Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tổng, hiêu, hiệu 2 bình phương)

Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tổng, hiêu, hiệu 2 bình phương)

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tổng, hiêu, hiệu 2 bình phương)

Lý thuyết về Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tổng, hiêu, hiệu 2 bình phương)

1. Bình phương của một tổng

(A+B)2=A2+2AB+B2(A+B)2=A2+2AB+B2

Ví dụ

a)(x+2)2=x2+4x+4b)(3x+y)2=9x2+6xy+y2

2. Bình phương của một hiệu

(AB)2=A22AB+B2

Ví dụ

a)(x3)2=x26x+9b)(2x3y)2=4x212xy+9y2

3. Hiệu của hai bình phương

A2B2=(A+B)(AB)

Ví dụ

a)x24y2=x2(2y)2=(x2y)(x+2y)b)(x1)2(y+2)2=(x1y2)(x1+y+2)=(xy3)(x+y+1)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Dạng bình phương của biểu thức 4x2y3+x4y6+4

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

4x2y3+x4y6+4=x4y64x2y3+4=(x2y3)22.x2y3.2+22=(x2y32)2

Câu 2: Dạng bình phương của biểu biểu thức x2+6x+9 là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x2+6x+9=x2+2.3.x+32=(x+3)2

Câu 3: Rút gọn biểu thức 3(xy)(x+y)+14(x+y)2+9(xy)2 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3(xy)(x+y)+14(x+y)2+9(xy)2=[3(xy)]2+2.3(xy).x+y2+(x+y2)2=[3(xy)+x+y2]2=14(7x5y)2

Câu 4: Dạng bình phương của biểu biểu thức 3x2+6y262xy

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3x2+6y262xy=(3x)22.3x.6y+(6y)2=(3x6y)2

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn 4(x3)2(2x1)(2x+1)=10

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 4(x3)2(2x1)(2x+1)=10

4(x26x+9)(4x21)=104x224x+364x2+110=0

24x+27=0x=98 .

Vậy có một giá trị x thoả mãn.

Câu 6: Cho C=(x+5)2+(x5)2x2+25D=(2x+5)2+(5x2)2x2+1 . Mối quan hệ giữa CD được biểu diễn như sau:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có C=(x+5)2+(x5)2x2+25=x2+2.x.5+52+x22.x.5+52x2+25=x2+10x+25+x210x+25x2+25

=2(x2+25)x2+25=2 .

D=(2x+5)2+(5x2)2x2+1=4x2+2.2x.5+52+25x22.5x.2+22x2+1=29x2+29x2+1=29(x2+1)x2+1=29

Vậy D=29;C=2 suy ra D=14C+1 (do 29=14.2+1 ).

Câu 7: Dạng bình phương của biểu biểu thức x2x+14 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x2x+14=x22.x.12+(14)2=(x12)2

Câu 8: Từ một miếng tôn hình vuông có cạnh bằng a+2b , bác thợ cắt đi một miếng cũng hình vuông có cạnh bằng a2b (cho a>b ). Diện tích phần hình còn lại là?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Diện tích của miếng tôn là (a+2b)2

Diện tích của miếng tôn phải cắt là (a2b)2.

Phần diện tích còn lại là (a+2b)2(a2b)2

Ta có:

(a+2b)2(a2b)2=a2+4ab+4b2(a24ab+4b2)

=a2+4ab+4b2a2+4ab4b2=8ab

Câu 9: Dạng bình phương của biểu biểu thức 4x2+9a2+12xa

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

4x2+9a2+12xa=4x2+12xa+9a2=(2x)2+2.2x.3a+(3a)2=(2x+3a)2

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của A=4x2+4x+11

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=(4x2+4x+1)+10=(2x+1)2+1010

Suy ra minA=10 khi x=12

Câu 11: Biết số tự nhiên a chia 5 dư 3 khi đó a2 chia 5 sẽ dư

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a chia 5 dư 3 nên a có dạng: a=5k+3(kN)

a2=(5k+3)2=25k2+30k+9=25k2+30k+5+4

Ta có 25k2+30k+5525k2+30k+5+4 chia 5 sẽ dư 4.

Câu 12: So sánh M=232N=(2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) ta được kết quả

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có N=(2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)=3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)

= [ (221)(22+1) ] (24+1)(28+1)(216+1)

=(241)(24+1)(28+1)(216+1)=(281)(28+1)(216+1)

=(2161)(216+1)=(216)21=2321 nên M>N .

Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn (x6)(x+6)(x+3)2=9

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (x6)(x+6)(x+3)2=9x236(x2+6x+9)=0

x236x26x99=0

6x54=06x=54x=9 .

Vậy x=9 .

Câu 14: Chọn khẳng định đúng. Cho P=4x2+4x2 , ta có

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có P=4x2+4x2=4x2+4x11=(4x24x+1)1=1(2x1)2

Nhận thấy (2x1)201(2x1)21,x hay P1 .