Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Lý thuyết về Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y=ax+b(a0)y=ax+b(a0) là một đường thẳng:
– Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
– Song song với đường thẳng y=ax nếu b0 và trùng với đường thẳng y=ax nếu b=0.
Đồ thị này cũng được gọi là đường thẳng y=ax+b  và b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Lưu ý: Đồ thị y=ax+b cắt trục hoành tại điểm A(ba;0).

2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

– Chọn điểm B(0;b) (trên Oy).
– Chọn điểm A(ba;0) (trên Ox).
– Kẻ đường thẳng AB.
Lưu ý: Vì đồ thị y=ax+b(a0) là một đường thẳng nên muốn vẽ nó chỉ cần xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
Do đó trong trường hợp giá trị (ba;0) khó xác định trên trục Ox thì ta có thể thay điểm A bằng cách chọn một giá trị x1 của x sao cho điểm A(x1;y1) (trong đó y1=ax1+b) dễ xác định hơn trong mặt phẳng tọa độ.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Gọi d1 là đồ thị hàm số y=(2m2)x+4md2 là đồ thị hàm số y=4x1 . Xác định giá trị của m để M(1;3) là giao điểm của d1d2 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy Md2

Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 được phương trình 

3=(2m2).1+4mm=12 .

Vậy m=12.

Câu 2: Biết đường thẳng y=(a3)x+b đi qua hai điểm A(1;2)B(3;4). Khi đó a+b=

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do A,B(d) nên ta có

{(a3)+b=2(a3).3+b=4{a=52b=52

a+b=5

 

Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y=2x+m+3y=3x+5m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do đồ thị hai hàm số cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung nên có hoành độ giao điểm x=0

Khi đó ta có: {x=02x+m+3=3x+5mm=1

Câu 4: Đồ thị hàm số y=5x25 đi qua điểm nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay tọa độ từng điểm vào hàm số ta được

+) Với A(1;225) . Thay x=1;y=225 vào y=5x25 ta được 5.125=225235=225 (vô lý).

+) Với B(15;35) . Thay x=15;y=35 vào y=5x25 ta được 5.1525=125=35 (luôn đúng).

+) Với C(225;35) . Thay x=225;y=35 vào y=5x25 , ta được: 5.22525=3545=35 (vô lý).

+) Với D(2;10) . Thay x=2;y=10 vào y=5x25 ta được:

5.225=10485=10 (vô lý).

B(15;35) thuộc đồ thị hàm số y=5x25 .

Câu 5: Cho ba đường thẳng d1:y=2x;d2:y=3x1;d3:y=x+3 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+) Thay tọa độ điểm A(2;1) vào phương trình đường thẳng d1 ta được 1=2.21=4 ( vô lý) nên Ad1 hay A(2;1) không là giao điểm của d1d3 .

+) Thay tọa độ điểm B(1;4) vào phương trình đường thẳng d2 ta được 4=3.114=4 (vô lý ), nên Bd2 .

+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng

* Phương trình hoành độ giao điểm của d1d2 2x=3x1x=1y=2.(1)y=2 .

Suy ra tọa độ giao điểm của d1d2(1;2) .

* Thay x=1;y=2 vào phương trình đường thẳng d3 ta được 2=1+32=2 (luôn đúng)

Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(1;2) .

Câu 6: Cho hàm số y=(m+1)x1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x+1 có đồ thị là đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y=4 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay y=4 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x+1=4x=3

Suy ra tọa độ giao điểm của d1d2(3;4)

Thay x=3;y=4 vào phương trình đường thẳng d1 ta được (m+1).31=4m+1=53m=23

Vậy m=23 .

Câu 7: Cho hàm số y=(2m)x5+m2 . Xác định m để hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y=3 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y=3 nên tọa độ giao điểm là (0;3)

Thay x=0;y=3 ta được (2m).05+m2=35+m=6m=11.

Vậy m=11 .

Câu 8: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (1;0) (2;3) . Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y=3x3

+) Thay x=1;y=0 và vào hàm số y=3x3 ta được 0=330=0 (luôn đúng)

+) Thay x=2;y=3 và vào hàm số y=3x3 ta được 3=3.233=3 (luôn đúng)

Vậy đồ thị hàm số y=3x3 là đường thẳng như hình vẽ.

Câu 9: Tìm m để đường thẳng (d):y=2x+m24 đi qua gốc tọa độ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đường thẳng (d):y=2x+m24 đi qua gốc tọa độ 0=2.0+m24
m24=0m=±2 .

Câu 10: Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y=2x+4 với hai trục tọa độ Ox, Oy. Diện tích tam giác AOB bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y=2x+4 với hai trục tọa độ Ox, Oy nên A(2;0),B(0;4)
OA=2,OB=4
Diện tích tam giác AOB bằng: S=12.OA.OB=12.2.4=4

Câu 11: Cho hai đường thẳng d1:y=x1d2:y=23x . Tung độ giao điểm của d1;d2 có tọa độ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1d2 ta được

x1=23x4x=3x=34

Thay x=34 vào phương trình đường thẳng d1:y=x1 ta được y=341=14 .

Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y=3x2 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồ thị hàm số y=3x2 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0;2)(1;1) nên hình 2 là đồ thị hàm số y=3x2 .

Câu 13: Cho hàm số y=mx2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=12x+1 có đồ thị là đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x=4 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d1d2 mx2=12x+1 (*)

Để hai đường thẳng d1d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x=4 thì x=4 thỏa mãn phương trình (*). Suy ra

m.(4)2=12.(4)+14m2=2+14m=1m=14 .

Câu 14: Cho hàm số y=3x+m1 có đồ thị (d). Biết (d) đi qua điểm A(2;4). Khi đó giá trị m thỏa mãn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có A(d)4=3.(2)+m1m=11

Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1)B(2;12)

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi phương trình đường thẳng có dạng: y=ax+b(d)

A,B(d) nên 1=a+b;12=2a+b

Suy ra: a=12,b=32

Vậy pt cần tìm là: y=x232

Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y=2x+m+2y=5x+52m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để hai đồ thị hàm số y=2x+m+2y=5x+52m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì {25m+2=52m

3m=3m=1 .

Câu 17: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y=2x+1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồ thị hàm số y=2x+1 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0;1)(1;3) nên hình 1 là đồ thị hàm số y=2x+1 .

Câu 18: Gọi S là tập hợp các giá trị của m để đường thẳng y=mx+2 cắt trục Ox và trục Oy lần lượt tại AB sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo bài ra dễ thấy A=(2m;0), B=(0;2)
Từ đó ta có: tam giác AOB cân khi AO=OB |2m|=2m=1 hoặc m=1 .
Vậy S={1;1} nên tổng các phần tử của S bằng 0.

Câu 19: Cho hai đường thẳng d1:y=2x2d2:y=34x . Tung độ giao điểm của d1;d2 có tọa độ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1d2 ta được

2x2=34x6x=5x=56

Thay x=56 vào phương trình đường thẳng d1:y=2x2

Ta được y=2.562=13

Câu 20: Cho đường thẳng d:y=3x12 . Giao điểm của d với trục tung là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x=0 . Thay x=0 vào phương trình y=3x12 ta được y=3.012=12

Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là D(0;12) .

Câu 21: Đồ thị hàm số y=2mx+m1 đi qua điểm A(3;2) thì giá trị của m sẽ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do A(3;2)(d)2=2m.3+m17m=3m=37

Câu 22: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:y=65x;d2:y=(m+2)x+m;d3:y=3x+2 đồng quy?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1d3 :

65x=3x+28x=4x=12y=72 .

Suy ra giao điểm của d1d3M(12;72)

Để ba đường thẳng trên đồng quy thì Md2 nên 72=(m+2).12+m3m2+1=72m=53.

Vậy m=53 .

Câu 23: Cho hàm số y=2(m2)x+m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y=x1 có đồ thị là đường thẳng d2 . Xác định m để hai đường thẳng d1d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y=3 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay y=3 vào phương trình đường thẳng d2 ta được x1=3x=4 . Suy ra tọa độ giao điểm của d1d2(4;3)

Thay x=4;y=3 vào phương trình đường thẳng d1 ta được 2(m2).(4)+m=37m+16=3m=137

Vậy m=137 .

Câu 24: Cho đường thẳng d:y=2x+6 . Giao điểm của d với trục tung là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giao điểm của đường thẳng d và trục tung có hoành độ x=0 . Thay x=0 vào phương trình y=2x+6 ta được y=2.0+6=6 . Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là M(0;6) .

Câu 25: Với giá trị nào của m thì hàm số y=3x2my=x+1m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để hai đồ thị hàm số y=3x2my=x+1m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì {312m=1m

m=1 .

Câu 26: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ hình vẽ suy ra đồ thị hàm số đi qua hai điểm có tọa độ (0;1)(2;3)

Thay tọa độ hai điểm vào mỗi hàm số ta thấy với hàm số y=2x1

+) Thay x=0;y=1 và vào hàm số y=2x1 ta được 1=2.011=1 (luôn đúng)

+) Thay x=2;y=3 và vào hàm số y=2x1 ta được 3=2.213=3 (luôn đúng)

Vậy đồ thị hàm số y=2x1 là đường thẳng như hình vẽ.

Câu 27: Cho hai đường thẳng d1:y=2x2d2=34x . Tung độ giao điểm của d1;d2 có tọa độ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1d2 ta được

2x2=34x6x=5x=56

Thay x=56 vào phương trình đường thẳng d1:y=2x2 ta được y=2.562=13 .

Câu 28: Cho hàm số y=(24m)x+m23 có đồ thị hàm số là (d) . Biết (d)Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 . Khi đó tổng các giá trị m thỏa mãn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Biết (d)Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 nên ta có 0=(24m)(1)+m23

0=(24m)(1)+m23m2+4m5=0(m1)(m+5)=0m=1;m=5

Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn là: 1+(5)=4

Câu 29: Cho hàm số y=(1m)x+m . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3 nên tọa độ giao điểm là (3;0)

Thay x=3;y0 vào y=(1m)x+m ta được (1m).(3)+m=0

4m3=0m=34.

Câu 30: Giá trị của m để hàm số bậc nhất y=mx+m23 (với m ≠ 0) nghịch biến trên R và có đồ thị đi qua gốc tọa độ là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+) HS bậc nhất y=mx+m23 (với m ≠ 0) nghịch biến trên R m<0 (1).
+)Đồ thị HS bậc nhất y=mx+m23(m0) đi qua gốc tọa độ
0=0.x+m23m=±3 (2)
Từ (1) ; (2) có m=3 .

Câu 31: Cho ba đường thẳng d1:y=x+5;d2:y=5x1;d3:y=2x+6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+) Thay tọa độ điểm M(0;5) vào phương trình đường thẳng d2 ta được 5=5.015=1 (vô lý ), nên Bd2 .

+) Xét tính đồng quy của ba đường thẳng

* Phương trình hoành độ giao điểm của d1d2:

x+5=5x16x=6x=1y=1+5y=4 tọa độ giao điểm của d1d2(1;4)

* Thay x=1;y=4 vào phương trình đường thẳng d3 , ta được 4=2.1+64=4 (luôn đúng)

Vậy ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm N(1;4) .

Câu 32: Gọi d1 là đồ thị hàm số y=mx+1d2 là đồ thị hàm số y=12x2 . Xác định giá trị của m để M(2;1) là giao điểm của d1d2 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+) Nhận thấy Md2

+) Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình d1 được phương trình

1=2.m+1m=1

Vậy m=1 .

Câu 33: Nghiệm tổng quát của phương trình 3x2y=6

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với xR : 3x2y=6 2y=3x6y=32x3 .

Câu 34: Cho hai đường thẳng (d):y=2mx+3(m0)(d):y=(m1)xm(m1) . Hai đường thẳng song song khi

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hai đường thẳng song song

nên ta có  {2m=m13m{m=1m3

Câu 35: Với giá trị nào của a thì đường thẳng: y=(3a)x+a2 vuông góc với đường thẳng y=2x+3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hệ số hai đường thẳng nhân với nhau bằng 1 (3a).2=13a=12a=72