Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD&ĐT .................. TRƯỜNG THCS Đề 1 | ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút; |
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm )
Câu 1: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- thanh lắc gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 5 bộ phận | B. 2 bộ phận | C. 4 bộ phận | D. 3 bộ phận |
Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 3 | B. 1 | C. 4 | D. 5 |
Câu 3: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình?
A. Nét đứt | B. Nét mảnh | C. Nét đậm | D. Nét gạch gạch |
Câu 4: Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:
A. Tam giác đều | B. Hình chữ nhật. | C. Hình vuông. | D. Tam giác cân. |
Câu 5: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại?
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 5 |
Câu 6: Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là:
A. Gia công chi tiết | B. Tỷ lệ | C. Hình dạng | D. Kích thước |
Câu 7: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?
A. 2 | B. 1 | C. 3 | D. 4 |
Câu 8: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được:
A. Hình tam giác cân. | B. Hình chữ nhật. | C. Hình nón. | D. Hình tròn |
Câu 9: Vật liệu kim loại màu gồm:
A. Thép và gang | B. Đồng và nhôm | C. Đồng và thép. | D. Thép các bon |
Câu 10: Vật liệu cơ khí có tính chất như thế nào?
A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt | B. Dẫn nhiệt |
C. Tính dẫn điện. | D. Nhiệt độ nóng chảy |
Câu 11: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây?
A. Bu lông, vít cấy. | B. Bu lông, đinh vít. |
C. Vít cấy, đinh vít. | D. Bu lông, vít cấy, đinh vít. |
Câu 12: Mặt ngang gọi là mặt phẳng nào?
A. Chiếu ngang | B. Chiếu bằng | C. Chiếu cạnh | D. Chiếu đứng |
Câu 13: Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào?
A. Búa, cưa | B. Cưa, tua vít | C. Tua vít, mỏ lết | D. Cờ lê, mỏ lết |
Câu 14: Hình chiếu bằng của hình nón là:
A. Hai hình vuông | B. Hình tròn | C. Hình chữ nhật. | D. Hình tam giác cân |
Câu 15: Mối ghép bằng đinh tán khi tháo rời sẽ ra sao?
A. Các chi tiết không nguyên vẹn. | B. Các chi tiết còn nguyên vẹn. |
C. Các chi tiết bị tháo rời. | D. Các chi tiết bị tháo rời còn nguyên vẹn |
Câu 16: Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành
A. Chuyển động lắc và ngược lại | B. Chuyển động không đều. |
C. Chuyển động không lắc | D. Chuyển động đều. |
Câu 17: Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền?
A. 0,3 | B. 1200 | C. 120 | D. 3 |
Câu 18: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- con trượt gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 2 bộ phận | B. 3 bộ phận | C. 4 bộ phận | D. 5 bộ phận |
Câu 19: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là:
A. Từ trước tới | B. Từ trái sang | C. Từ dưới lên | D. Từ trên xuống |
Câu 20: Trình tự lắp chi tiết của bộ vòng đai là :
A. 2-3-4-1 | B. 1-2-4-3 | C. 1-4 -3-2 | D. 1-2-3-4 |
II. Tự luận: (5 điểm)
1. Trình bày an toàn khi cưa.(1điểm)
2. Em hãy nêu nguyên lí làm việc của truyền động đai.(2điểm)
3. Em hãy vẽ hình chiếu của hình bên (2điểm)
Họ và tên…………………………………………lớp………………..
Điểm: | Lời phê cô giáo: |
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm tô đáp án đúng vào dấu tròn:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
B | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
C | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
D | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
II. Tự luận ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT .................. TRƯỜNG THCS Đề 2 | ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút; |
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm )
Câu 1: Đĩa xích của xe đạp có 40 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền ?
A. 0,5 | B. 1200 | C. 800 | D. 2 |
Câu 2: Hình chiếu cạnh của hình nón là:
A. Hai hình vuông | B. Hình tam giác | C. Hình chữ nhật. | D. Hình tròn |
Câu 3: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây:
A. Bu lông, vít cấy. | B. Bu lông, đinh vít. |
C. Vít cấy, đinh vít. | D. Bu lông, vít cấy, đinh vít. |
Câu 4: Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành
A. Chuyển động lắc và ngược lại | B. Chuyển động không đều. |
C. Chuyển động không lắc | D. Chuyển động đều. |
Câu 5: Mối ghép bằng đinh tán khi tháo rời sẽ ra sao?
A. Các chi tiết không nguyên vẹn. | B. Các chi tiết bị tháo rời còn nguyên vẹn |
C. Các chi tiết còn nguyên vẹn. | D. Các chi tiết bị tháo rời. |
Câu 6: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- con lắc gồm bao nhiêu bộ phận:
A. 2 bộ phận | B. 3 bộ phận | C. 4 bộ phận | D. 5 bộ phận |
Câu 7: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được:
A. Hình tam giác cân. | B. Hình chữ nhật. | C. Hình nón. | D. Hình tròn |
Câu 8: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước?
A. 4 | B. 3 | C. 2 | D. 1 |
Câu 9: Vật liệu cơ khí có tính chất như thế nào?
A. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt | B. Dẫn nhiệt |
C. Tính dẫn điện. | D. Nhiệt độ nóng chảy |
Câu 10: Mặt chính diện gọi là mặt phẳng nào?
A. Chiếu cạnh | B. Chiếu đứng | C. Chiếu ngang | D. Chiếu đứng |
Câu 11: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là:
A. Hình chữ nhật. | B. Hình tròn | C. Hình tam giác | D. Hình vuông |
Câu 12: Dụng cụ tháo ổ trục trước của xe đạp là dụng cụ nào?
A. Búa, cưa | B. Cờ lê, mỏ lết | C. Tua vít, mỏ lết | D. Cưa, tua vít |
Câu 13: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại?
A. 2 | B. 5 | C. 4 | D. 3 |
Câu 14: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình?
A. Nét đứt | B. Nét mảnh | C. Nét đậm | D. Nét gạch gạch |
Câu 15: Vật liệu kim loại đen gồm:
A. Đồng và nhôm. | B. Đồng và thép. | C. Hợp kim đồng | D. Thép và gang |
Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
A. 5 | B. 4 | C. 1 | D. 3 |
Câu 17: Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là:
A. Tỷ lệ | B. Kích thước | C. Gia công chi tiết | D. Hình dạng |
Câu 18: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ trước tới | B. Từ trên xuống | C. Từ trái sang | D. Từ dưới lên |
Câu 19: Trình tự lắp chi tiết của bộ vòng đai là :
A. 2-3-4-1 | B. 1-2-3-4 | C. 1-2-4-3 | D. 1-4 -3-2 |
Câu 20: Cấu tạo của cơ cấu tay quay- thanh lắc gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 5 bộ phận | B. 4 bộ phận | C. 2 bộ phận | D. 3 bộ phận |
II. Tự luận:(5 điểm)
1. Em hãy điền chữ thích hợp vào ô trống: (1,5điểm)
Hình dạng khối | A | B | C |
Hình trụ | |||
Hình nón cụt | |||
Hình chỏm cầu |
2. Nêu nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt: (1,5 điểm)
3. Em hãy vẽ hình chiếu bên: (2 điểm)
Họ và tên…………………………………………………………lớp………………..
Điểm: | Lời phê cô giáo: |
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm tô đáp án đúng vào dấu tròn:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
B | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
C | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
D | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O | O |
II. Tự luận ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT .................. TRƯỜNG THCS | ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút; |
ĐÁP ÁN: ĐỀ 01
I. Trắc nghiệm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | D | D | C | B | A | A | C | B | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
D | B | D | B | A | A | D | C | B | C |
II. Tự luận: (5 điểm)
1. An toàn khi cưa.(1đ)
- Kẹp vật chặt.
- Lưỡi cưa căng vừa phải
- Dùng tay đỡ vật khi cưa gần đứt
- Không thổi mặt cưa
2. Nguyên lí làm việc của truyền động đai.(2 đ)
Khi bánh dẫn có đường kính D1 quay với tốc độ n1, (nd), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai làm cho bánh bị dẫn có đường kính D2 quay với tốc độ n2(nbd) .
Tỉ số truyền :
i===
3. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
PHÒNG GD&ĐT .................. TRƯỜNG THCS | ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút; |
ĐÁP ÁN: ĐỀ 02
I. Trắc nghiệm. (5đ)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | B | D | A | A | C | C | C | A | B |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
C | B | A | D | D | A | C | B | D | B |
II. Tự luận: (5đ)
1. Điền chữ thích hợp vào ô trống: (1,5điểm)
C (Hình trụ) B (Hình nón cụt) A(Hình chỏm cầu)
2. Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay- con trượt: (2 điểm)
Khi tay quay 1 quay quanh trục A, đầu B của thanh truyền chuyển động tròn, làm cho con trượt C chuyển động tịnh tiến qua lại trên giá đỡ 4. Nhờ đó chuyển động quay của tay quay được biến thành chuyển động tịnh tiến qua lại con trượt
3. Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh: (2 điểm)
Người soát đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề
ĐỀ THI HỌC KỲ I: MÔN CÔNG NGHỆ 8
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Thông qua bài thi, đánh giá được kết quả học tập của HS , từ đó GV rút kinh nghiệm, cải tiến phương pháp giảng dạy, giúp HS định hướng cách học tích cực hơn.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng trình bày.
3. Thái độ:
Có ý thức tích cực, nghiêm túc trong khi làm bài.
4. Năng lực:
Năng lực tư duy, năng lực lựa chọn .
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Ma trận, đề thi, đáp án và biểu điểm.
- Học sinh: ôn bài, giấy kiểm tra.
1. Ổn định lớp:
- Giáo viên kiểm tra sĩ số; nêu yêu cầu của giờ kiểm tra về thời gian, ý thức làm bài.
2. Chép đề:
- Giáo viên phát đề.
- Học sinh làm bài.
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ Chương | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||
Cấp thấp | Cấp cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | |
I: Bản vẽ các khối hình học | Biết được các hình chiếu vuông góc | Nhận dạng được hình chiếu | Vẽ được hình chiếu | ||||
Số câu: 6 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ: 32.5% | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | ||||
II: Bản vẽ kĩ thuật | Nắm được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật, hình cắt | Biết được nội dung bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà | Biết được trình tự tháo chi tiết của vòng đai | ||||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | ||||
III: Gia công cơ khí | Biết được vật liệu gia công | Biết được bị cơ khí | Biết an toàn khi dũa, cưa | Vận dụng vật liệu thực tế | |||
Số câu: 4 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ:17,5 % | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | |||
IV: Chi tiết máy và lắp ghép | Biết được cấu tạo các loại mối ghép | Biết được ứng dụng thực tế | |||||
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | |||||
V: Truyền và biến đổi chuyển động | Tính toán được tỷ số truyền | Biết được cấu tạo truyền chuyển động, cơ cấu con lắc | Biết cấu tạo và nguyên lí làm việc bộ truyền động đai, cơ cấu tay quay con trượt | ||||
Số câu:6 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ: 32,5% | Số câu:2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 2% | ||||
Tổng số câu: 23 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | Số câu: 9 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5% | Số câu: 7 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% | Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 3 Số điểm:0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 2 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% |