Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

Lý thuyết về Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

  • Aborigines (n) thổ dân châu Úc
  • Absolutely (adv) tuyệt đối, chắc chắn
  • Accent (n) giọng điệu
  • Awesome (adj) tuyệt vời
  • Cattle station (n) trại gia súc
  • Ghost (n) ma
  • Haunt (v) ám ảnh, ma ám
  • Icon (n) biểu tượng
  • Kangaroo (n) chuột túi
  • Koala (n) gấu túi
  • Kilt (n) váy ca-rô của đàn ông Scotland
  • Legend (n) huyền thoại
  • Loch (n) hồ (phương ngữ ở Scotland)
  • Official (adj) chính thống/ chính thức
  • Parade (n) cuộc diễu hành
  • Puzzle (n) trò chơi đố
  • Schedule (n) lịch trình, thời gian biểu
  • Scots/Scottish (n)người Scotland
  • State (n) bang
  • Unique (adj) độc đáo, riêng biệt

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. _______ is the long period when there is no rain or not enough water for people, animals and plants.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Drought ( n) /draʊt/ hạn hán