Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
UNIT 6
STAND UP !
Part 1. Vocabulary .
WORDS | Pronunciation | Meaning |
Speak Write Come Go Open Close Ask stand up sit down take a seat open your book close your book keep silent be quite ask a question come in go out Book Question Boy Boys Girl Girls | /spi:k/ /raɪt/ /kʌm/ /gəʊ/ / əʊpən/ /kləʊz/ /ɑ:sk/ /stænd ʌp/ /sɪt daʊn/ /teɪkəsi:t/ / ˈəʊpən jɔ:(r) bʊk/ kləʊz jɔ:(r) bʊk/ /ki:p ˈsaɪlənt/ /bi: ˈkwaɪət/ /ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ / /kʌmɪn/ /gəʊaʊt/ /bʊk/ / ˈkwestʃən/ /bɔɪ/ /bɔɪz/ /gɜ:l/ /gɜ:lz/ | nói viết đi đến (nơi nào đó) đi mở đóng hỏi đứng lên ngồi xuống ngồi xuống mở sách ra gấp sách vào giữ trật tự giữ trật tự hỏi một câu hỏi đi vào trong đi ra ngoài cuốn sách câu hỏi cậu bé những cậu bé cô bé những cô bé |
Part 2. Grammar .
1.Yêu cầu ai làm gì đó
(+) Phrase V.
(-) Don’t + phrase V.
Example
Stand up. (Đứng lên)
Sit down, please. (Mời ngồi xuống.)
Don’t make noise. (Đừng làmồn.)
Don’t talk in class, please. (Đừng nói chuyện trong lớp.)
Chú ý, ta có thể thêm từ please vào cuối câu để tăng thêm phần lịch sự cho câu.
Stand up, please. (Vui lòng đứng lên.)
2. Hỏi xem bản thân có được làm gì hay không?
May I + phrase V?
(+) Yes, you can.
(-) No,you cannot.
Chú ý: cannot = can’t.
May I write here? (Tôi có thểviết vào đây không?)
Yes, you can. (Có, bạn có thể.)
Can I go out? (Tôi có thểra ngoài không?) No, you can’t. (Không, bạn không thể.)
Part 3. Practice .
Task 1. Look at the picture and choose the correct option.
|
|
|
| a) come here b) Don’t talk | a) close your book b) open your book |
Task 2. Read and match.
1. Sit | a. up, please. | 1. |
2. Stand | b. your book, please. | 2. |
3. Come | c. down, please. | 3. |
4. Open | d. here, please. | 4. |
Task 3. Put the letters into correct order.
1. PNOE
a. EPON b. OPEN c. NEPO d. PENO
2. ECSOL
a. CLOSE b. CLESO c. LOCES d. CELOS
3. TDNAS
a. SDANT b. STAND c. SANTD d. NASTD
4. CEMO IN
a. CEMO IN b. MOCE IN c. COME NI d. COME IN
5. LTAK
a. LATK b. TAKL c. TALK d. KALT
Task 4 .Choose the suitable word that goes together.
6. Keep ________
a. silent b. talk c. a seat d. loud
7. ask _________
a. in b. up c. a question d. a seat
8. ________ your book
a. be b. out c. stand d. Open
9. ________ a seat
a. stand b. take c. close d. open
10. _______ down
a. sit b. stand c. take d. close
11. _________ I come in? – yes, you can
a. Could b. don’t c. must d. may
12. Can I _______ my name here?
a. take b. write c. listen d. open
13. May I sit down? – ________
a. of course b. yes, you cann’t c. no, you can d. yes, I can
14. Who’s this? – __________
a. yes, you can b. my friend, Nam c. no, it isn’t d. my bicycle
15. put your book in your ________ please.
a. book b. silent c. bag d. here
16. ___________? – I’m ten years old.
a. how are you? b. how old are you?
c. can I ask your age? d. who is that?
17. May I _________ the book, Mr.Tuan? – yes, you can
a. opens b. opening c. to open d. open
18. Your school bag _________ brown.
a. are b. is c. can d. does
19. Don’t ________ noise in class, boys and girls.
a. make b. talk c. makes d. takes
20. Mai: Can I come in?Lan: Sure. Come in and ________ a seat.
a. takes b. sit c. take d. sits
21. Kids, __________ at page 10.
a. open b. open book c. close d. close book
22. Can I ________ to you for a second? – Sorry, I’m busy now.
a. talk b. stand c. repeat d. write
23. Can I go out? – __________
a. no, I cann’t b. no. Don’t do it c. no. Keep staying in d. no, you can
24. you can ________ the piano.
a. plays b. playing c. playes d. play
25. _________ Jame your friend? – yes, she is my friend.
a. are b. is c. Does d. be
Task 5. Look and write. There is one example.
Example:epno → o_ _ _→ open
1. ist down → | |
2. omce in → | |
3. csole → | |
4. kepas → | |
5. wiret → |
Task 6. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples.
| Sit down! | Stand up! |
|
Examples: |
| ||
| A. | B. |
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
Task 7. Read and complete. There is one example.
go
may
can
yes
open
read
|
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới