: Phân công vị trí ngồi thực hành giống tiết thực hành 1. HS: Ngồi thực hành theo phân công của GV GV: Đưa ra bài tập 2 SGK GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 2 SGK/ tr 73 HS: Đứng tại chỗ đọc bài GV Gọi HS nêu ý tưởng cho bài tập 2 HS: Nêu ý tưởng giải bài tập 2 GV: Nhận xét, bổ sung ý tưởng, hướng dẫn lại ý tưởng cho HS ghi nhớ GV: Ghi thuật toán trên bảng, yêu cầu HS dựa vào thuật toán sử dụng ngôn ngữ lặp trình Pascal viết chương trình cho bài tập 2. HS: Lên bảng viết chương trình. | Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod).
Uses Crt; Var n, i: integer; Begin Clrscr; write('Nhap vao mot so nguyen n= '); readln(n); If n<=1 then writeln ('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln (n,' la so nguyen to!') else writeln (n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end. |
|
Hoạt động 2: Bài thực hành 2 (20ph) | ||
HS: Gõ chương trình vào máy tính, thực hiện dịch chương trình, chạy chương trình theo yêu cầu Câu b. GV: Quan sát, đôn đốc, hướng dẫn HS thực hành trên máy tính. HS: Thực hành trên máy tính. GV: Kiểm tra đánh giá bài làm của HS thường xuyên. | Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod). Uses Crt; Var n,i:integer; Begin Clrscr; write('Nhap vao mot so nguyen n= '); readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end.
|
|
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) | ||
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm |
4. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 28 Ngày soạn:10/ 3/ 2020
Tiết: 55 (Theo PPCT) Ngày dạy: 13/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP
1. Kiến thức:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Bài tập dạng 1 (18ph) | ||
GV: Đưa ra các bài tập ở SGK và gọi HS lên bảng làm. Bài 2: Câu lệnh lặp có tác dụng làm đơn giản và giảm nhẹ công sức của người viết chương trình. Bài 3: Chúng ta nói rằng khi thực hiện các hoạt động lặp, chương trình kiểm tra một điều kiện. Với lệnh lặp for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>; của Pascal, điều kiện cần phải kiểm tra chính là giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị cuối. Nếu điều kiện không được thoả mãn, Câu lệnh được tiếp tục thực hiện; ngược lại, chuyển sang Câu lệnh tiếp theo trong chương trình. HS: Thực hiện làm bài tập. GV: Chữa bài tập. |
for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>; của Pascal, điều kiện cần phải kiểm tra là gì? |
|
Hoạt động 2: Bài tập dạng 2 (20ph) | ||
Bài 4: Không thực hiện công việc gì. Bài 5: Trừ d), tất cả các Câu lệnh đều không hợp lệ: a. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối; b. Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên; c. Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu; d. Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại Câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại Câu lệnh là hợp lệ; e. Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong Câu lệnh lặp. Bài 6: Thuật toán tính tổng A = Bước 1. Gán A ← 0, i ← 1. Bước 2. A ← . Bước 3. i ← i + 1. Bước 4. Nếu i ≤ n, quay lại bước 2. Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. HS: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. GV: Chữa bài tập. |
var i: integer; begin for i:=1 to 1000 do; end.
A = . |
|
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph) | ||
GV: Nhận xét đánh giá tiết bài tập
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm |
4. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 28 Ngày soạn:10/ 3/ 2020
Tiết: 56 (Theo PPCT) Ngày dạy: 15/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP (tiết 2)
1. Kiến thức:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Bài tập dạng 1 (18ph) | ||
GV: Đưa ra các bài tập ở SGK và gọi HS lên bảng trả lời. HS: Đọc Câu hỏi và trả lời 2) Hãy phát biểu sự khác biệt giữa Câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước và Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước. Bài 3: a. Thuật toán 1: Công lặp được thực hiện 10 lần. Khi kết thúc thuật toán S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal tương ứng Var s, x real; begin S:=10; x:=0.5; while S>5.2 do begin s:=S-x; writeln(S);end; end. b. Thuật toán 2: Không vòng lặp nào được thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không được thỏa mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: S:=10; n:=0; while S<10 do begin n:=n+3; S:=S-n; end; writeln(S); GV: Yêu cầu HS đọc hiểu thuật toán của bài 3 sau đó trả lời Câu hỏi đề bài. Lên bảng viết chương trình với thuật toán tương ứng. HS: Đọc hiểu thuật toán lên bảng viết chương trình của từng thuật toán tương ứng. HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng. GV: Nhận xét, giải thích cho HS hiểu thuật toán và chương trình của từng bài. | Bài 1: Nêu một vài ví dụ về hoạt động lặp với số lần chưa biết trước? Bài 2: Sự khác biệt: a. Câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước thì số lần lặp chưa được xác định trước. b.Lệnh lặp với số lần cho trước, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn trong Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước, điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực c. Lệnh lặp với số lần cho trước, Câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả mãn, Câu lệnh mới được thực hiện. Bài 3: Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó. a) Thuật toán 1 Bước 1. S ← 10, x ← 0.5. Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4. Bước 3. S ← S − x và quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán. b) Thuật toán 2 Bước 1. S ← 10, n ← 0. Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4. Bước 3. n ← n + 3, S ← S − n quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán. |
|
Hoạt động 2: Bài tập dạng 2 (20ph) | ||
Bài 4: Không thực hiện công việc gì. Bài 5: Trừ d), tất cả các Câu lệnh đều không hợp lệ: a. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối; b. Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên; c. Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu; d. Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại Câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại Câu lệnh là hợp lệ; e. Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong Câu lệnh lặp. Bài 6: Thuật toán tính tổng A = Bước 1. Gán A ← 0, i ← 1. Bước 2. A ← . Bước 3. i ← i + 1. Bước 4. Nếu i ≤ n, quay lại bước 2. Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán. HS: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. GV: Chữa bài tập. | Bài 4: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em.
while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end;
while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; Bài 5: Hãy chỉ ra lỗi trong các Câu lệnh sau đây: a. X:=10; while X:=10 do X:=X+5; b. X:=10; while X=10 do X=X+5; c. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; |
|
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph) | ||
GV: Nhận xét đánh giá tiết bài tập
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm |
4. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 29 Ngày soạn:16/ 3/ 2020
Tiết: 57 (Theo PPCT) Ngày dạy: 20/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực riêng biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Mục tiêu Nội Dung | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 6: Câu lệnh lặp | Biết được lệnh lặp với số lần chưa biết trước. | Lệnh xóa màn hình. | ||||||
Số Câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Điểm (%) | 0,5 (5%) | 0,5 (5%) | 1,0 (10%) | |||||
Bài 7: Câu lệnh lặp. | Biết cấu trúc Câu lệnh lặp |
| Viết chương trình tính và in ra tổng. | |||||
Số Câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | |||
Điểm (%) | 0,5 (5%) | 0,5 (5%) | 1,5 (15%) | 2,5(25%) | 5,0 (50%) | |||
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước | Biết được lệnh lặp với số lần biết trước. | Lệnh nào là đúng trong Pascal | Sử dụng Câu lệnh để viết chương trình | |||||
Số Câu | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | |||
Điểm (%) | 0,5 (5%) | 0,5 (5%) | 1,0 (10%) | 1,5 (15%) | 3,5 (35%) | |||
Học vẽ với phần mềm Geogebra | Phần mềm Geogebra để vẽ hình học | |||||||
Số Câu | 1 | 1 | ||||||
Điểm (%) | 0,5 (5%) | 0,5 (5%) | ||||||
Tổng số Câu | ||||||||
Tổng Điểm (%) | 2đ (4 Câu) | 1,5đ (3 Câu) | 1,5đ (1 Câu) | 1đ (2 Câu) | 4đ (1 Câu) | 10đ (11 Câu) |
B. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Pascal sử dụng Câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước ?
A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 2: Pascal sử dụng Câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước ?
A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 3: Lệnh lặp nào sau đây là đúng :
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
C. While <điều kiện> = do <Câu lệnh>;
D. While <điều kiện> := do <Câu lệnh>;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Phần mềm Geogebra dùng để vẽ hình hình học.
B. Phần mềm Finger Break Out dùng để quan sát thời gian trên trái đất.
C. Phần mềm Pascal dùng để luyện gõ phím nhanh
D. Phần mềm Sun Times dùng để lập trình.
Câu 5:Câu lệnh Pascal : While (3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ :
A. In số 15 ra màn hình 3 lần. B. In số 15 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);
Câu 6: Ý nghĩa của lệnh clrscr;
A. Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình C. Xóa màn hình
B. Dừng chương trình D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Trong Pascal, Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; while S<10 do S:=S+i; i:=i+1;
B. i:=0; S:=1;While S<10 do write(S);
C. n:=2; while n<5 do write(‘A’);
D. Cả A và B.
Câu 8. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. Không thực hiện.
Phần II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.Trong lập trình, cấu trúc lặp dùng để làm gì ? Hãy nêu dạng tổng quát và cách thực hiện lệnh của Câu lệnh lặp While... do... trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? (2 đ)
Câu 2. (1,5 đ) Cho thuật toán sau:
B1: j 🡨 0; T 🡨 100; B2: Nếu T< 30 thì chuyển qua B4; | B3: j 🡨 j + 5; T 🡨 T – j; B4: In ra kết quả T và j; |
a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (0,5 đ)
b) Sử dụng lệnh lặp while...do viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên. (1đ)
Câu 3. (2,5điểm ) Viết chương trình tính và in ra tổng với n là một số tự nhiên bất kỳ nhập từ bàn phím.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | D | B | A | D | C | A | C |
II/ Tự luận (6 điểm) :
Câu 1: (2 đ) Trả lời :
While <điều kiện> do <Câu lệnh>; (0,5 đ)
Bước 1: Kiểm tra <điều kiện>. (0,25 đ)
Bước 2: Nếu <điều kiện> sai, <Câu lệnh> sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu <điều kiện> đúng, máy sẽ thực hiện <Câu lệnh> và quay lại bước 1. (0,75 đ)
Câu 2: (1,5 đ)
a, Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện 5 vòng lặp và T = 25; j = 25. (0,5 đ)
b, Đoạn chương trình thể hiện thuật toán:
j := 0; T := 100;
While T >= 30 do begin j := j + 5; T := T - j end; (1,0 đ)
Write(T); write(j);
Câu 3: (2,5đ)
Program tinh_tong ;
Uses crt ;
Var i , n : integer ;
S : real ; (0,5 đ)
Begin
Write ( ‘ nhap n = ‘ ); readln (n);
S:=0; (0,5 đ)
For i:=1 to n do S:=S+1/i ; (1,0 đ)
Write (‘ tong S la : ‘ , S :4:2); (0,5 đ)
Readln
End.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 29 Ngày soạn: 18/ 3/ 2020
Tiết: 58 (Theo PPCT) Ngày dạy: 22/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Không kiểm tra
Trong quá trình làm việc với số liệu ta thường gặp những số liệu như điểm trung bình môn của một lớp, hay lượng mưa của các tháng trong năm,... khi lập trình với những số liệu như trên ta cần dùng rất nhiều biến để lưu chúng. Việc làm này sẽ làm tốn thời gian và bộ nhớ rất nhiều. Do đó ngôn ngữ lập trình tạo ra kiểu dữ liệu mới đó là kiểu dữ liệu mảng (dãy số) thay vì phải khai báo rất nhiều biến ta chỉ cần khai báo một dãy số có độ rộng bằng với số biến ta cần khai báo. Để hiểu rõ hơn điều này chúng ta cùng tìm hiểu bài 9 “làm việc với dãy số”.
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số và biến mảng (17ph) | ||
GV: Đưa ví dụ 1 SGK để giới thiệu cho HS cách sử dụng biến mảng như thế nào HS: Chú ý lắng nghe GV: Phân tích bài toán để HS hiểu rõ hơn vấn đề GV: ? Để giải quyết các vấn đề trên chúng ta cần có dữ liệu gì HS: Biến mảng GV: ?Việc sắp xếp thứ tự như thế nào HS: Bằng cách gán gán cho mỗi phần tử 1 chỉ số GV: ?Giá trị của mảng như thế nào? HS: Là một biến nguyên | 1. Dãy số và biến mảngVí dụ 1. Trong Pascal ta cần nhiều Câu lệnh khai báo và nhập dữ liệu dạng sau đây, mỗi Câu lệnh tương ứng với điểm của một HS: Var Diem_1, Diem_2, Diem_3,… : real; Read(Diem_1); Read(Diem_2), Read(Diem_3); … Nếu số HS trong lớp càng nhiều thì đoạn khai báo và đọc dữ liệu trong chương trình càng dài. Giả sử chúng ta có thể lưu nhiều dữ liệu có liên quan với nhau (như Diem_1, Diem_2, Diem_3,... ở trên) bằng một biến duy nhất và đánh "số thứ tự" cho các giá trị đó, ta có thể sử dụng quy luật tăng hay giảm của "số thứ tự" và một vài Câu lệnh lặp để xử lí dữ liệu một cách đơn giản hơn, chẳng hạn:
Để giúp giải quyết các vấn đề trên, một kiểu dữ liệu được gọi là kiểu mảng. Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số: Hình 40 Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng. Giá trị của biến mảng là một mảng, tức một dãy số (số nguyên, hoặc số thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của biến thành phần tương ứng. |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài ví dụ (19ph) | ||
GV: Để làm việc với các dãy số nguyên hay số thực, chúng ta phải khai báo biến mảng GV: Đưa ra ví dụ về khai báobiến mảng, phân tích ví dụ cho HS hiểu. Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau: var Chieucao: array[1..50] of real; var Tuoi: array[21..80] of integer; Trong đó:
HS: Chú ý lắng nghe GV phân tích ví dụ GV: Từ ví dụ em hãy nêu cách khai bái biến mảng trong Pascal. HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp với thảo luận nhóm (2HS) GV: Nhẫn xét, bổ sung, chốt ý cho HS ghi bài. HS: Chú ý lắng nghe và ghi vào vở | 2. Ví dụ về biến mảngCách khai báo mảng trong Pascal như sau: Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; Trong đó:
|
|
4. Củng Cố: (5ph)
Lấy ví dụ khai báo một dãy số
var luongmua: array[1..12] of real;
var Tuan: array[1..7] of integer;
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 30 Ngày soạn: 24/ 3/ 2020
Tiết: 59 (Theo PPCT) Ngày dạy: 27/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tiết 2)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khai báo biến mảng trong Pascal, lấy ví dụ minh họa. (10đ)
Trả lời: Cách khai báo biến mảng trong Pascal là:
Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;
Trong đó:
Vd: Hocsinh: array[1..32]of integer;
3.Bài mới: (34ph)
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến mảng (14ph) | ||
GV: Đưa ví dụ 2 HS: Đọc hiểu ví dụ GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng biến mảng HS: Chú ý GV: Cách khai báo biến có ích lợi gì? HS: Tiết kiệm thời gian và công sức viết chương trình. | 2. Ví dụ về biến mảng: Ví dụ 2. Tiếp tục với ví dụ 1, thay vì khai báo các biến Diem_1, Diem_2, Diem_3,... để lưu điểm số của các HS, ta khai báo biến mảng Diem như sau: var Diem: array[1..50] of real; Có thể thay rất nhiều Câu lệnh nhập và in dữ liệu ra màn hình bằng một Câu lệnh lặp. Chẳng hạn, để nhập điểm của các HS. For i:=1 to 50 do readln(Diem[i]); Để so sánh điểm của mỗi HS với một giá trị nào đó, ta cũng chỉ cần một Câu lệnh lặp như: For i:=1 to 50 do if Diem[i]>8.0 then writeln('Gioi'); ⇒ Điều này giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức viết chương trình. Hơn nữa, mỗi HS có thể có nhiều điểm theo từng môn học: điểm Toán, điểm Văn, điểm Lí,... Để xử lí đồng thời các loại điểm này, ta có thể khai báo nhiều biến mảng: var DiemToan: array[1..50] of real; var DiemVan: array[1..50] of real; var DiemLi: array[1..50] of real; hay var DiemToan, DiemVan, DiemLi: array[1..50] of real; Khi đó, ta cũng có thể xử lí điểm thi của một HS cụ thể Ví dụ 2 cũng cho thấy rằng, chúng ta gán giá trị, đọc giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. Chẳng hạn, trong Câu lệnh trên Diem[i] là phần tử thứ i của biến mảng Diem. Ta có thể gán giá trị cho các phần tử của mảng bằng Câu lệnh gán: A[1]:=5; A[2]:=8; hoặc nhập dữ liệu từ bàn phím bằng Câu lệnh lặp: for i := 1 to 5 do readln(a[i]); |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏe nhất của dãy số (20ph) | ||
GV: Đưa ví dụ 3 HS: Đọc hiểu ví dụ GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng biến mảng HS: Chú ý - Ghi vào vở và thực hiện chương trình. | 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy sốVí dụ 3. (SGK) Phần khai báo của chương trình có thể như sau: program MaxMin; uses crt; Var i, n, Max, Min: integer; A: array[1..100] of integer; Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; for i:=2 to n do begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i] end; write('So lon nhat la Max = ',Max); write('; So nho nhat la Min = ',Min); readln End. |
|
4. Củng Cố: (5ph)
Lấy ví dụ cách khai báo, nhập các phần tử mảng, in, truy cập đến phần tử mảng
HS: Trình bày khai báo một biến mảng có độ rộng 5 phần tử, nhập 5 phần tử của mảng trên, in ra màn hình các phần tử vừa nhập, viết Câu lệnh truy cập đến phần tử thứ 3 của mảng
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 30 Ngày soạn: 24/ 3/ 2020
Tiết: 60 (Theo PPCT) Ngày dạy: 29/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nhập, in các phần tử của mảng (15ph) | ||
GV: Đưa bài tập, yêu cầu HS đọc hiểu và khai báo các biến cho bài toán trên. HS: Đọc hiểu bài tập, phân tích bài tập cần phải khai báo những biến nào? HS: Lên bảng khai báo biến. GV: Nhận xét bổ sung bài làm của HS, hướng dẫn HS viết phần thân chương trình HS: Chú ý lắng nghe, lên bảng viết phần thân chương trình GV: Gọi HS khác nhận xét bài làm của HS, sửa bài làm của HS. HS: Lắng nghe, viết chương trình và chạy chương trình trên máy tính. | Bài tập 1: Viết chương trình Pascal sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số, sau đó in ra màn hình dãy số đó. Độ dài của dãy số được nhập từ bàn phím Phần khai báo tương tự dưới đây: program Nhap_mang; uses crt; Var i, n: integer; A: array[1..100] of integer; Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; writeln('Hay nhap do dai cua day so N = '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('Nhap phan tu thu a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n do write(‘Phan tu thu a[‘,i,’]=’,a[i]); readln End. |
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán dãy số không giảm (25ph) | ||
GV: Đưa bài tập HS: Đọc hiểu bài tập GV: Hướng dẫn HS thế nào là dãy số không giảm? Lấy ví dụ, phân tích cho HS hiểu dãy số không giảm, nêu ý tưởng để giải bài toán trên. HS: Chú ý lắng nghe. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm đưa ra thuật toán cho bài toán trên. HS: Thảo luận nhóm, đại diện nhóm nêu thuật toán của nhóm. GV: Củng cố, đưa ra thuật toán. Gọi HS lên viết phần khai báo, phần thân chương trình dựa vào thuật toán ở trên. HS: Lên viết chương trình GV: Chỉnh sửa chương trình, cho HS ghi bài HS: Ghi vào vở chương trình. | Bài tập 2: Hãy viết chương trình Pascal để thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
Hướng dẫn làm bài: Phần khai báo tương tự dưới đây: program Day_khong_giam; uses crt; Var i, n, dem: integer; A: array[1..30] of integer; Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây: Begin clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so, N = '); readln(n); while (n<1) or (n>30) do begin write(‘ nhap lai gia tri n’); readln(n); end; writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Dem:=1; for i:=1 to n do if a[i] >a[i+1] then dem:=0; if dem=1 then write('day so vua nhat la day khong giam) else write (‘day so vua nhap khong phai la day khong giam’); readln End. |
|
Lấy ví dụ cách khai báo biến mảng biểu diễn thời tiết trong một tháng, nhập dữ liệu cho mảng, truy cập đến thời tiết của ngày 15
HS: Trình bày khai báo một biến mảng có độ rộng 30 phần tử, nhập 30 phần tử của mảng trên, viết Câu lệnh truy cập đến phần tử thứ 15 của mảng
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 31 Ngày soạn: 1/ 4/ 2020
Tiết: 61 (Theo PPCT) Ngày dạy: 3/ 4/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình làm bài tập thực hành
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph) | ||
GV: Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Cú pháp của khai báo biến mảng HS: Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi. GV: Nhắc lại cho HS ghi tóm tắt Nội Dung cần nhớ |
| |
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (32ph) | ||
GV: Phân công vị trí ngồi thực hành Đưa ra bài tập 1 SGK ? Gọi HS nêu ý tưởng GV: Hướng dẫn cho HS nêu thuật toán, từ đó viết chương trình HS: Làm bài tập GV: Quan sát và hướng dẫn HS làm bài tập trên máy tính. |
Bài 1. Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá, trung bình và kém (theo tiêu chuẩn từ 8.0 trở lên đạt loại giỏi, từ 6.5 đến 7.9 đạt loại khá, từ 5.0 đến 6.4 đạt trung bình và dưới 5.0 xếp loại kém). a) Xem lại các ví dụ 2 và ví dụ 3, bài 9 về cách sử dụng và khai báo biến mảng trong Pascal. b) Liệt kê các biến dự định sẽ sử dụng trong chương trình. Tìm hiểu phần khai báo dưới đây và tìm hiểu tác dụng của từng biến: program Phanloai; uses crt; Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Kem: integer; A: array[1..100] of real;
Begin clrscr; write(‘Nhap so cac ban trong lop, n = ‘); readln(n); writeln(‘Nhap diem:’); For i:=1 to n do Begin write(i,’. ‘); readln(a[i]); End; Gioi:=0; Kha:=0; Trungbinh:=0; Kem:=0; for i:=1 to n do begin if a[i]>=8.0 then Gioi:=Gioi+1; if a[i]<5 then Kem:=Kem+1; if (a[i]<8.0) and (a[i]>=6.5) then Kha:=Kha+1; if (a[i]>=5) and (a[i]<6.5) then Trungbinh:=trungbinh+1 end; writeln(‘Ket qua hoc tap:’); writeln(Gioi,’ ban hoc gioi’); writeln(Kha,’ ban hoc kha’); writeln(Trungbinh,’ ban hoc trung binh’); writeln(Kem,’ ban hoc kem’); readln End. d)Gõ tiếp phần chương trình này vào máy tính sau phần khai báo. Dịch, chạy chương trình. |
|
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) | ||
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành, lưu ý những lỗi HS hay gặp phải trong quá trình viết chương trình. HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm. GV: Yêu cầu HS tắt máy tính, vệ sinh phòng máy | 3. Kết thúc:
|
4. Củng cố (1ph)
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 31 Ngày soạn: 1/ 4/ 2020
Tiết: 62 (Theo PPCT) Ngày dạy: 5/ 4/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tiết 2)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph) | ||
GV: Nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Cú pháp của khai báo biến mảng HS: Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi. GV: Nhắc lại cho HS ghi tóm tắt Nội Dung cần nhớ |
| |
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (32ph) | ||
GV: Phân công vị trí ngồi thực hành như tiết thực hành trước Đưa ra bài tập 2 SGK ? Gọi HS nêu ý tưởng GV: Hướng dẫn cho HS nêu thuật toán, từ đó viết chương trình HS: Làm bài tập GV: Quan sát và hướng dẫn HS làm bài tập trên máy tính. HS: Thực hành trên máy tính. |
Bài 2. Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong bài 1 để nhập hai loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn, sau đó in ra màn hình điểm trung bình của mỗi bạn trong lớp (theo công thức điểm trung bình = (điểm Toán + điểm Ngữ văn)/2), điểm trung bình của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn. a) Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh sau đây: Phần khai báo: Var i, n: integer; TbToan, TbVan: real; DiemToan, DiemVan: array[1..100] of real; Phần thân chương trình tương tự dưới đây: begin writeln('Diem trung binh:'); for i:=1 to n do writeln(i,'. ',(DiemToan[i]+DiemVan[i])/2:3:1); TbToan:=0; TbVan:=0; for i:=1 to n do begin TbToan:=TbToan+DiemToan[i]; TbVan:=TbVan+DiemVan[i] end; TbToan:=TbToan/n; TbVan:=TbVan/n; writeln('Diem trung binh mon Toan: ',TbToan:3:2); writeln('Diem trung binh mon Van: ',TbVan:3:2); end. b) Bổ sung các câu lệnh trên vào vị trí thích hợp trong chương trình. Thêm các lệnh cần thiết, dịch và chạy chương trình với các số liệu thử. |
|
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph) | ||
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành, lưu ý những lỗi HS hay gặp phải trong quá trình viết chương trình. HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm. GV: Yêu cầu HS tắt máy tính, vệ sinh phòng máy | 3. Kết thúc:
|
4. Củng cố: (1ph)
5. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 32 Ngày soạn: 08/ 04/ 2020
Tiết: 63 (Theo PPCT) Ngày dạy: 10/04/ 2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao |
Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka | Thực hiện các thao tác với file được tạo ra từ phần mềm Yenka | Thực hiện tạo hình không gian với phần mềm Yenka | Thực hiện một số chức năng nâng cao trên phần mềm Yenka |
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Không kiểm tra
Ở trong chương trình tin học quyển 2 các em đã được làm quen với phần mềm Toolkit Math là phần mềm hỗ trợ trong việc học số học, phần mềm Geogebra là phần mềm hỗ trợ trong việc học hình học. Để giúp các em trong việc học hình học không gian
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm (5ph) | ||
GV: Cho HS đọc thông tin ở SGK. ? Yenka là phần mềm như thế nào HS: Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. Ngoài việc tạo ra các hình này, ta cũng có thể thay đổi kích thước, màu, di chuyển và sắp xếp chúng. Từ những hình không gian cơ bản em cũng có thể sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh như công trình xây dựng, kiến trúc theo ý mình GV: Nhận xét, ghi tóm tắt ý cho HS HS: Lắng nghe, ghi chép bài |
Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. | |
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm (25ph) | ||
GV: Cho HS đọc thông tin phần 2 ? Để khởi động phần mềm Yenka em làm như thế nào HS: Đọc phần 2, trả lời câu hỏi. GV: Chốt ý cho HS ghi tóm tắt Nội Dung chính HS: Lắng nghe, ghi chép cẩn thận. GV: Hãy cho biết màn hình chính của phần mềm gồm những thành phần nào? HS: Hộp công cụ, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng GV: Cho HS quan sát màn hình làm việc của phần mềm Yenka Giới thiệu chi tiết từng thành phần cho HS quan sát HS: Quan sát lắng nghe và ghi chép Nội Dung |
Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm, khi đó sẽ xuất hiện cửa sổ sau đấy:
|
|
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (10ph) | ||
GV: Giới thiệu bảng tạo mô hình của hình học không gian. Yêu cầu HS lên nêu chức năng của các mô hình. HS: Chú ý quan sát, lắng nghe, lên bảng trình bày: GV: Các công cụ dùng để tạo hình không gian thường gặp gồm hình trụ (), hình nón (), hình chóp () và hình lăng trụ (). Khi kéo thả các đối tượng này vào giữa màn hình, em sẽ nhận được mô hình có dạng tương ứng. HS: Chú ý lắng nghe, quan sát GV thực hiện GV: Giới thiệu một số chức năng chính của phần mềm: Biểu tượng trên thanh công cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển chuột, em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. Phúng to, thu nhỏ Biểu tượng trên thanh công cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình sẽ được phúng to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của chuột. Dịch chuyển khung mô hình biểu tượng trên thanh công cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình chuyển động theo hướng di chuyển của chuột. HS: Lắng nghe và ghi chép |
Biểu tượng trên thanh công cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển chuột, em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. Phúng to, thu nhỏ Biểu tượng trên thanh công cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình sẽ được phúng to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của chuột. Dịch chuyển khung mô hình biểu tượng trên thanh công cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình chuyển động theo hướng di chuyển của chuột. |
|
4. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 32 Ngày soạn: 08/ 04/ 2020
Tiết: 64 (Theo PPCT) Ngày dạy: 12/04/ 2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 2)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Nêu các thành phần chính của phần mềm Yenka? (10đ)
Trả lời: Màn hình làm việc chính của Yenka bao gồm:
Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ.
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (15ph) | ||
GV: Cho HS quan sát menu File Từ đó, yêu cầu HS nêu cách tạo tệp mới, mở và lưu tệp mô hình HS: Quan sát, lắng nghe trả lời:
GV: Nhận xét, ghi tóm tắt ý cho HS HS: Lắng nghe, ghi chép bài |
|
|
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm (25ph) | ||
GV:? Để thay đổi hoặc di chuyển một đối tượng hình học trong phần mềm Yenka em làm như thế nào HS: Để di chuyển một hình không gian ta kéo thả đối tượng đó. GV:? Nêu cách để thay đổi kích thước của đố tượng hình học HS: Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường viền có dạng khác nhau GV: Giới thiệu cách thay đổi màu cho các hình. Muốn tô màu, thay đổi màu cho các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu ? Nêu các bước thực hiện tô màu HS: Lắng nghe và trả lời câu hỏi Các bước thực hiện tô màu: Kéo thả một màu ra mô hình. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu. Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau. GV: Hướng dẫn lại cho HS hiểu HS: Quan sát lắng nghe và ghi chép nội dung. |
Để di chuyển một hình không gian ta kéo thả đối tượng đó
Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Chọn tương tác để thay đổi kích thước.
Các bước thực hiện tô màu:
|
|
4. Dặn dò: (1ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 33 Ngày soạn: 15/ 04/ 2020
Tiết: 65 (Theo PPCT) Ngày dạy: 17/04/ 2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 3)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Câu hỏi: Thực hiện tạo ra 4 đối tượng sau đó thực hiện thay đổi vị trí, kích thước, tô màu cho các hình đó trên phần mềm Yenka? (10đ)
Trả lời: Học sinh thực hiện thao tác trên phần mềm các thao tác trên một hình đúng được 2,5 điểm
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số chức năng nâng cao (25ph) | ||
GV: Đối với các hình không gian, ngoài việc thay đổi màu sắc, kích thước, ta còn thay đổi được kiểu và mẫu thể hiện của hình không gian. GV: Hướng dẫn HS thực hiện thay đổi mẫu thể hiện. Yêu cầu HS lên thực hiện lại các thao tác thay đổi mẫu thể hiện. HS: Quan sát, lắng nghe, lên bảng thao tác theo hướng dẫn của GV. GV: Từ các thao tác vừa thực hiện em hay nêu các bước thực hiện để thay đổi mẫu thể hiện bằng phần mềm yenka. HS: Tư duy, phát biểu ý kiến. GV: Chốt ý cho HS ghi bài. HS: Lắng nghe, ghi bài. GV: Để quay hình không gian em thực hiện như thế nào? HS: Trả lời, lên bảng thực hiện xoay hình không gian. | 5. Một số chức năng nâng cao:
Thao tác thực hiện: B1: Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tùy chọn của hình. B2: Chọn Surface apperance. B3: Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material.
Nháy các nút lệnh ở khung Rotation để quay hình không gian. |
|
Hoạt động 2: Thực hành (12ph) | ||
GV: Yêu câu HS thực hành theo các Nội Dung GV đưa ra. HS: Thực hành trên máy tính cá nhân của mình, HS lên bảng thể hiện cho cả lớp quan sát. GV: Nhận xét, hướng dẫn lại. HS: Lắng nghe, rút khinh nghiệm | 6. Thực hành: Thực hiện tạo mới các đối tượng, sau đó thực hiện:
|
điều khiển hình không gian với phần mềm Yenka |
4. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 33 Ngày soạn: 15/ 04/ 2020
Tiết: 66 (Theo PPCT) Ngày dạy: 19/04/ 2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 4)
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP:
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Kết hợp trong quá trình thực hành
Hoạt Động Của GV & HS | Nội Dung | Năng lực hình thành |
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph) | ||
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhắc lại:
HS: Lắng nghe, Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi. GV: Nhắc lại lần nữa cho HS nắm được các thao tác thực hiện. HS: Lắng nghe, ghi nhớ. | 1. Kiến thức cần nhớ:
| |
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (30ph) | ||
GV: Yêu câu HS thực hành theo các Nội Dung GV đưa ra. HS: Thực hành trên máy tính cá nhân của mình, HS lên bảng thể hiện cho cả lớp quan sát. GV: Nhận xét, hướng dẫn lại. GV: Quan sát, đôn đốc, hướng dẫn HS thực hành. HS: Lắng nghe, rút khinh nghiệm | 2. Nội dung thực hành: Thực hiện tạo mới các đối tượng, sau đó thực hiện:
|
điều khiển hình không gian với phần mềm Yenka |
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph) | ||
GV: Nhận xét, đánh giá tiết thực hành, nêu ra các lỗi HS thường gặp trong quá trình thực hành và cách khắc phục các lỗi đó. HS: Lắng nghe, ghi nhớ, rút kinh nghiệm cho tiết thực hành sau GV: Cho HS thực hiện dọn vệ sinh phòng máy HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV | 3. Kết thúc:
Cho HS vệ sinh phòng thực hành |
4. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 34 Ngày soạn: 20/ 04/ 2020
Tiết: 67 (Theo PPCT) Ngày dạy: 24/04/ 2020
Lớp dạy: 8
KIỂM TRA 1TIẾT
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP
III. CHUẨN BỊ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra
A. Ma trận đề:
Mức độ Nội Dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Làm việc với dãy số | 1 câu 10 điểm | 1 câu 10 điểm | |||||
Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out | |||||||
Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times | |||||||
Tổng | 1 câu 10 điểm | 1 câu 10 điểm |
B. Đề bài:
Câu hỏi: Em hãy viết chương trình (dùng ngôn ngữ Pascal) nhập vào từ bàn phím một dãy số tự nhiên gồm N phần tử rồi in ra trên màn hình số lớn nhất trong dãy số đó.
C. Đáp án – thang điểm:
Đáp án (Chương trình/Câu lệnh) | Điểm | Ghi chú |
Program Tim_max; | 0,25 | Khai báo tên chương trình |
Uses CRT; Var i,N, Max: Integer; A: Array[1 .. 100] Of Integer; | 0,75 | Khai báo biến: i,N, Max: Integer; (0,25đ) A: Array[1 ..100] Of Integer; (0,5đ) |
BEGIN | 0,25 | Bắt đầu thân chương trình |
CLRSCR; Write('Nhap so luong phan tu cua day so, N = '); Readln(N); | 0,5 | Nhập số phần tử có thật của mảng (N ≤ 100) |
Writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 To N Do Begin Write('A[',i,'] = '); Readln(A[i]); End; | 3 | Nhập giá trị cho các phần tử của mảng từ bàn phím |
Max:=A[1]; For i:=2 To n Do Begin If Max<A[i] Then max:=A[i]; End; | 3 | Tìm số lớn nhất |
Writeln('So lon nhat la Max = ', Max); | 2 | In số lớn nhất ra màn hình |
Readln; END. | 0,25 | kết thúc thân chương trình |
Cộng điểm | 10 |
Số liệu nhập thử khi chạy chương trình:
Nhap so luong phan tu cua day so, N = 5Nhap cac phan tu cua day so:A[1] = 78A[2] = 98A[3] = 45A[4] = 67A[5] = 65
So lon nhat la Max = 983. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 34 Ngày soạn: 20/ 04/ 2020
Tiết: 68 (Theo PPCT) Ngày dạy: 26/04/ 2020
Lớp dạy: 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. Thái độ
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP
III. CHUẨN BỊ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1ph)
2. Ôn tập:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng với câu lệnh điều kiện If…then…?
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2; B. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2;
C. If a=5 then a=d+1; else a=d+2; D. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2
Câu 4: Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu trúc lặp For…to…do ?
C. For i:=1 to 100 do a:=a-1 D. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
Câu 5: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1 đơn vị; B. Giảm 1 đơn vị;
C. Một giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0;
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu?
a:=2 ;
for i:= 1 to 3 do a:= a+1;
A. 3 B. 4
C. 5 D. 2
Câu 7: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 1 lần
C. 10 lần D. 2 lần
Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì
II. Đánh dấu x vào ô vuông sau các câu lệnh em cho là đúng ?
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1;
d) for i:=1 to 10 do x:=x+1;
III. Viết cấu trúc các câu lệnh trong PASCAL:
a) Câu lệnh lặp với số lần cho trước: ……. ………………………………………………………………………………………………..
...............................................................................................................................................................................................................................................................
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước : ………………… …….. . …… ………………………………………………………
…………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………..
IV. Hãy viết chương trình để giải quyết bài toán sau :
Câu 1: Nhập vào 2 số nguyên a, b. So sánh hai số đó và thông báo kết quả ra màn hình.
Câu 2: Tính và thông báo ra màn hình tổng: 12 + 22 + 32 + … + n2. Với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
3. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 35 Ngày soạn: 25/ 04/ 2020
Tiết: 69 (Theo PPCT) Ngày dạy: 1/05/ 2020
Lớp dạy: 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 2)
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. Thái độ
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1ph)
2. Ôn tập:
I. Đánh dấu x vào ô vuông sau các câu lệnh em cho là đúng ?
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1;
d) for i:=1 to 10 do x:=x+1;
II. Viết cấu trúc các câu lệnh trong PASCAL:
a) Câu lệnh lặp với số lần cho trước: ……. ………………………………………………………………………………………………..
...............................................................................................................................................................................................................................................................
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước : ………………… …….. . …… ………………………………………………………
…………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………..
III. Hãy viết chương trình để giải quyết bài toán sau :
Câu 1: Nhập vào 2 số nguyên a, b. So sánh hai số đó và thông báo kết quả ra màn hình.
Câu 2: Tính và thông báo ra màn hình tổng: 12 + 22 + 32 + … + n2. Với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
3. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 35 Ngày soạn: 25/ 04/ 2020
Tiết: 70 (Theo PPCT) Ngày dạy: 3/05/ 2020
Lớp dạy: 8
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1ph)
2. Kiểm tra
A. Ma trận đề:
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng Cộng | ||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||||
Câu lệnh lặp | Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước | Tìm giá trị khi thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước | ||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,5đ 5% | 2 0,5đ 5% | 4 1,0 đ 10% | |||||||||||||
Lặp với số lần chưa biết trước | Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước | Hiếu được hoạt động lệnh lặp với số lần chưa biết trước | Tìm giá trị khi thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước | |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,75đ 7,5% | 1 2,0đ 20% | 1 0,25đ 2,5% | 5 3,0 đ 30,0% | ||||||||||||
Làm việc với dãy số | Biết cú pháp lệnh khai báo biến mảng | Nhập giá trị, thực hiện tính toán với biến mảng, in giá trị ra màn hình | ||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25đ 2,5% | 1 5,0đ 50,0% | 2 5,25đ 52,5% | |||||||||||||
Học vẽ hình học động với Geogebra | Biết màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebre | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% | 1 0,25 2,5% | ||||||||||||||
Quan sát không gian với phần mềm Yenka | Biết màn hình làm việc chính, cách thoát phần mềm Yenka | |||||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,5 5,0% | 2 0,5 5,0% | ||||||||||||||
Tổng số Tổng điểm Tỉ lệ % | 9 2,25 22,5% | 1 2,0 20,0% | 3 0,75 7,5% | 1 5,0đ 50,0% | 14 10,0 đ 100% |
B. ĐỀ LÝ THUYẾT
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra gồm có
A. Thanh bảng chọn, công cụ di chuyển, công cụ liên quan đến đối tượng điểm
B. Thanh bảng chọn, thanh công cụ
C. Thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
D. Bảng chọn, thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
Câu 2: Thoát phần mềm Yenka nhanh nhấn thổ hợp phím:
A. Alt+F5 B. Alt+F6 C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 3: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal là:
A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối>;
B. while <điều kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do< câu lệnh>;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For i := 4 to 10 do begin j:= j + 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 6 lần B. 10 lần C. 7 lần D. 5 lần
Câu 5: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. X:=10; while X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
C. X:=10; while X:=10; do X:=X+5;
D. X:=10; while X=10 do X=X+5;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i=1 to 100 do writeln(‘A’); B. for i:= 4 to 10 do writeln(‘A’);
C. If i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); D. While i:= 1 to 100 writeln(‘A’);
Câu 8: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 3 to 6 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 22 C. 21. D. 15
Câu 9: Màn hình chính của phần mề Yenka bao gồm
A. Hộp công cụ, thanh công cụ
B. Thanh công cụ, hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng
C. Thanh bảng chọn, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng
D. Khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ, thanh tiêu đề
Câu 10: Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là:
A. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Tên mảng:array{<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>} of <kiểu dữ liệu>;
C. Tên mảng:array(<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>) of <kiểu dữ liệu>;
D. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 11: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal là:
A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối>;
B. while <điều kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do< câu lệnh>;
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. n:=2; while n<5 do write(‘A’); B. S:=1; While S<10 do write(S); i:=i+1;
C. i:=1; S:=1;while s:=10 do S:=S+i; D. i:=1; S:=1;while s<10 do S:=S+i;
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh.
Câu 2.(5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập các phần tử của dãy số gồm n phần tử, kiểm tra xem dãy số đã cho có bao nhiêu số nguyên dương và bao nhiêu số nguyên âm
C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | C | C | B | A | B | A | B | D | B | D |
B. Phần tự luận: (7,0 điểm)
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 |
| 1,0 1,0 |
Câu 2 | Program nguyeam_nguyenduong; | 0,25 |
Ues crt; | 0,25 | |
Var i, n, am, duong: integer; | 0,25 | |
A:array[1..100] of integer; | 0,25 | |
Begin | 0,25 | |
Clrscr; | 0,25 | |
Write(‘ nhap so nguyen n = ‘); readln(n) | 0,25 | |
for i:=1 to n do | 0.25 | |
begin | 0.25 | |
Write (‘nhap gia tri cho phan tu thu’,i,’); | 0.25 | |
readln(a[i]); | 0.25 | |
end; | 0.25 | |
am:=0; duong:=0; | 0.25 | |
for i:=1 to n do | 0.25 | |
if a[i] >0 then duong:=duong+1 else am:=am+1; | 0,5 | |
Write(‘ so so duong trong day la’, duong); | 0.25 | |
Write(‘ so so am trong day la’, am); | 0.25 | |
readln | 0.25 | |
End. | 0.25 |
3. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN:36 Ngày soạn: 5/ 05/ 2020
Tiết: 71 (Theo PPCT) Ngày dạy: 8/05/ 2020
Lớp dạy: 8
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1ph)
2. Chữa bài kiểm tra
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra gồm có
A. Thanh bảng chọn, công cụ di chuyển, công cụ liên quan đến đối tượng điểm
B. Thanh bảng chọn, thanh công cụ
C. Thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
D. Bảng chọn, thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
Câu 2: Thoát phần mềm Yenka nhanh nhấn thổ hợp phím:
A. Alt+F5 B. Alt+F6 C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 3: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal là:
A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối>;
B. while <điều kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do< câu lệnh>;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For i := 4 to 10 do begin j:= j + 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 6 lần B. 10 lần C. 7 lần D. 5 lần
Câu 5: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. X:=10; while X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
C. X:=10; while X:=10; do X:=X+5;
D. X:=10; while X=10 do X=X+5;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i=1 to 100 do writeln(‘A’); B. for i:= 4 to 10 do writeln(‘A’);
C. If i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); D. While i:= 1 to 100 writeln(‘A’);
Câu 8: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 3 to 6 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 22 C. 21. D. 15
Câu 9: Màn hình chính của phần mề Yenka bao gồm
A. Hộp công cụ, thanh công cụ
B. Thanh công cụ, hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng
C. Thanh bảng chọn, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng
D. Khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ, thanh tiêu đề
Câu 10: Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là:
A. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Tên mảng:array{<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>} of <kiểu dữ liệu>;
C. Tên mảng:array(<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>) of <kiểu dữ liệu>;
D. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 11: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal là:
A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối>;
B. while <điều kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do< câu lệnh>;
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. n:=2; while n<5 do write(‘A’); B. S:=1; While S<10 do write(S); i:=i+1;
C. i:=1; S:=1;while s:=10 do S:=S+i; D. i:=1; S:=1;while s<10 do S:=S+i;
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | C | C | B | A | B | A | B | D | B | D |
3. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
TUẦN: 36 Ngày soạn: 5/ 05/ 2020
Tiết: 72 (Theo PPCT) Ngày dạy: 10/05/ 2020
Lớp dạy: 8
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
3. Thái độ
4. Xác định nội dung trọng tâm:
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
b. Năng lực chuyên biệt:
II. PHƯƠNG PHÁP
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
2. Chuẩn bị của HS:
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1ph)
2. Chữa bài kiểm tra
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh.
Câu 2.(5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập các phần tử của dãy số gồm n phần tử, kiểm tra xem dãy số đã cho có bao nhiêu số nguyên dương và bao nhiêu số nguyên âm
B. Phần tự luận: (7,0 điểm)
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 |
| 1,0 1,0 |
Câu 2 | Program nguyeam_nguyenduong; | 0,25 |
Ues crt; | 0,25 | |
Var i, n, am, duong: integer; | 0,25 | |
A:array[1..100] of integer; | 0,25 | |
Begin | 0,25 | |
Clrscr; | 0,25 | |
Write(‘ nhap so nguyen n = ‘); readln(n) | 0,25 | |
for i:=1 to n do | 0.25 | |
Begin | 0.25 | |
Write (‘nhap gia tri cho phan tu thu’,i,’); | 0.25 | |
readln(a[i]); | 0.25 | |
end; | 0.25 | |
am:=0; duong:=0; | 0.25 | |
for i:=1 to n do | 0.25 | |
if a[i] >0 then duong:=duong+1 else am:=am+1; | 0,5 | |
Write(‘ so so duong trong day la’, duong); | 0.25 | |
Write(‘ so so am trong day la’, am); | 0.25 | |
Readln | 0.25 | |
End. | 0.25 |
3. Dặn dò: (2ph)
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới