Unit 7: Artificial Intelligence - Grammar: Thể cầu khiến chủ động và bị động

Unit 7: Artificial Intelligence - Grammar: Thể cầu khiến chủ động và bị động

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 7: Artificial Intelligence - Grammar: Thể cầu khiến chủ động và bị động

Lý thuyết về Unit 7: Artificial Intelligence - Grammar: Thể cầu khiến chủ động và bị động

Unit 7: Artificial Intelligence - Grammar: Thể cầu khiến chủ động và bị động

1. Thể cầu khiến chủ động

a. Sai khiến, sai bảo ai làm việc gì

  • To have somebody do something

  • To get somebody to do something

VD: She has her brother to train how to ride a bike

b. Bắt buộc ai phải làm gì

  • To make somebody do something

  • To force somebody to do something

VD: The bank robbers forced the manager to give them all the money

c. Để cho ai, hoặc cho phép ai làm gì

  • To let somebody do something

  • To allow/permit somebody to do something

VD: She allows her son to play video game after finishishing all his homeworks.

d. Giúp ai làm gì

  • Help somebody do/to do something

VD: Please help me to open the door.

2. Thể cầu khiến bị động

a. Nhờ ai đó làm gì

  • Have/ get something done

VD: I have my hair cut

b. Bắt buộc ai đó làm gì

  • Make somebody done

VD: Working all night made me exhausted.

c. Gây nguyên nhân một việc nào đó

  • Cause something done

VD: The flood caused many houses damaged.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The man had his new smartphone ______ on the train last week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE something + PP: được/bị ai đó làm gì đó cho

Tạm dịch: Người đàn ông này tuần trước bị ăn trộm điện thoại mới trên tàu.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The A.I. expert ______ his assistant ______ the newly made robot yesterday.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

- Câu có trạng ngữ thời gian "yesterday’ nên V chính chia ở thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Chuyên gia A.I nhờ trợ lý của ông ấy kích hoạt con rô bốt mới hôm qua.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. That machine is useless. It ______ not been used for a long time

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘for a long time’ - > câu ở thì HTHT

Dịch: Cái máy đó vô dụng rồi. Nó không được sử dụng lâu lắm rồi.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Lots of houses ______ by the earthquake.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc bị động QKĐ: was/were +PP

Tạm dịch: Nhiều ngôi nhà bị phá hủy bởi động đất.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I had my report on biodiversity ______ in a scientific journal.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE something +PP

Dịch: Bài báo cáo của tôi về đa dạng sinh học được đăng tải trên một tờ báo khoa học.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Your tooth is very decay. You should see a dentist and have it ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE something + PP

Tạm dịch: Răng con sâu quá. Nên đi gặp nha sĩ nhổ răng đi.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The computer corporation had their workers ______ malfunctioning products.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

Dịch: Công ty máy tính đã nhờ công nhân của mình loại bỏ những sản phẩm bị hỏng hóc.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My mother always has the dishwasher ______ the washing-up after meals.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn để máy rửa bát rửa bát sau mỗi bữa cơm.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The company had some A.I. experts ______ all the malfunctions in their robots.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE somebody DO something

Dịch: Công ty đã nhờ những chuyên gia A.I sửa lại toàn bộ hỏng hóc ở rô bốt của họ.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My brother got his laptop ______ as it was still under warranty.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: GET something + PP

Tạm dịch: Anh trai tôi đem máy đi sửa vì vẫn còn bảo hành.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ in that company?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc bị động HTĐ, câu là câu hỏi nên ta đảo ‘Are’ lên đầu câu.

Dịch: Có phải công ty đó làm giày không?

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks ______ by robots.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc bị động thể truyền khiến: HAVE sth DONE (by sb)

Dịch: Chủ các nhà máy sản xuất hiện đại nay sử dụng rô bốt thay thế công nhân làm những công việc nặng nhọc và lặp đi lặp lại.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. NASA has had an autonomous spaceship ______ the universe recently.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

Tạm dịch: NASA mới phóng tên lửa tự động khám phá vũ trụ gần đây.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The teacher had his students ______ their laptops ______ the Net for resources in his class.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

- use (sth) + to V: dùng cái gì để làm...

Tạm dịch:  Giáo viên để học sinh sử dụng máy tính để truy cập mạng để tra cứu trong giờ học.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Instead of buying a new computer, why don’t you have your old one ______?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc bị động thể truyền khiến: HAVE sth DONE (by sb)

Tạm dịch: Thay vì mua máy tính mới, sao con không đem sửa máy cũ đi?

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The company had someone ______ all the junk in the store.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

- clear out (v): dọn dẹp/ dọn đi

Tạm dịch: Công ty có người dọn dẹp đống rác trong cửa hàng đi.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We had the computer technician ______ the new software for us.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

Dịch: Chúng tôi nhờ người thợ sửa máy tính tải phần mềm mới cho mình.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The newspaper editor-in-chief had a newswoman ______ about the lastest domestic robots.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

Dịch: Tổng biên tập tờ báo mới đã nhờ một nữ phóng viên viết về những mẫu rô bốt trong nhà mới nhất.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The robot manufacturer had his customers ______ their outdated robots for the next generation robots.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)

Tạm dịch: Nhà sản xuất rô bốt cho phép khách hàng của ông ấy đổi mẫu rô bốt cũ lấy mẫu rô bốt mới.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The manager wanted the workers ______ the machine to a new station.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: WANT (sb) + to V

Dịch: Quản lý muốn công nhân chuyển máy móc tới ga mới.