Lý thuyết chung về axit sunfuric - muối sunfat

Lý thuyết chung về axit sunfuric - muối sunfat

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về axit sunfuric  -  muối sunfat

Lý thuyết về Lý thuyết chung về axit sunfuric - muối sunfat

I. Axit sunfuric

1. Tính chất vật lý.

- Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gấp 2 lần nước (H2SO498 có D = 1,84 g/cm3)

- Các pha loãng axit H2SO4 đặc

2. Tính chất hóa học

a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng

Dung dịch axit H2SO4 loãng là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất của một axit

- Đổi màu quỳ tím thành đỏ

- Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí hiđro

- Tác dụng với oxit bazơ và với bazơ

- Tác dụng được với nhiều muối

b) Tính chất của axit sunfuric đặc

- Tính oxi hóa mạnh

Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh, nó oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) nhiều phi kim (C, S, P…) và nhiều hợp chất :

  2H2+6SO4+0Cu+2CuSO4+2H2O++4SO2

 2H2+6SO4+0S3+4SO2+2H2O

 2H2+6SO4+2KBr0Br2++4SO2+2H2O+K2SO4

- Tính háo nước :

Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước. Nó cũng hấp thụ nước từ các hợp chất gluxit.

VD: H2SO4 đặc vào đường saccarozơ

C12H22O11H2SO4dac12C+11H2O

Sau đó một phần cacbon bị H2SO4

C+2H2SO4dacCO2+2SO2+2H2O

Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng.

3. Ứng dụng

- Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất. Hàng năm, các nước trên thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn H2SO4

- Axit sunfuric được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu, phẩm nhuộm, dược phẩm, chế biến dầu mỏ.

4. Sản xuất axit sunfuric

Trong công nghiệp.

Có 3 công đoạn chính.

a) Sản xuất lưu huỳnh đioxit SO2

- Đốt cháy lưu huỳnh

S+O2toSO2

- Đốt quặng pirit sắt FeS2

4FeS2+11O2to2Fe2O3+8SO2

b) Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3)

Oxi hóa SO2 bằng khí oxi hoặc không khí dư ở nhiệt độ 4505000C, chất xúc tác là vanadi (V) oxit V2O5 :

 2SO2+O2xt,to2SO3

c) Hấp thụ SO3 bằng H2SO4

Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 , được oleum H2SO4.nSO3

H2SO4+nSO3H2SO4.nSO3

Sau đó dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum, được H2SO4 đặc :

H2SO4.nSO3+nH2O(n+1)H2SO4 

II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat

1. Muối sunfat

Muối sunfat là muối của axit sunfuric. Có 2 loại muối sunfat :

- Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat SO24. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan.

- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat HSO4 .

2. Nhận biết ion sunfat

Thuốc thử nhận biết ion sunfat SO24 là dung dịch muối bari. Sản phẩm phản ứng là bari sunfat BaSO4 kết tủa trắng, không tan trong axit.

  H2SO4+BaCl2BaSO4+2HCl

  Na2SO4+BaCl2BaSO4+2NaCl   

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Để nhận biết muối sunfat người ta thường dùng dung dịch nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để nhận biết muối sunfat người ta thường dùng Ba(OH)2 để thu được kết tủa BaSO4 màu trắng, không tan trong axit

Ba2++SO24BaSO4

Câu 2: Muối sunfat là muối có chứa ion nào ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối sunfat chứa ion SO24

Câu 3: Chất nào dưới đây lưu huỳnh không có số oxi hóa là +6 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất không có số oxi hóa +6 là KHS+4O3

Câu 4: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2+6SO4

Câu 5: Cho phương trình phản ứng:  2Al+6H2SO4dactoAl2(SO4)3+ 3SO2+6 H2O Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 làm môi trường lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số phân tử H2SO4 bị khử là 3 , H2SO4 làm môi trường là 3.

Câu 6: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 không phản ứng với kim loại Au, Pt

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi pha loãng H2SO4 đặc ta cho từ từ axit vào nước không được đổ nhanh rất nguy hiểm

Câu 8: Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, sản phẩm phản ứng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2Fe+6H2SO4dactoFe2(SO4)3+3SO2+6H2O

Câu 9: Khi cho cacbon tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được hỗn hợp sản phẩm là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

C+2H2SO4dactoCO2+2SO2+2H2O

Câu 10: Dãy nào dưới đây chứa các chất đều không tan trong nước?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dãy chất đều không tan trong nước là: BaSO4,SrSO4,PbSO4.

Câu 11: Muối nào dưới đây không tan trong axit ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối không tan trong axit là BaSO4

Câu 12: Cách nào sau đây dùng để pha loãng axit H2SO4 đặc?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do H2SO4 đặc hấp thu mạnh nước và tỏa nhiều nhiệt, vì vậy để pha loãng H2SO4 đặc người ta đổ từ từ axit vào nước

Câu 13: Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động kim loại Không phản ứng với Cu

Câu 14: Muối nào dưới đây không tan trong nước ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối không tan trong nước là : BaSO4

Câu 15: Dung dịch H2SO4loãng không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 loãng không phản ứng trực tiếp với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động

không phản ứng với Ag.

Câu 16: Công thức của oleum là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức của oleum là H2SO4.nSO3.

Câu 17: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại oleum H2S2O7

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Số oxi hóa của S trong H2S2O7: là + 6

Câu 18: H2SO4 đặc không thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 đặc thể hiện tính axit khi phản ứng với Fe2O3 (do ở hợp chất này Fe có số oxi hóa cao nhất là + 3)

3H2SO4+Fe2O3Fe2(SO4)3+3H2O

Câu 19: Muối nào dưới đây là kết tủa màu trắng ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

BaSO4 có kết tủa trắng

Câu 20: Khi cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch H2SO4đặc nóng thường thu được chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

S+2H2SO4dacto3SO2+2H2O

Câu 21: Axit sunfuric đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh trong phản ứng với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất khử mạnh :FeCl2 (do Fe đang ở trang thái oxi hóa là +2)

Câu 22: Cho phương trình hóa học :

H2SO4+8HI4I2+H2S+4H2O

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phát biểu sai là : I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI

Câu 23: Muối nào dưới đây không bị phân hủy ở nhiệt độ cao ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối không bị phân hủy ở nhiệt độ cao là : BaSO4

Câu 24: Trong quá trình điều chế H2SO4 trong công nghiệp, người ta thường hấp thụ SO3 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy trình điều chế axit H2SO4 đặc trong công nghiệp là :

FeS2+O2SO2+O2SO3+H2SO4dacH2SO4.nSO3+H2OH2SO4dac

Câu 25: Cho dung dịch H2SO4 tới dư vào BaCO3, thấy hiện tượng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

BaCO3+H2SO4BaSO4+CO2+H2O

có kết tủa trắng và có khí không màu

Câu 26: Chất tác dụng được với H2SO4 đặc nóng nhưng không tan trong H2SO4 loãng là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cu phản ứng với H2SO4 đặc, nóng nhưng không phản ứng với H2SO4 loãng

Cu + 2H2SO4dac toCuSO4+ SO2+ 2H2O

Câu 27: Muối hiđrosunfat là muối có chứa ion nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối hiđrosunfat là muối có chứa ion HSO4

Câu 28: V2O5 (vanađi (V) oxit ) là xúc tác của phản ứng nào dưới đây ?$$

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2SO2+O2V2O5,to2SO3

Câu 29: H2SO4 loãng phản ứng với dãy chất nào dưới đây thu được kết tủa ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4+Sr(OH)2SrSO4trang+2H2O

Câu 30: Dung dịch axit sunfuhiđric loãng tác dụng được với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 loãng phản ứng được với KOH

2KOH+H2SO4K2SO4+2H2O

Câu 31: Nguyên liệu ban đầu dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Người ta điều chế SO2 trong công nghiệp theo sơ đồ sau :

FeS2+O2SO2+O2SO3+H2SO4dacH2SO4.nSO3+H2OH2SO4dac

Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp là FeS2

Câu 32: Khi cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

2FeCO3+4H2SO4Fe2(SO4)3+2CO2+SO2+4H2O

Câu 33: Axit nào dưới đây rất háo nước ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

H2SO4 đặc là axit háo nước, tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.