Khác (so/enough/too)

Khác (so/enough/too)

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Khác (so/enough/too)

Lý thuyết về Khác (so/enough/too)

Khác: So/such/enough/too

1. Enough (đủ) có hai công thức cơ bản

  • adj/adv + enough (for sb) to inf
  • enough + N (for sb) to inf

Lưu ý: tính từ, trạng từ thì đứng trước enough còn danh từ thì đứng sau enough
Ex:
He is strong enough to lift the box (anh ta đủ khỏe để nhấc cái hộp)
I don't have enough money to buy a car (tôi không có đủ tiền để mua xe hơi)

2. Too + adj: quá + adj

Ex: The coffee was too hot for me to drink.

3. So + adj: quá/rất + adj  

Ex: The food is so good.

4, Such

a. Such a + adjective + N
- Dùng để nhấn mạnh, thường trong câu cảm thán.
VD: They’re such nice kids (Chúng quả là những đứa trẻ ngoan.) 
She always uses such fresh food. (Cô ấy luôn dùng thực phẩm sạch như vậy.)
They’re such nice kids. (Chúng quả là những đứa trẻ ngoan.)

b. Such (a) + (adj) + noun + …+ that… + result
- Chỉ một kết quả nhất định của điều bạn đang nói tới
VD: He is such an idiot that nobody wants to be his friend.
(Cậu ấy quả là một tên ngốc nên không ai muốn làm bạn.)

c. Such + noun
- ''Such” có thể có nghĩa là “kiểu này, dạng này”.
VD: I have never seen such a film before. (…this type of film…)
(Tôi đã từng xe loại phim kiểu này rồi.)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Computers that once took up entire rooms are now ________ to put on desktops and into wristwatches.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: S+ be + tính từ + enough + to V: đủ...để làm gì đó

Dịch: Máy tính cái mà đã từng chiếm diện tích cả căn phòng bây giờ đủ nhỏ để đặt trên bàn và đặt vào đồng hồ đeo tay.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I'm sorry, but I've got__________much work to do to come to the beach today.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Tạm dịch: Tôi xin lỗi, nhưng tôi có quá nhiều việc phải làm nên không thể ra bãi biền ngày hôm nay được.

Câu trúc "too + much + N + to V"— > quá nhiều thứ đế có thể làm gì, phải làm quá nhiều thứ nên không thể làm gì..."

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Is there_____ for everyone?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

S + V + enough N for sb to do sth (đủ cái gì cho ai làm việc gì)

Có đủ thức ăn và đồ uống cho tất cả mọi người không?

Câu 4: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Kylie Jenner is _______ that she became the world’s self–made billionaire two years younger than Facebook founder, Mark Zuckerberg.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc "too": S + tobe/ V + too + adj/adv + for O + to V

Cấu trúc "so": S + tobe + so + adj + a/an + noun (đếm được số ít) + that + clause

Cấu trúc "such": S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + clause

business (n): việc kinh doanh, doanh nghiệp

entrepreneur (n): chủ doanh nghiệp, doanh nhân

Tạm dịch: Kylie Jenner là một doanh nhân thành công đến nỗi cô trở thành tỷ phú tự thân thế giới trẻ hơn hai tuổi so với người sáng lập Facebook, Mark Zuckerberg.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I’m sorry, but I’ve got ________ much work to do to come to the beach today.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Too: quá mức, quá nhiều

Such: như thế, như vậy, đến thế

Enough: đủ

So (much): nhiều

Ở đây: too much work to do st: quá nhiều việc để làm gì = quá nhiều việc nên không thể làm gì

Dịch: Xin lỗi, tớ có quá nhiều việc để có thể đến biển hôm nay (= tớ không thể đến biển hôm nay)

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Elementary schools in the United states provide formal education ______ arithmetic, science, social science, and communication skills that including reading, writing, spelling, and speaking.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

In such + N + as -> In such basic subjects as: như những môn học cơ bản như

Dịch: Các trường tiểu học ở Hoa Kỳ cung cấp giáo dục chính thức cho các môn cơ bản như toán học, khoa học, khoa học xã hội, và các kỹ năng giao tiếp bao gồm đọc, viết, đánh vần và nói.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. It was _________ an interesting speech that everyone stayed till the end.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: It + to be + such + noun/noun phrase + that + Cl

Dịch: Đó là một bài phát biểu thú vị đến mức ai cũng ở lại đến tận cuối cùng.