Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2022 - 2023 |
ĐỀ THI MÔN TOÁN | |
(DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH) | |
Ngày thi: 05 tháng 6 năm 2022 | |
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) | |
(Đề thi gồm có 01 trang, 04 câu) |
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I (3,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm .
3) Cho phương trình (m là tham số).
a) Giải phương trình với
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Câu II (3,0 điểm)
1) Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 11 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 40km/h thì sẽ đến B chậm 1 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm 24 phút so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB và thời điểm dự định xuất phát của ô tô tại A.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết , . Tính độ dài AH, BH, CH.
3) Giải hệ phương trình:
Câu III (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O), một đường thẳng d không đi qua tâm O cắt đường tròn (O) tại 2 điểm phân biệt M và N. Lấy điểm A tùy ý thuộc d và nằm ngoài đường tròn (O) (). Qua A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Gọi D là giao điểm của AO và BC.
1) Chứng minh rằng: Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng:
3) Chứng minh rằng: .
4) Chứng minh rằng khi A thay đổi (A thuộc d và nằm ngoài đường tròn (O), ) thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Câu IV (1,0 điểm)
1) Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn:
Chứng minh rằng:
2) Cho các số thực thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
-------- Hết --------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......
Giám thị 1: .................................................... Giám thị 2: ...........................................................
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH | KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2022-2023 |
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH | |
(Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang) |
Câu I (3,0 điểm)
Phần | Nội dung | Điểm |
1 | a) Rút gọn biểu thức: A = | 0,5 |
b) | 0,5 | |
2 | (d) : đi qua điểm A(-2;3) khi | 0,5 |
0,5 | ||
3 |
Ta có a+b+c = 1+(-4) +3 = 0 nên phương trình có hai nghiệm | 0,5 |
| 0,25 | |
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Vậy... | 0,25 |
Câu II (3,0 điểm)
Phần | Nội dung | Điểm |
1 | Gọi quãng đường AB có độ dài là x(km) ; x > 0 Đổi 24 phút =(h) | 0,25 |
Khi ô tô đi với vận tốc 40km/h thì thời gian để đến B là (h) Khi ô tô đi với vận tốc 50 (km/h) thì thời gian để đến B là (h) | 0,25 | |
Theo bài ra ta có phương trình:
| 0,25 | |
Vậy quãng đường AB có độ dai là 280 (km) Thời gian dự định là 6 (h) Thời điểm xuất phát khi dự định là 5 giờ sáng. | 0,25 | |
2 | ||
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC ( vuông tại A) ta có . | 0,25 | |
Ta có AH. BC = AB.AC ( hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác ABC vuông tại A) ; | 0,25 | |
0,5 | ||
3 | Điều kiện: | 0,25 |
0,25 | ||
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y ) = (4;3) | 0,5 |
Câu III (3,0 điểm)
Phần | Nội dung | Điểm | |
| |||
1 | Ta có = 900 ; = 900 ( tính chất tiếp tuyến); | 0,5 | |
Suy ra += 1800 Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính AO | 0,5 | ||
2 | Xét hai tam giác ABM và ANB có chung; = ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp chắn cung BM). | 0,5 | |
Vậy | 0,5 | ||
3 | Ta có | 0,25 | |
Xét và có chung; ( chứng minh trên ) | 0,25 | ||
4 | Gọi I là trung điểm của MN, OI cắt BC tại K. Ta có tứ giác ADIK nội tiếp đường tròn đường kính AK. Suy ra : | 0,25 | |
Do OI không đổi nên OK không đổi, chứng tỏ BC luôn đi qua điểm K cố định khi A thay đổi | 0,25 |
Câu IV (1,0 điểm)
Phần | Nội dung | Điểm |
1 | Theo đầu bài ta có: | 0,25 |
Ta có Vi nên | 0,25 | |
2 | Ta có: Ta lại có : Suy ra: | 0,25 |
Dấu = xảy ra khi Hoặc Vậy | 0,25 |
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới