Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CÁC DẠNG TOÁN 9 LUYỆN TẬP BÀI 3:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (Tiếp theo)
Dạng 1: Tính
Bài 1 : Thực hiện phép tính
Dạng 2 : So sánh các căn bậc hai số học
Bài 2 : So sánh
Dạng 3: Tìm điều kiện để căn thức xác định: xác định
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
Dạng 4 : Rút gọn biểu thức
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 5 : Rút gọn các biểu thức
Dạng 5 : Tìm Min, Max
Bài 6 : Tìm Min
Dạng 6 : Chứng minh
Bài 7 : Chứng minh các biểu thức sau
Bài 8 : Chứng minh các biểu thức sau
Dạng 7 : Giải phương trình
Bài 9 : Giải các phương trình sau
Bài 10 : Giải các phương trình sau
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 : Thực hiện phép tính
Bài 2 : So sánh
a) Vì 4 > 3 nên
b) Vì 49 > 47 nên
c) Vì 33 > 25 nên
d) Vì 4 > 3 nên
e) * Cách 1: Ta có:
* Cách 2: giả sử
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng
f) Ta có:
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
Để các căn thức trên có nghĩa thì:
a)
b) Ta có: xác định với mọi x
c) hoặc
+ Với
+ Với
Vậy căn thức xác định nếu hoặc
d)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) Cách 1 :
Cách 2 :
b)
c)
d)
( Vì )
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
Bài 6 : Tìm Min
a) Ta có :
vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
b) Ta có :
vậy Miny = . Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi
Bài 7 : Chứng minh các biểu thức sau
Bài 8 : Chứng minh các biểu thức sau
Bài 9 : Giải các phương trình sau
đk :
Ta có thỏa mãn
đk :
(4) thỏa mãn
Bài 10: Giải phương trình
a) ĐK: x 0
7 + = (3 + )2
7 + = 14 + 6
= 7 + 6
2x = (1 + 6)2
2x = 229 + 48
x = 114,5 + 24 (TM)
b)
KL: .....
c) (đk: )
⇔
⇔ ⇔
Vậy
KL:...
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới