Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 11
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022
Câu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều dài khổ giấy. D. Cả 3 đều sai.
A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 297 x 210.
A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 297 x 210.
Câu 5: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần
Câu 9: Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:
A. B. C. D.
Câu 10: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 1:5; B. 1:2; 1:20 C. 2:1; 1:1 D. 2:1; 5:1
Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 100:1; 1:10; B. 1:5; 1:20 C. 10:1; 1:1 D. 10:1; 50:1
A. 16 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
A. Góc trái phía trên bản vẽ. B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ. D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
Câu 14: Tỉ lệ là:
Câu 15: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 16: Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 17: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 18: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 19: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Kiểu chữ ngang. B. Kiểu chữ đứng
C. Kiểu chữ nghiêng C. Tùy ý
A. Từ 4 đến 6mm B. Từ 2 đến 3mm
C. Từ 2 đến 4mm D. Từ 2 đến 6mm
Câu 21: Đường kích thước được vẽ bằng:
Câu 22: Đường gióng kích thước được vẽ bằng:
Câu 23: Kích thước của khung tên là kích thước nào?
A. Dài 140mm x rộng 32mm. B. Dài 140mm x rộng 22mm.
C. Dài 140mm x rộng 42mm. D. Dài 130mm x rộng 32mm.
Câu 24: Khi mặt cắt song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh thì hình cắt sẽ được biểu diễn tương ứng trên.................
A. hình chiếu đứng. B. hình chiếu cạnh. C. hình chiếu bằng. D. Cả 3 đều sai
Câu 25: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy…
A. A4 B. A3 C. A1 D.A0
Câu 26: Khổ chữ (h) được xác định bằng:
A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met. D.Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.
Câu 27: chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng:
A. 10h B. C. D. 0,5h
Câu 28: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét vẽ:
A. Đứt mảnh. B. Lượn sóng. C. Liền mảnh. D. Liền đậm.
Câu 29: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. m. B. cm. C. mm. D. dm.
Câu 30: Trên con số kích thước đường kính đường tròn và bán kính của cung tròn ghi các kí hiệu lần lượt sau:
A. M và R. B. M và T. C. và R. D. và M.
Câu 31: Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng nét:
A. Lượn sóng. B. Liền đậm. C. Đứt mảnh. D. Liền mảnh.
Câu 32: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ:
A. Gạch chấm mảnh. B. Liền mảnh. C. Liền đậm. D. Đứt mảnh.
Câu 33: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Nguyên hình B. Phóng to C. Nâng cao D. Thu nhỏ
Câu 34: Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ:
A. Liền đậm. B. Đứt mảnh. C. Liền mảnh. D. Lượn sóng.
Câu 35: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong kĩ thuật?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác D. hình thoi
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Cả 3 đều sai
A. Bên trái B. Ở trên C. Ở dưới D. Bên phải
A. Bên trái B. Ở trên C. Ở dưới D. Bên phải
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng.
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng.
A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng.
A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang. D. Chiều cao và chiều rộng.
A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang. D. Chiều cao và chiều rộng.
A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều dài và chiều rộng.
C. Chiều rộng và chiều ngang. D. Chiều cao và chiều rộng.
A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900.
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 900. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 900.
A. Nét đứt mảnh B. Nét lượn sóng C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh
Câu 49: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh B. Nét lượn sóng C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu.
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu.
C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 52: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 53: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 55: Mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 56: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu:
A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt toàn bộ. D. Mặt cắt chập.
Câu 57: Hình cắt là:
Câu 58: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”.
A. đường bao thấy. B. đường bao khuất, C. đường bao. D. đường giới hạn.
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 61: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 62: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5. B. p = r = 1; q = 0,5 C. p = q = r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
A. O’X’ B. O’Z’. C. O’Y’ D. OX.
A. O’X’ B. O’Z’. C. O’Y’ D. OY.
A. O’X’ B. O’Z’. C. O’Y’ D. OZ.
Câu 66: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng hình elip có: (trong đó là d đường kính của đường tròn)
A. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d B. trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d
C. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d
Câu 67: Thông số nào sau đây không phải là thông số của hình chiếu trục đo?
A. Góc trục đo. B. Mặt phẳng hình chiếu. C. Hệ số biến dạng. D. Cả ba thông số.
Câu 68: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng:
A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác.
Câu 69: Trong Hình chiếu trục đo vuông góc đều:
A.Phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu. B.Phương chiếu song song với mp hình chiếu
C.Phương chiếu xiên góc với mp hình chiếu. D.Phương chiếu song song trục toạ độ
Câu 70: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể.
B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
C. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 71: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 72: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể
Câu 73: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt B. Mặt tranh C. Mặt phẳng vật thể D. Điểm nhìn
Câu 74: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trãi qua:
A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước
Câu 75: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........với 1 mặt của vật thể.
A. song song. B. không song song. C. vuông góc. D. cắt nhau.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 80: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu phương án thiết kế không đạt thì phải quay về giai đoạn nào?
A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.
C. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế. D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
Câu 81: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau:
A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm
B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tô đậm
C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm
D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ – Tô đậm – Ghi phần chữ
Câu 82: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Thiết kế và chế tạo chi tiết B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Thiết kế và kiểm tra chi tiết D. Lắp ráp các chi tiết
Câu 83: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Thiết kế và chế tạo chi tiết B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
C. Thiết kế và kiểm tra chi tiết D. Lắp ráp các chi tiết
Câu 84: Nội dung của bản vẽ chi tiết là:
A. Thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
B. Thể hiện hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
C. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
D. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
Câu 85: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
B. Thể hiện hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Thể hiện hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
D. Thể hiện kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
Câu 87: Mặt bằng tổng thể là:
Câu 88: Mặt đứng là:
Câu 89: Mặt bằng tổng thể thể hiện:
Câu 92: Bản vẽ xây dựng gồm:
A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...công trình kiến trúc.
B. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...các máy móc, thiết bị
C. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,...các công trình, xây dựng.
D. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,... các máy móc, thiết bị.
Câu 93: Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng, kích của thước và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.
B. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
D. Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.
Câu 94: Mặt bằng của bản vẽ xây dựng thể hiện:
A. kết cấu các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng theo yêu cầu.
B. hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà.
C. vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cầu thang,...
D. vị trí, hình dáng, kết cấu các bộ phận ngôi nhà.
Câu 95: Để thể hiện kết cấu của ngôi nhà người ta dùng?
A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Đáp án khác.
Câu 96: Để định hướng các công trình, trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào?
A. Hướng bắc của công trình B. Hướng tây của công trình
C. Hướng nam của công trình D. Hướng đông của công trình
Câu 97: Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị ... trong ngôi nhà người ta thể hiện bằng:
A. hình cắt B. mặt đứng C. mặt cắt D. mặt bằng
Câu 98: Để thể hiện kết cấu của các bộ phận ngôi nhà người ta dùng:
A. mặt bằng B. mặt cắt C. hình cắt D. mặt đứng
Câu 99: Chọn phát biểu sai:
Câu 100: Chọn phát biểu sai:
Câu 102: Chọn phát biểu sai:
Câu 103: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 104: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
II. Bài tập: