Vocabulary: Lễ hội và hoạt động trong lễ hội

Vocabulary: Lễ hội và hoạt động trong lễ hội

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Lễ hội và hoạt động trong lễ hội

Lý thuyết về Vocabulary: Lễ hội và hoạt động trong lễ hội

  Vocabulary: Lễ hội và hoạt động trong lễ hội​​​​​​​

  • Anniversary (n)ngày kỉ niệm
  • Archway (n) mái vòm
  • Carnival (n) lễ hội (hóa trang)
  • Ceremony (n) nghỉ lễ
  • Clasp (v) bắt tay
  • Commemorate (v)kỉ niệm
  • Command (n) hiệu lệnh
  • Companion (n) bạn đồng hành
  • Defeat (v) đánh bại
  • Emperor (n)đề chế
  • Float (v)thả trôi nổi
  • Gong (n) cồng (nhạc cụ dân tộc)
  • Rice flake (n)cốm
  • Incense (n)hương, nhang
  • Invader (n) kẻ xâm lược
  • Joyful (adj) vui vẻ
  • Lantern (n) đèn trời, đèn thả sông
  • Offering (n) lễ vật
  • Procession (n) đám rước
  • Preserve (v) bảo tồn
  • Ritual (n) nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
  • Royal court music nhã nhạc cung đình
  • Regret (v) hối hận
  • Scenery (n) cảnh quan
  • Worship (v) tôn thờ, thờ cúng ai

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word/phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence below

Wearing white uniforms in important matches has become a ritual of Vietnam national football team.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ritual: nghi lễ, nghi thức, cách làm cố định

established practice: hành động có nguyên tắc, nghi thức

religious action: hành động liên quan đến tôn giáo

right: quyền lợi

weird act: hành vi kì lạ

Tạm dịch: Việc mặc trang phục màu trắng ở các trận đấu quan trọng đã trở thành một nghi thức của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam.

Câu 2: Choose the word/phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence below

New Zealanders have attempted to preserve languages of ethnic minorities into official languages in certain regions.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

preserve: bảo tồn

store: lưu trữ trong kho; protect: bảo vệ; attend: tham dự; affect: ảnh hưởng

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following question. This festival is an annual occasion in my hometown.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

annual = yearly: hàng năm

frequent: thường xuyên

monthly: hàng tháng

daily: hàng ngày

Tạm dịch: Lễ hội này là một dịp diễn ra thường niên ở quê tôi.

Câu 4: Choose the word/phrase CLOSEST in meaning to the underlined part in the sentence below

I really enjoyed the last circus performance last night.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

circus performance= circus act: tiết mục xiếc