Tính chất hóa học của bazơ

Tính chất hóa học của bazơ

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Tính chất hóa học của bazơ

Lý thuyết về Tính chất hóa học của bazơ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

I. Phân loại

Bazơ tan: KOH,NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2

Bazơ không tan: Al(OH)3.Fe(OH)2,Fe(OH)3,Cu(OH)2,Mg(OH)2.Zn(OH)2

II. Tính chất hóa học

1. Các bazơ tan làm đổi màu quỳ tím

            Các bazơ tan: KOH,NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2làm đổi màu chất chỉ thị:

            + Quỳ tím thành màu xanh

            + Dung dịch phenolphthalein không màu thành màu đỏ

2. Các bazơ tan tác dụng với oxit axit tạo muối và nước

              3Ca(OH)2+P2O5Ca3(PO4)2+3H2O2NaOH+SO2Na2SO3+H2O

3. Các bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước (phản ứng trung hòa)

Cả bazơ tan và không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước

             KOH(dd)+HCl(l)KCl+H2OCu(OH)2(r)+2HNO3(l)Cu(NO3)2+2H2O

4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước

Bazơ không tan bị phân hủy bởi nhiệt tạo thành oxit tương ứng và nước

             Cu(OH)2toCuO+H2Oxanhden2Fe(OH)3toFe2O3+3H2O

5. Bazơ tan tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới

            Điều kiện phản ứng: sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa hoặc bay hơi

 2NaOH+FeCl2Fe(OH)2+2NaClBa(OH)2+K2SO4BaSO4+2KOH

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Dãy bazơ ứng với những oxit: Na2O,BaO,Al2O3,Fe2O3 là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dãy bazơ tương tương ứng là NaOH,Ba(OH)2,Al(OH)3,Fe(OH)3

Câu 2: Phát biểu nào đưới đây là đúng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu đúng là : Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy và tạo thành oxit và nước

Cu(OH)2toCuO+H2O

Câu 3: Loại chất nào dưới đây có khả năng làm xanh quỳ tím?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch bazơ làm xanh quỳ tím.

Câu 4: Nhỏ một ít dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch A thấy dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Dung dịch A có thể là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch bazơ làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng

Dung dịch A là Ba(OH)2

Câu 5: Sục khí SO2 vào dung dịch KOH dư thu được dung dịch A chứa những chất tan nào?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch KOH dư thu được muối trung hòa

2KOH+SO2K2SO3+H2O

Chất tan trong dung dịch sau phản ứng là : K2SO3KOH

Câu 6: Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.

Cl2+2NaOHNaCl+NaClO+H2O

CO2+2NaOHNa2CO3+H2O

Câu 7: Chất rắn nào dưới đây không bị phân hủy khi đun nóng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bazơ không tan bị phân hủy dưới tác động của nhiệt, còn bazơ tan thì không

đáp án là NaOH

Câu 8: Chất nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch làm xanh quỳ tím?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch bazơ làm xanh quỳ tím

đáp án là NaOH

Câu 9: Đốt nóng Cu(OH)2 trên ngọn lửa đèn cồn thấy có hiện tượng gì xảy ra?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cu(OH)2toCuO+H2O

Chất rắn chuyển từ màu xanh Cu(OH)2 sang đen (CuO)

Câu 10: Chất khí sẽ không bị giữ lại khi cho qua dung dịch Ca(OH)2 là 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí không phản ứng với Ca(OH)2 thì không bị giữ lại

đáp án là O2

Các chất còn lại đều bị giữ lại :

H2S+Ca(OH)2CaS+2H2O

CO2+Ca(OH)2CaCO3+H2OSO2+Ca(OH)2CaSO3+H2O

Câu 11: Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được muối nào?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí CO2 dư thu được muối axit

2CO2+Ba(OH)2Ba(HCO3)2

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước cho một dung dịch làm phenolphtalein đổi màu từ không màu thành màu hồng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

K2O+H2O2KOH

Dung dịch KOH làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.

Câu 13: Oxit tương ứng với những bazơ sau : KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Oxit tương ứng là K2O,CaO,ZnO,CuO

Câu 14: Chất rắn nào dưới đây bị phân hủy khi đun nóng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bazơ không tan bị phân hủy dưới tác động của nhiệt,

2Fe(OH)3toFe2O3+3H2O