Unit 10: Ecotourism - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái

Unit 10: Ecotourism - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 10: Ecotourism - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái

Lý thuyết về Unit 10: Ecotourism - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái

Unit 10: Ecotourism - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái

  • Adapt (v): sửa lại cho phù hợp, thích nghi

  • Biosphere reserve (n): khu dự trữ sinh quyển

  • Benefit (v): quyền lợi

  • Culture (n): văn hóa

  • Conservation (n): sự bảo tồn

  • Discharge (v): thải ra, xả ra

  • Destination (n): điểm đến

  • Ecology (n): hệ sinh thái

  • Ecotourism (n): du lịch sinh thái

  • Environment (n): thiên nhiên

  • Entertain (v): tiếp đãi, giải trí

  • Exotic (adj): từ nước ngoài đưa vào, đẹp kì lạ

  • Fauna (n): hệ động vật, quần thể động vật

  • Firewood (n): củi

  • Flora (n): hệ thực vật, quần thể thực vật

  • Habitat (n): môi trường sống

  • Harm (v): làm hại

  • Impact (n): ảnh hưởng

  • Numerous (adj): nhiều

  • Nature (n): thiên nhiên

  • Principle (n): nguyên tắc

  • Relax (v): thư giãn

  • Replant (v): trồng lại

  • Sustainable (adj): không gây hại cho môi trường, bền vững

  • Tradition (n): truyền thống

  • Tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch

  • Vehicle (n): phương tiện

  • Waste (n): chất thải

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
One of the most alarming issues regarding ocean pollution is the oils that are _______ into the sea seriously harmed a lot of birds and animals.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn discharged phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
absorb (v): hấp thụ/ tiếp thu
convert (v): biến đổi/ chuyển đổi
discharge (v): thải ra
divert (v): làm lệch hướng/ chuyển hướng
Tạm dịch: Một trong những vấn đề báo động nhất về ô nhiễm biển là các loại dầu được thải ra biển đã gây hại nghiêm trọng đến rất nhiều loài chim và động vật.

Câu 2: Supply the correct form of the word in brackets.
 Health authorities are encouraged to arrange for the services which ethnic minority communities need and which reflect ______ differences. (CULTURE)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án cần điền: Cultural
    Loại từ cần điền là tính từ, vì động từ "reflect" – phản ảnh – là ngoại động từ và cần có một tân ngữ theo sau. Sau "reflect" đã có danh từ "differences" sau chỗ trống. Vậy nên, để hoàn thiện nghĩa cho cụm danh từ này, chỗ trống cần phải là một tính từ.
    Từ "culture" (n): văn hóa – có tính từ là "cultural" (thuộc về văn hóa) – là phương án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
    Tạm dịch: Những nhà chức trách y tế được khuyến khích phải tạo điều kiện cho những dịch vụ mà các cộng đồng dân tộc thiểu số cần và phản ánh được những khác biệt về văn hóa.

    Câu 3: Supply the correct form of the word in brackets.
     Soil and climate are the main ______ of how land is used. (DETERMINE)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Đáp án cần điền: determinants
      Loại từ cần điền là danh từ, vì cấu trúc của một cụm danh từ cơ bản là "định từ + adj + N". Trong câu có cụm danh từ "the main __________", trong cụm danh từ này đã có "the" là định từ, và "main" là adj, nên vị trí trong chỗ trống cần phải là danh từ.
      Từ "determine" (v): xác định/ quyết định – có hai danh từ là "determination" (sự quyết tâm) và "determinant" (yếu tố quyết định). Căn cứ vào nghĩa của câu, từ "determinant" có nghĩa phù hợp.
      "Determinant" là danh từ đếm được, và trong câu có chủ ngữ số nhiều là "soil" và "climate", nên "determinant" cần phải được để ở số nhiều.
      Vậy nên, "determinants" là phương án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
      Tạm dịch: Chất đất và khí hậu là những yếu tố quyết định chính đến cách mà đất được sử dụng.

      Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Visitors come and see the End Point Tower, which ______ the southernmost tip of Viet Nam.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Chọn ‘marks’ – động từ cho chủ ngữ số ít ‘the End Point Tower’ được thay bằng đại từ quan hệ ‘which’

      - the southernmost tip: điểm cực Nam

      - mark (v) : đánh dấu

      Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Another important difference between exogenous and ________ firms concerns their linkages with the local economy.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn indigenous phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      homogenous (a): có cùng nguồn gốc
      national (a): thuộc về quốc gia
      indigenous (a): bản xứ
      international (a): quốc tế
      Tạm dịch: Một sự khác biệt quan trọng giữa những doanh nghiệp nước ngoài và doanh nghiệp trong nước có liên quan đến sự liên hệ của họ với nên kinh tế địa phương.

      Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      An outline of the current national economic _______ is provided by the Minister of Industry and Commerce.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn strategy phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      strategy (n): chiến lược
      revenue (n): doanh thu
      figure (n): con số
      invasion (n): sự xâm lược
      Tạm dịch: Một bản tóm tắt chiến lược kinh tế quốc gia được cung cấp bởi Bộ Công thương.

      Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      Such studies depend critically upon a knowledge of the total baseline flora in particular environments.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "flora" (n) – thảm thực vật. Ta chọn plants growing in a certain area: các loài thực vật mọc lên ở một khu vực cụ thể – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
      birds flocking on a specific tree: các loài chim đậu trên một loại cây cụ thể
      humans living in a certain area: những người sống ở một vùng cụ thể
      plants growing in a certain area: các loài thực vật mọc lên ở một khu vực cụ thể
      animals living in a specific area: các loài động vật sống ở một khu vực cụ thể
      Tạm dịch: Những nghiên cứu như vậy phụ thuộc rất nhiều vào kiến thức về thảm thực vật tiêu chuẩn ở những môi trường cụ thể.

      Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Work on the production line is monotonous and lacks _______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      - lack (sth): thiếu (cái gì)

      - variety (n): sự đa dạng

      - monotonous (adj): đơn điệu, buồn tẻ

      Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Residents have called for a _______ campaign to keep their streets free from rubbish.  

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      - call for (sth): kêu gọi

      - clean-up (n): dọn dẹp

      campaign (n): chiến dịch

      Câu 10: Supply the correct form of the word in brackets.
       There are warnings that the building of the dam will upset the ______ balance of the river basin. (ECOLOGY)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Đáp án cần điền: ecological
        Loại từ cần điền là tính từ, vì cấu trúc của một cụm danh từ cơ bản là "mạo từ + adj + N". Trong câu có cụm danh từ "the __________ balance", trong cụm danh từ này đã có "the" là mạo từ, và "balance" là danh từ nên vị trí trong chỗ trống cần phải là tính từ.
        Từ "ecology" (n): sinh thái học – có tính từ là "ecological" (thuộc về hệ sinh thái) – là phương án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
        Tạm dịch: Có những cảnh báo rằng việc xây dựng con đập sẽ gây hại đến sự cân bằng của hệ sinh thái của vùng hạ lưu sông.

        Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
        Because of the new regulations, the chemical industry is looking at ways to reduce its bad impacts on the environment.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        "bad impacts" (np) – tác động xấu. Ta chọn negative effects: những ảnh hưởng tiêu cực – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
        marginal changes: những thay đổi không đáng kể
        fundamental changes: những thay đổi căn bản
        positive effects: những ảnh hưởng tích cực
        negative effects: những ảnh hưởng tiêu cực
        Tạm dịch: Do những quy định mới, nền công nghiệp hóa chất đang tìm những cách để giảm đi những tác động xấu lên môi trường.

        Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Cambodia has unique ecosystems and _______ landscapes with 23 national protected areas.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Chọn ‘impressive’ – adj- bổ nghĩa cho danh từ ‘landscapes’

        - impressive landscapes: những danh lam thắng cảnh ấn tượng

        - unique (adj) : độc đáo

        Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        A recently conducted research has shown that social class is a major _______ of consumer spending patterns.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu này chọn determinant phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
        decision (n): quyết định
        contaminant (n): chất gây ô nhiễm
        expectation (n): sự mong đợi
        determinant (n): yếu tố quyết định
        Tạm dịch: Một nghiên cứu mới được tiến hành gần đây đã chỉ ra rằng giai cấp xã hội là một yếu tố quyết định chính ảnh hưởng đến thói quen tiêu dùng của khách hàng.

        Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. WWF helps the community ______ a bird watching tower and provides binoculars and bird watching books.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        help sb to do sth hay help sb do sth đều có nghĩa là giúp ai làm gì.

        Vì vậy đáp án của câu là : " to build" và "build" đều đúng. 

        - binocular (n): ống nhòm

        Câu 15: Supply the correct form of the word in brackets.
         Reality TV has been a very successful form of mass ______. (ENTERTAIN)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Đáp án cần điền: entertainment
          Loại từ cần điền là danh từ, vì "of" là giới từ, sau giới từ cần có một danh từ. Trong câu bài cho, sau giới từ "of" mới chỉ có một tính từ "mass" và chưa có danh từ, nên vị trí cần điền phải là danh từ.
          Từ "entertain" (v): giải trí – có danh từ là "entertainment" (phương tiện giải trí) – là phương án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
          Tạm dịch: Truyền hình thực tế đã trở thành một hình thức giải trí đại chúng vô cùng thành công.

          Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
          The investment remains beyond reach for many, but the choices today are much broader and more viable than 10 years ago.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          "viable" (a) – khả thi. Ta chọn impossible: bất khả thi - trái nghĩa với từ đề bài cho.
          possible (a): có thể/ khả thi
          promising (a): đầy hứa hẹn
          impossible (a): bất khả thi
          fortunate (a): may mắn
          Tạm dịch: Khoản đầu tư vẫn còn ngoài tầm tay đối với rất nhiều người, nhưng những sự lựa chọn ngày nay đều nhiều hơn và khả thi hơn 10 năm trước.

          Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          It consists of a small man-made dam surrounded by a _______ park which is 16 km2 in area.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn recreational phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          occasional (a): thỉnh thoảng
          internal (a): từ bên trong
          minimal (a): tối thiểu
          recreational (a): nghỉ dưỡng
          Tạm dịch: Khu đó bao gồm một cái đập nhân tạo nhỏ được bao quanh bởi một khu công viên nghỉ dưỡng rộng 16 ki-lô-mét vuông.

          Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Some attacked the fact that faster growth has been environmentally unsound, creating excessive carbon emissions and destroying natural _______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn habitats phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          disaster (n): thảm họa
          habitat (n): môi trường sống
          ability (n): khả năng
          terrain (n): địa hình/ địa thế
          Tạm dịch: Một vài người chỉ trích rằng sự tăng trưởng nhanh là không tốt cho môi trường, tạo ra lượng các-bon quá mức, và phá hủy các môi trường sống tự nhiên.

          Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Tourists can also take a quiet stroll ______ the forest or climb a watchtower for a spectacular panoramic view _____ the area.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          through the forest: xuyên, băng qua khu rừng

          panoramic view of the area: toàn cảnh khu vực

          Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
          Geographically, distant sites are characterized by very different faunas.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          "faunas" (n) – hệ động vật. Ta chọn animals living in a specific area: các loài động vật sống ở một khu vực cụ thể – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
          humans living in a certain area: những người sống ở một vùng cụ thể
          animals living in a specific area: các loài động vật sống ở một khu vực cụ thể
          birds flocking on a specific tree: các loài chim đậu trên một loại cây cụ thể
          plants growing in a certain area: các loài thực vật mọc lên ở một khu vực cụ thể
          Tạm dịch: Về mặt địa lý, những khu vực xa xôi được đặc trưng bởi các hệ động vật rất khác.

          Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          The failure of the dialogue to clarify the effects of population growth on _______ and mineral supplies has other causes.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn ecosystems phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          wealthiness (n): sự giàu có
          distribution (n): sự phân phối
          identity (n): bản sắc/ danh tính
          ecosystem (n): hệ sinh thái
          Tạm dịch: Sự thất bại trong cuộc đối thoại để làm rõ những tác động của sự gia tăng dân số lên hệ sinh thái và các nguồn cung khoáng chất còn có những nguyên do khác.

          Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Dolphins are a _______ species; it is illegal to harm or kill them.  

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - protected species: loài được bảo vệ

          Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Experiencing the exciting cultures, fascinating people, and exotic _______ of different lands is something to remember forever.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn cuisine phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          cuisine (n): ẩm thực
          medicine (n): thuốc/ y học
          vaccine (n): vắc-xin
          vinegar (n): giấm
          Tạm dịch: Trải nghiệm những nền văn hóa thú vị, những con người thú vị, và văn hóa ẩm thực nước ngoài của những vùng đất khác biệt là một điều để nhớ mãi.

          Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. For them, the house's main _______ lay in its quiet country location.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘value’ phù hợp với nghĩa của câu, ‘Với họ, giá trị chính của ngôi nhà là ở vị trí yên tĩnh của nó nơi vùng quê.’

          Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          All sovereign clients are guaranteed a window seat on our _______ bus in the national reserve in Kenya.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn safari phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          transition (n): sự chuyển tiếp
          safari (n): cuộc hành trình/ cuộc đi chơi
          school (n): trường học
          convenience (n): sự tiện lợi
          Tạm dịch: Tất cả những khách hàng hoàng gia được đảm bảo có một ghế gần cửa sổ trong cuộc hành trình bằng xe buýt trong một khu bảo tồn ở Kenya.

          Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The park staff offer eco- trails ______ the biodiversity of the areas.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - offer (sth) to do (sth): cung cấp (cái gì) để làm gì

          Tạm dịch: Các nhân viên của công viên đưa ra những con đường sinh thái để thể hiện sự đa dạng sinh học của các khu vực.

          Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The fire _______ very rapidly because of the strong wind.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - spread (v): lan ra

          Dịch câu: Ngọn lửa đã lan rất nhanh do gió to.

          Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Farmers were dumping or burying the _______ animals.  

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - dump (v): chất đống, vứt bỏ

          - bury (v): chôn vùi

          - diseased animals: những con vật bị bệnh

          Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Remote centres located in highland glens and unsuited to large-scale growth; allow very limited development which is related to recreation, and agriculture or ________.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn forestry phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          forestry (n): lâm nghiệp
          dentistry (n): nha khoa
          chemistry (n): hóa học
          ministry (n): bộ
          Tạm dịch: Những trung tâm xa xôi hẻo lánh ở những thung lũng trên cao nguyên và không phù hợp cho sự phát triển trên diện rộng chỉ có thể tạo điều kiện cho sự phát triển rất hạn chế có liên quan đến nghỉ dưỡng, nông nghiệp, và lâm nghiệp.

          Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
          We only had half an hour to see her before she was whisked off to some exotic location.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          "exotic" (a) – thú vị/ đặc sắc. Ta chọn tedious: nhàm chán/ tẻ nhạt - trái nghĩa với từ đề bài cho.
          tedious: nhàm chán/ tẻ nhạt
          fascinating: hấp dẫn
          extraordinary: khác thường/ đặc biệt
          bizarre: kì quái/ kì lạ
          Tạm dịch: Chúng tôi chỉ có nửa tiếng để gặp con bé trước khi nó được đưa đi đến một nơi thú vị.

          Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Ecotourism also offers opportunities for ________ and sustainable development to local communities.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘employment’ phù hợp với nghĩa của câu: ‘offer opportunities for employment’ : tạo cơ hội việc làm

          Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D  to indicate the correct answer to the following question. The bridge is a marvelous work of engineering and _______.  

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - Cụm sở hữu ‘N1 + of + N2’ nên ta chọn danh từ ‘destruction’

          Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Alp Action is to launch a number of conservation projects, including _______, together with a public education programme.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn reforestation phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          reforestation (n): trồng lại rừng
          deforestation (n): phá rừng
          logging (n): đốn cây lấy gỗ
          administration (n): quản trị/ quản lý
          Tạm dịch: Alp Action đang có kế hoạch khai trương một vài dự án bảo tồn, bao gồm tái trồng rừng với một chương trình giáo dục cộng đồng.

          Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Ecotourism in Cambodia helps to _______ wildlife, the natural environment and local cultures.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - local cultures: (những nét) văn hóa địa phương

          Tạm dịch: Du lịch sinh thái ở Campuchia giúp bảo vệ động vật hoang dã, môi trường tự nhiên và văn hóa địa phương.

          Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There were so many different _______ of ecotours that I found it difficult to make a decision.  

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - different types of (sth): nhiều loại khác nhau

          - make a decision: đưa ra quyết định

          Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          It will be even more important for a school to have good communications with parents and the local _______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn community phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          gangster (n): găng-x-tơ
          demand (n): nhu cầu
          community (n): cộng đồng
          market (n): thị trường
          Tạm dịch: Việc các nhà trường giao tiếp tốt hơn với phụ huynh và cộng đồng địa phương sẽ còn trở nên quan trọng hơn.

          Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Its abundant natural resources and rich biodiversity offer _______ for ecotourism development.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘potential’ (n): tiềm năng - phù hợp với nghĩa của câu

          - abundant (adj): dồi dào, nhiều

          Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The plot was surrounded by a stone wall and _______ with flowering trees.  

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Cấu trúc bị động: ‘be’ planted with flowering trees: được trồng nhiều cây hoa.

          Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The bay ______ by the enemy many years ago before it was made to be a destination for ecotourism.  

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - used to be attacked: đã từng bị tấn công

          - enemy (n): kẻ thù

          Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. At sunset, visitors climb high in the tree ______ all kinds of birds.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          view/watch (v): xem, quan sát

          Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Early ______ can save the lives of many women who get breast cancer.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn intervention phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
          invention (n): phát minh
          integration (n): hội nhập/ sự hợp lại
          intervention (n): sự can thiệp
          suspension (n): tình trạng treo
          Tạm dịch: Việc can thiệp sớm có thể cứu nhiều tính mạng phụ nữ bị ung thư vú.

          Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Local people become ecotourism ______, which brings them so much joy and benefits.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          host (n): chủ nhà

          host (v): đăng cai, tổ chức

          Chọn ‘hosts’ – danh từ số nhiều - đồng nhất với chủ ngữ của câu ‘people’ – danh từ số nhiều

          Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Different species of plants and endangered animals can live and develop in that biosphere ______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘reserve’ – (n), với nghĩa là khu bảo tồn phù hợp với nghĩa của câu; ‘reservation’ – (n) sự đặt trước, giữ chỗ.

          biosphere reserve (np): khu bảo tồn sinh quyển

          Tạm dịch: Các loài thực vật và động vật có nguy cơ tuyệt chủng khác nhau có thể sinh sống và phát triển trong khu dự trữ sinh quyển đó.

          Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. More and more tourists now want to take part in an _______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘ecotour’ vì trước nó là ‘an’ + danh từ số ít và phù hợp với nghĩa của câu.

          ecotour (n): tour du lịch sinh thái

          Tạm dịch: Ngày càng có nhiều khách du lịch muốn tham gia chuyến du lịch sinh thái.

          Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ________ and land use for agriculture are destroying rare plants and wildlife.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          deforestation (n): sự tàn phá rừng

          land use: việc sử dụng đất cho nông nghiệp

          Tạm dịch: Phá rừng và sử dụng đất cho nông nghiệp đang phá hủy các loài thực vật và động vật hoang dã quý hiếm.

          Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We can find lots of different ________ flowers at the flower festival this year.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          exotic (adj):đẹp lạ kì

          Tạm dịch: Chúng ta có thể tìm thấy rất nhiều loài hoa lạ khác nhau tại lễ hội hoa năm nay.

          Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Drinking water in this area is highly ______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          is highly polluted: bị ô nhiễm nặng

          Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. New plans have been made to encourage the economic ______ of the country.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘development’ danh từ có chức năng là tân ngữ của câu

          economic development (np): sự phát triển về kinh tế

          Tạm dịch: Các kế hoạch mới đã được thực hiện để khuyến khích sự phát triển kinh tế của đất nước.

          Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. _______ tourism seeks to provide tourists with an exciting and educational holiday that also benefits the people of the host country.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          sustainable (adj): không gây hại cho môi trường; bền vững

          sustainable tourism (np): Du lịch bền vững

          Tạm dịch: Du lịch bền vững tìm cách cung cấp cho khách du lịch một kỳ nghỉ thú vị và mang tính giáo dục, đồng thời mang lại lợi ích cho người dân nước sở tại.

          Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If I had enough money, I'd choose to go on an African ______ to enjoy the wildlife there.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          safari (n): chuyến đi khám phá cuộc sống của các loài động vật hoang dã, cuộc đi săn

          Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Located in Ninh Binh Province, Cuc Phuong is Viet Nam's first ______ park.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          national park (np): công viên quốc gia

          Tạm dịch: Nằm ở tỉnh Ninh Bình, Cúc Phương là vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam.

          Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I am feeling stressed, so I want to go on a tour that is both ______ and educational.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn ‘relaxing’ (adj) bổ nghĩa cho ‘a tour’

          Tạm dịch: Tôi đang cảm thấy căng thẳng, vì vậy tôi muốn thực hiện một chuyến du lịch vừa thư giãn vừa mang tính giáo dục.

          Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. All efforts should be made to reduce the negative impacts of ______ on climate change and human health.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          ‘acid rain, earthquake, volcanoes’ đều là những thiên tai - là hậu quả của thay đổi khí hậu do sự nóng lên của toàn cầu.

          Tạm dịch: Tất cả các nỗ lực cần được thực hiện để giảm tác động tiêu cực của sự nóng lên toàn cầu đối với biến đổi khí hậu và sức khỏe con người.

          Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. _________ means travelling to areas of nature or ecological interest to observe wildlife or learn about the environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Ecotourism: du lịch sinh thái

          ecological interest: đam mê, yêu thích hệ sinh thái

          observer wildlife: quan sát động vật hoang dã

          Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We need to reduce the ______ impact of tourism.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Ta chọn ‘ecological’ (adj) bổ nghĩa cho danh từ ‘impact’

          impact (n): tác động, sự ảnh hưởng

          Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is important to develop more _______ practices in order to protect the environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          eco-friendly practices: những hoạt động thân thiện với môi trường

          to protect the environment: để bảo vệ môi trường

          Tạm dịch: Điều quan trọng là phải phát triển các thí nghiệm thân thiện với môi trường hơn để bảo vệ môi trường.

          Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ world is the world of trees, animals, rivers and birds.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Đáp án ‘natural’ –(adj) bổ nghĩa cho danh từ ‘world’: natural world – thế giới tự nhiên

          Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ has a terrible effect on forests and life in rivers and lakes.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Acid rain : mưa a-xít

          Tạm dịch: Mưa axit có ảnh hưởng khủng khiếp đến rừng và sự sống ở sông hồ.

          Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. To entertain tourists, we have _______ our usual foods to suit their tastes or adapt to dances and traditions to suit their needs.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - have to + V, chọn ‘to change’ phù hợp về nghĩa của câu ‘ chúng tôi phải thay đổi thức ăn thường ngày của mình để phù hợp với khẩu vị của họ,...’

          Tạm dịch: Để giải trí cho khách du lịch, chúng tôi phải thay đổi các món ăn thông thường để phù hợp với khẩu vị của họ hoặc thích ứng với các điệu múa và truyền thống để phù hợp với nhu cầu của họ.

          Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Mass tourism had contributed to the ______ of the environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          - contribute to (sth); góp phần vào (cái gì)

          - destruction (n): sự hủy hoại

          - mass tourism (n): du lịch ồ ạt

          Tạm dịch: Du lịch đại trà đã góp phần hủy hoại môi trường.

          Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Cutting down trees causes a lot of _______ damage.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Chọn tính từ ‘environmental’ bổ nghĩa cho danh từ ‘damage’

          environmental damage (np): sự hủy hoại môi trường

          Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Ecotourism might involve travel to a natural _______ such as a national park or safari park to learn about the natural environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          involve (v): bao gồm, gồm có

          destination (n): nơi, đích đến

          Tạm dịch: Du lịch sinh thái có thể bao gồm việc đi đến một điểm đến tự nhiên như công viên quốc gia hoặc công viên safari để tìm hiểu về môi trường tự nhiên.