Đơn thức đồng dạng

Đơn thức đồng dạng

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đơn thức đồng dạng

Lý thuyết về Đơn thức đồng dạng

1. Đơn thức đồng dạng

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

Ví dụ: Các đơn thức 12x2y;2x2y;3x2y12x2y;2x2y;3x2y là các đơn thức đồng dạng.

Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.

Quy tắc: Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Ví dụ:

12x2y2x2y+3x2y=(122+3)x2y=32x2y.12x2y2x2y+3x2y=(122+3)x2y=32x2y.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Rút gọn biểu thức B=14x2yz3+23x2yz3(56)x2yz3B=14x2yz3+23x2yz3(56)x2yz3 ta được kết quả là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

B=14x2yz3+23x2yz3(56)x2yz3=(14+23+56)x2yz3=54x2yz3

Câu 2: Đơn thức B nào sau đây thỏa mãn: 12xy2z3+23xy2z3B=56xy2z3 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

12xy2z3+23xy2z3B=56xy2z3B=12xy2z3+23xy2z356xy2z3B=(12+2356)xy2z3=23xy2z3.

Câu 3: Kết quả phép tính (2x2yz)+(5x2yz)

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (2x2yz)+(5x2yz)=7x2yz .

Câu 4: Giá trị của biểu thức: 13x4y 45x4y+ x4y tại x=1y=1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay x=1y=1 vào 13x4y 45x4y+ x4y ta được kết quả là 815 .

Câu 5: Đơn thức 5x3y2 được viết dưới dạng tổng của hai đơn thức nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3x3y2+(2)x3y2=5x3y2 .

Câu 6: Các cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau.

23x(y2z2)2=23xy4z4 không đồng dạng với 12xy4z2 .

25(x2y2)2z=25x4y4z không đồng dạng với 12x3y4z .

12x5(yz2)2=12x5y2z4;23x(x2yz2)2=23x.x4y2z4=23x5y2z4

Hai đơn thức 12x5(yz2)2;23x(x2yz2)2 đồng dạng.

13xy2xz3=13x2y2z3;23(xyz)2=23x2y2z2

Hai đơn thức 13xy2xz3;23(xyz)2 không đồng dạng.

Câu 7: Cho biết: 34x3y2+...=25x3y2 .

Đơn thức cần điền vào chỗ chấm là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đơn thức cần điền vào chỗ chấm là:

25x3y234x3y2=(2534)x3y2=2320x3y2 .

Câu 8: Đơn thức 32x3y2z đồng dạng với đơn thức nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 12(xy)2z=12x2y2z; 23x3(yz)2=23x3y2z2 ; 12xyz.x2y2=12(x.x2)(y.y2)z=12x3y3z ;

32xz(xy)2=32xzx2y2=32x3y2z .

Quan sát phần biến của các đơn thức sau khi thu gọn ta thấy đơn thức 32x3y2z đồng dạng với đơn thức 32xz(xy)2 .

Câu 9: Đơn thức A thỏa mãn A35x2y3z7=52x2y3z7 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A35x2y3z7=52x2y3z7A=52x2y3z7+35x2y3z7=(52+35)x2y3z7=1910x2y3z7.

Câu 10: Tổng của ba đơn thức 23x5y3z;12x5y3z56x5y3z bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

23x5y3z+12x5y3z+56x5y3z=(23+12+56)x5y3z=23x5y3z .

Câu 11: Cho A=x3y2z5;B=13x3y2z5;C=32x3y2z5 . Khi đó: AB+C bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

AB+C=x3y2z5(13x3y2z5)+32x3y2z5=x3y2z5+13x3y2z5+32x3y2z5=(1+13+32)x3y2z5=176x3y2z5.

Câu 12: Cho biểu thức: A=3x2y3+5x2(y)3 . Giá trị của biểu thức A tại x=2;y=1 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=3x2y3+5x2(y)3=3x2y35x2y3=8x2y3

Thay x=2;y=1 vào ta được: A=8.(2)2.1=32 .

Câu 13: Kết quả của biểu thức 2x23x2+12x2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 2x23x2+12x2=12x2 .

Câu 14: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức (5x2y2).(2xy) .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (5x2y2).(2xy)=10x3y3 không đồng dạng với 2x(5x2y2)=10x3y2 .

Câu 15: Giá trị của biểu thức 12x5y2 56x4y3+13x5y2 tại x=1y=2 là 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay x=1y=2 vào 12x5y2 56x4y3+13x5y2=16x5y2 56x4y3 ta được giá trị biểu thức bằng 6 .

Câu 16: Để tổng hai đơn thức 13xy2;axy2 bằng 32xy2 thì a nhận giá trị là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

13xy2+axy2=32xy2(13+a)xy2=32xy213+a=32a=32+13=116.