Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH *******🖎🕮✍******* | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Toán 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Họ và tên:...............................................................................................Lớp:....................
Điểm | Nhận xét của giáo viên | |
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 B. 50 C. 85 D. 58
Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày.
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày.
Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - = 42
A. 61 B. 34 C. 43 D. 16
Bài 4:(1 điểm) (M1)
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.
Bài 5:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số: 89: …………………………………….... 56: ……………………………………... | b. Viết số: Bảy mươi tư: ………………... Chín mươi chín: ……………..... |
Bài 6:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 | 89 - 23 | 76 + 3 | 98 - 7 |
........... | ........... | ........... | ............ |
........... | ........... | ........... | ............ |
........... | ........... | ........... | ............ |
Bài 7:(1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59 | 67 - 12 …... 60 + 5 |
87 … 97 | 35 + 34 ........ 98 - 45 |
Bài 8:(1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15 : (M1)
Bài 9:(1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
=
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại cái khẩu trang.
Bài 10:(1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT KIẾN XƯƠNG TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH *******🖎🕮✍******* | HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn : Toán 1 |
Bài 1:( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2:(1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3:(1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B b. C
Bài 4:(1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu | b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Viết đúng câu trả lời được 0,5 điểm
68
34
34
=
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới