Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh: chuyên đề 20 phát âm–pronunciation

Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh: chuyên đề 20 phát âm–pronunciation

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh: chuyên đề 20 phát âm–pronunciation

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

CHUYÊN ĐỀ 20

PHÁT ÂM – PRONUNCIATION

A. LÍ THUYẾT

Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của người khác dưới dạng gián tiếp.

I. Một số thay đổi cơ bản khi tường thuật

Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp có những thay đổi sau:

1. Các đại từ

Các đại từ

Trực tiếp

Gián tiếp

Subject pronouns

I

he/ she

You

I/ We/ They

We

We/ They

Object pronouns

me

him/ her

you

me/ us/ them

us

us/ them

Possessive adjectives

my

his/ her

your

my/ our/ their

our

our/ their

Possessive pronouns

mine

his/ hers

yours

mine/ ours/ theirs

ours

ours/ theirs

Demonstratives

this

that

these

those

2. Trạng từ chỉ thời gian

Trực tiếp

Gián tiếp

Today

that day

Tonight

that night

Tomorrow

the next day/ the following day

Tomorrow morning

the next morning

Yesterday

the day before/ the previous day

Ago

before

Now

then

Next (Tuesday)

the next/ following Tuesday

Last (Tuesday)

the previous Tuesday/ the Tuesday before

The day after tomorrow

in two days' time/ two days later

The day before yesterday

two days before

Here

there

3. Thì của động từ

Tên thì

Trực tiếp

Gián tiếp

Hiện tại đơn

- V(bare)/V(s,es)

He said: "I live in a big city."

- am/is/are

She said: "I am at home."

- Ved/ V (cột 2)

He said (that) he lived in a big city.

- Was/were

She said (that) she was at home.

Quá khứ đơn

- Ved/V (cột 2)

Peter said: "I did it by myself."

- Was/were

Mary said: "I was in the park last Sunday."

- Had + VPII

Peter said (that) he had done it by himself.

- Had been

Mary said (that) she had been in the park the Sunday before.

Hiện tại tiếp diễn

Am/is/are + V-ing

She said: "we are learning now."

Was/were + V-ing

She said (that) she was learning then.

Quá khứ tiếp diễn

Was/were + V-ing

He said: "I was sleeping then."

Had + been + V-ing

He said (that) he had been sleeping then

Hiện

thành

tại

hoàn

Have/has + Vp2

He said: "Someone has stolen my bag."

Had + Vp2

He said fthati someone had stolen his bag

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Have/has + been + Ving

She said: "I have been waiting for you for 3 hours."

Had + been + Ving

She said (that) she had been waiting for me for 3 hours.

Tương lai đơn

Will/shall + V(bare)

Lan said: "I will call you tonight."

Would + V(bare)

Lan said fthatf) she would call me that night.

Tương lai gần

Am/is/are + going to + V

Huong said: "we are going to have a party next weekend."

Was/were + going to + V

Huong said (that) they were going to have a party the next weekend."

Động thiếu

từ

khuyết

Can

He said: "I can’t come on time."

Could

He said (that) he couldn't come on time.

- Must/have to (sự bắt buộc)

- Had to

She said: "I must take care of my little

brother."

She said (that) she had to take care of

her little brother.

- Must (sự suy diễn)

- Must

He said: "You must be tired now."

He said (that) I must be tired then.

- Must (đưa ra lời khuyên)

- Must

My father said: "This exam is very important. You must prepare for it well."

My father said (that) that exam was very important and I must prepare for

it well.

- Mustn't (sự cấm đoán)

- Mustn't

She said: "You mustn't make noise here."

She said (that) I mustn't make noise there.

May

Might

My teacher said: "You may use dictionaries for this test."

My teacher said (that) we might use dictionaries for that test.

Need

Needed/had to

He said: "I need do it now."

He said (that) he needed/had to do it then.

- Needn't (dùng ờ hiện tại)

- Needn't/didn't have to

She said: "We needn't set off early."

She said (that) they needn't/didn't have

to set off early.

- Needn't (dùng ở tương lai)

- Wouldn't have to

He said: "You needn't come here tomorrow."

He said (that) I wouldn't have to come here the next day.

II. Không thay đổi thì động từ

1. Khi động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai

Ví dụ:

He says: "I have just finished my work."

 He says (that) he has just finished his work.

2. Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ, cũng không có thay đổi thì động từ trong những trường hợp sau

a. Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lí

Ví dụ:

The little boy said: "Mother's mother is grandmother."

 The little boy said mother's mother is grandmother.

b. Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, quá khứ đơn với quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể)

Ví dụ:

He said: "I was doing my homework when my mother came in."

 He said (that) he was doing his homework when his mother came in. He said: "I was born in 2000."

 He said (that) he was born in 2000.

c. Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, should, would, could, might, ought to, had better, would rather

Ví dụ:

Peter said: "We used to go fishing in the afternoon."

 Peter said (that) they used to go fishing in the afternoon.

d. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish” và “if only” Ví dụ:

He said: "I wish I were taller."

 He said (that) he wished he were taller.

e. Câu điều kiện loại 2, 3

Ví dụ:

He said: "If I were you, I would apologize to Linda."

 He said (that) if he were me, he would apologize to Linda.

f. Cấu trúc: "It's (high/about) time..."

Ví dụ:

My mother said: "It is high time you washed the dishes."

 My mother said (that) it was high time I washed the dishes.

III. Các loại câu tường thuật

1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

Công thức: S + say(s)/said + (that) + S + V Lưu ý: say(s) /said to sb  tell(s)/told sb Ví dụ:

He said to me: "You are my best friend."

 He told me (that) I was his best friend.

2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

a. Câu hỏi YES-NO

Công thức: S + asked/wanted to know/wondered if/whether + S + V

Ví dụ:

"Did you go with your mother yesterday?" asked he.

 He asked me if/whether I had gone with my mother the day before.

b. Câu hỏi có từ để hỏi

Công thức: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V

Ví dụ:

The teacher asked: "Why didn't you go to class last Friday?"

The teacher asked me why I hadn't gone to class the Friday before.

3. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể

- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

- advise sb + to V: khuyên ai làm gì

- promise + to V: hứa làm gì

- threaten + to V: đe doạ làm gì

- warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì

- invite sb + to V: mời ai làm gì

- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

- offer + to V: đề nghị làm gì

- agree + to V: đồng ý làm gì

4. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ

- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì

- admit + V-ing: thừa nhận làm gì

- deny + V-ing: phủ nhận làm gì

- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì

- blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì

- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì

- confess to V-ing: thú nhận làm gì

- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì

- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì

- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì

- object to + V-ing: phản đối làm gì

- suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì

- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì

- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Exercise 1: Viết lại câu bằng cách chuyên từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp

1. Nam said: "I am told to be at school before 7 o'clock".

 ....................................................................................................................................................................

2. Thu said: "All the students will have a meeting next week".

 ....................................................................................................................................................................

3. Phong said: “My parents are very proud of my good marks".

 ....................................................................................................................................................................

4. The teacher said: "All the homework must be done carefully".

 ....................................................................................................................................................................

5. Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".

 ....................................................................................................................................................................

6. "Do you enjoy reading?", Phong asked Peter.

 ....................................................................................................................................................................

7. "Do your sister and brother go to the same school?", she asked Nam.

 ....................................................................................................................................................................

8. "Are there any oranges in the fridge?", she asked her mom.

 ....................................................................................................................................................................

9. "Were you reading this book at 8 o'clock last Sunday?", she asked Ba.

 ....................................................................................................................................................................

10. "Will it rain tomorrow morning?", he asked his friend.

 ....................................................................................................................................................................

11. "Where does your father work?" the teacher asked me.

 ....................................................................................................................................................................

12. "How many people are there in your family?" she asked Lan.

 ....................................................................................................................................................................

13. Tam's friend asked him: "How long will you stay in England?"

 ....................................................................................................................................................................

14. The teacher said to Lien: "What's your hobby?"

 ....................................................................................................................................................................

15. "How do you go to the airport?" his friend asked him.

 ....................................................................................................................................................................

16. "I wish I hadn't gone to the party last night" she said.

 ....................................................................................................................................................................

17. " The Earth moves around the Sun", my teacher said.

 ....................................................................................................................................................................

18. Peter said: "I want to tell you the news. You must be surprised"

 ....................................................................................................................................................................

19. The woman said: “When I was walking on the pavement, a strange man stopped and asked me the way to the nearest bank."

 ....................................................................................................................................................................

20. "How many lessons are you going to learn next month?", he asked me.

 ....................................................................................................................................................................

Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Jack asked his sister where she (go) the following day.

2. The mother told her son (behave) so impolitely

3. She asked why Mathew (look so embarrassed when he saw Carole.

4. The boy admitted (not do) the homework.

5. Our grandparents used to suggest (wear) sunglasses when we were out on bright sunny days.

6. Robert offered (help) Carlo do the dishes.

7. The captain ordered his men (abandon) the ship immediately.

8. Tom promised (give) Janet the answer by the end of the week.

9. Jane criticized Frank for (disclose) their confidential report to the press.

10. The team leader reminded us (tidy up) the final draft before submission.

11. The kidnappers threatened (kill) our boy if we did not pay the ransom.

12. Bill said that he never (be) to Russia and he thought he (go) there the next year.

13. John apologized to his Mum for (break) his promise.

14. Steve warned Mike (touch) the wires as it might be deadly.

15. The police asked Mr John what he (do) the night before.

16. The doctor strongly advised Jasmine (take) a few days' rest.

17. Mary said if she (be) rich, she (travel) around the world.

18. He said that English (be) very useful for my future job and I (must) master it

19. He said they (play) games in the bedroom then.

20. She said that I had better (go) home early.

Exercise 3: Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp

1. She said to him: "Give me another glass of wine".

 She told......................................................................................................................................................

2. She said to me: "Bring me a book".

 She asked ....................................................................................................................................................

3. The mother said to him: "Open the window please!".

 The mother told ..........................................................................................................................................

4. The captain said to them: "Wait here until I come back".

 The captain asked ......................................................................................................................................

5. "Do come and enjoy tea with my family" she said.

 She invited us .............................................................................................................................................

6. "Why don't we come to visit our teacher today?" he said.

 He suggested...............................................................................................................................................

7. "My advice to you is to do morning exercises" she said.

 She advised me ...........................................................................................................................................

8. "I'm sorry I broke the glass", said Peter.

 Peter apologized ........................................................................................................................................

9. "Why don't you put your luggage under the seat?" he asked,

 He suggested..............................................................................................................................................

10. "It's true that I broke your old vase", she said in tears.

 She admitted ...............................................................................................................................................

11. "Don't move or I'll shoot", said the bank robber to the clerk.

 The bank robber threatened ......................................................................................................................

12. "Don't forget to phone the police", she told him.

 She reminded .............................................................................................................................................

13. "Don't swim out too far, boys", said the coach.

 The coach warned.......................................................................................................................................

14. Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

 Linh said ....................................................................................................................................................

15. "I would have passed the exam if I had tried my best” Binh said.

 Binh said ...................................................................................................................................................

Exercise 4: Chọn phương án đúng

1. The interviewer asked me what experience for the job.

A. do you get B. did I get C. I got D. you got

2. They asked me whether I was working

A. next day afternoon B. the afternoon followed

C. the following afternoon D. tomorrow afternoon

3. "Where have you been hiding?", she asked. She asked me where hiding.

A. I have been B. have I been C. had I be D. I had been

4. He asked me home the day before.

A. what time I leave B. what time I will leave

C. what time I had left D. what time I left

5. John asked me in English.

A. what does this word mean B. what that word means

C. what did this word mean D. what that word meant

6. She said I an angel.

A. am B. was C. were D. have been

7. Laura said she had worked on the assignment since

A. yesterday B. two days ago C. the day before D. the next day

8. John asked me interested in any kind of sports.

A. if I were B. if were I C. if was I D. if I was

9. John asked me that film the night before.

A. that I saw B. had I seen C. if I had D. if had I seen

10. She asked me the seat or not.

A. if / had occupied B. whether / was occupied

C. if / has been occupied D. whether / occupied

11. The policeman asked us

A. had any of us seen the accident happen

B. if had any of us seen the accident happen

C. whether any of us had seen the accident happen

D. that if any of us had seen the accident happen

12. I asked him but he said nothing.

A. what the matter was B. what was the matter

C. the matter was what D. what's the matter was

13. James him up when the bus reached the square.

A. told me wake B. asked me to wake

C. said me to wake D. requested me waking

14. I wonder we'll catch the bus we'll take a taxiể

A. if / and whether B. whether / or that C. if / or that D. whether / or whether

15. Excuse me. Could you tell me ?

A. what time is it B. what is the time C. what time it is D. it is what time

16. We wonder from his office after that scandal.

A. why did he not resign B. why he did not resign

C. why he not resign D. why didn't he resign

17. Jeff wanted to know .

A. that why were his friends laughing B. why were his friends laughing

C. why his friends were laughing D. the reason why his friends laughing

18. Mr Hawk told me that he would give me his answer the day.

A. previous B. following C. before D. last

19. She him whether he liked the steak she cooked.

A. asks B. wondered C. wanted to know D. asked

20. His neighbours sometimes wondered he did for a living.

A. why B. when C. where D. what

Đáp án Exercise 1

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết

1

Nam said (that) he was told to be at school before 7 o'clock.

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn

thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp và đổi "I 

he".

2

Thu said (that) all the students would

have a meeting the next/following week.

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi tương lai đơn

"will" thành "would" trong câu gián tiếp và “next week  the next/following week".

3

Phong said (that) his parents were very proud of his good marks.

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn

thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp và đổi "my 

his".

4

The teacher said (that) all the home¬work had to be done carefully.

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi "must" 

“had to" trong câu gián tiếp khi nó diễn tả sự bắt buộc.

5

Her father told her (that) she could go

to the movie with her friend.

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ cần đổi "you 

she", "Your  her", "Can  could".

6

Phong asked Peter if he enjoyed reading.

Câu hỏi “yes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether".

Cần đổi "you  he", hiện tại đơn  quá khứ đơn

(enjoy  enjoyed).

7

She asked Nam if his sister and

brother went to the same school

Câu hỏi "yes/ no” nên ta dùng "if" hoặc “whether".

Cần đổi "your  his", hiện tại đơn  quá khứ đơn

8

She asked her mom if there were some oranges in the fridge.

Câu hỏi "yes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether".

Cần đổi hiện tại đơn  quá khứ đơn.

Any  some.

9

She asked Ba if he had been reading that book at 8 o'clock the previous Sunday.

Câu hỏi "yes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether". Cần đổi "you  he", quá khứ tiếp diễn  quá khứ hoàn thành tiếp diễn, "this  that, last Sunday 

the previous Sunday"

10

He asked his friend if it would rain the following morning.

Câu hỏi ẵMyes/ no" nên ta dùng "if" hoặc "whether"

Cần đổi "will  would, tomorrow morning  the following morning".

11

The teacher asked me where my father worked.

Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S + V.

Cần đổi "your  my", hiện tại đơn  quá khứ đơn

12

She asked Lan how many people there were in her family.

Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S + V.

Cần đổi "your  her, are  were".

13

Tam's friend asked him how long he would stay in England.

Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S + V.

Cần đổi "you  he, Will  would".

14

The teacher asked Lien wriut her hobby was.

Câu hỏi có từ' để lìỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S + V.

Cần đổi "your  her", hiện tại đơn  quá khứ đơn

15

His friend asked him how he went to the airport.

Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S + V.

Cần đổi hiện tại đơn  quá khứ đơn, "you  he"

16

She said she wished she hadn't gone to the party the night before.

Câu trực tiếp là câu ước nên khi chuyển sang câu gián

tiếp không thay đổi thì động từ.

Cần đổi "I  she, last night  > the night before".

17

My teacher said (that) the Earth moves around the Sun.

Khi câu trực tiếp diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên thì sẽ không thay đổi thì khi chuyển sang gián tiếp.

18

Peter said (that) he wanted to tell me the news and 1 must be surprised.

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn (want  wanted) và đổi "I he, you  I" trong câu gián tiếp.

19

The woman said when she was walking on the pavement, a strange man stopped and asked her the way to the nearest bank.

Khi động từ trong câu trực tiếp có sự kết hợp của thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn thì sẽ không thay đổi thì khi chuyển sang gián tiếp.

Cần đổi "I  she, me  her".

20

He asked me how many lessons I was going to learn the following month.

Câu hỏi có từ để hỏi thì ta theo công thức: từ để hỏi + S+ V

Cần đổi hiện tại tiếp diễn  quá khứ tiếp diễn, "next

month  the following month, you  I".

Exercise 2

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết

1

Would go

Căn cứ vào "the following day" được chuyển từ "tomorrow".

 go would go

Tạm dịch: Jack hỏi chị gái ngày mai chị ấy sẽ đi đâu.

2

Not to behave

Cấu trúc: tell sb to do st: bảo ai làm gì

Tạm dịch: Bà mẹ bảo cậu con trai không được cư xử mất lịch sự như thế.

3

Looked

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mathew trông bối rối khi anh ấy gặp Carole

4

Not doing

Cấu trúc: admit + V-ing: thừa nhận làm gì

Tạm dịch: Thằng bé thừa nhận không làm bài tập về nhà.

5

Wearing

Cấu trúc:

Suggest + Ving: gợi ý/đề xuất làm gì

Tạm dịch: ông chúng tôi từng đề xuất đeo kính râm khi chúng tôi ra ngoài vào những ngày đầy nắng.

6

To help

Cấu trúc:

Offer + to V: đề nghị làm gì

Tạm dịch: Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn.

7

To give

Cấu trúc:

Order sb + to V: ra lệnh cho ai làm gì

Tạm dịch: Thuyền trưởng ra lệnh cho đội của mình phải rời khỏi tàu ngay

lập tức.

8

Having disclosed

Cấu trúc:

Promise + to V: hứa làm gì

Tạm dịch: Tom hứa sẽ cho Janet câu trả lời vào cuối tuần.

9

Having disclosed

Cấu trúc:

Criticize sb for doing St: chỉ trích ai vì làm gì

Tạm dịch: Jane chỉ trích Frank vì tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí.

10

To tidy up

Cấu trúc:

Remind sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

Tạm dịch: Trưởng nhóm nhắc nhở chúng tôi rà soát bản dự thảo cuối cùng

trước khi trình.

11

To kill

Cấu trúc:

Threaten + to V: đe doạ làm gì

Tạm dịch: Những kẻ bắt cóc đe doạ giết chết con trai của chúng tôi nếu

chúng tôi không trả tiền chuộc.

12

Had never been/ would go

Căn cứ vào "never"  "be" phải chia về thì hiện tại hoàn thành. Khi

chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành  quá khứ

hoàn thành; Căn cứ vào "the next year" thì "go  would go".

Tạm dịch: Bill nói rằng anh chưa bao giờ đến Nga và anh nghĩ anh sẽ đến đó năm sau.

13

breaking

Cấu trúc:

Apologise to smb for V-ing: xin lỗi ai vì đã làm gì

Tạm dịch: John xin lỗi mẹ vì không giữ lời hứa.

14

Not to touch

Cấu trúc:

Warn sb not + to V = warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không làm gì

Tạm dịch: Steve cảnh báo Mike không chạm vào dây vì nó có thể gây chết

người.

15

Had

done

Căn cứ vào "the night before"  chia quá khứ hoàn thành

Tạm dịch: cảnh sát hỏi ông John đã làm gì tối qua.

16

To take

Cấu trúc:

Advise sb to V: khuyên ai đó làm gì

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày.

17

Were/ would

travel

Tạm dịch: Mary nói rằng nếu cô ấy giàu có, cô ấy sẽ đi du lịch vòng quanh

thế giới.

Căn cứ vào nghĩa thì câu này là câu tường thuật điều kiện loại 2.

18

Was/ must

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng tiếng Anh rất hữu ích cho công việc của tôi sau này và nói rằng tôi nên thông thạo nó.

Khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi một thì nên “be"  "was". "Must"

mang ý nghĩa khuyên bảo nên giữ nguyên.

19

Were playing

Căn cứ vào "then" nên câu này phải chuyển từ hiện tại tiếp diễn thành quá

khứ tiếp diễn.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng họ đang chơi điện tử ở trong phòng ngủ.

20

Go

Trong câu thường thuật có "had better" thì không có thay đổi về thì.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng tốt hơn hết tôi nên về nhà sớm.

Exercise 3

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết

1

She told him to give her another glass of wine.

Câu hỏi mệnh lệnh:

Tell sb to do st: bảo ai làm gì

Cần đổi "me  her"

2

She asked me to bring her a book.

Câu mệnh lệnh:

Ask sb to do st: bảo ai làm gì

Cần đổi "me  her"

3

My mother told him to open the window.

Câu hỏi mệnh lệnh:

Tell sb to do st: bảo ai làm gì

4

The captain asked them to wait there until he came back.

Câu mệnh lệnh:

Ask sb to do st: bảo ai làm gì

Cần đổi "I  he, here  there" Hiện tại đơn 

quá khứ đơn

5

She invited me to come and enjoy tea with

her family.

Invite sb to V: mời ai làm gì

Cần đổi "my  her

6

He suggested coming to visit their teacher

that day.

Suggest + V-ing: đề nghị làm gì

Cần đổi "today  that day, our  their"

7

She advised me to do morning exercises.

Advise sb to V: khuyên ai làm gì

8

Peter apologized to me for breaking/

having broken the glass.

Apologize to sb for V-ing: xin lỗi ai vì đã làm gì

9

He suggested that I put my luggage under

the seat

Suggest sb that S + V(không chia)

Cần đổi "your  my”

10

She admitted breaking/having broken my

old vase.

Admit + V-ing

Cần đổi "your  my"

11

The bank robber threatened to shoot the

clerk if he/she moved.

Threaten + to V: đe doạ làm gì

12

She reminded him to phone the police.

Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì

13

The coach warned the boys against

swimming/not to swim out too far.

Warn + sb + against + V-ing/warn sb + not to V:

cảnh báo ai không được làm gì.

14

Linh said if her father repaired the bike then, she would ride the bike to school.

Câu điều kiện loại 1 sẽ được lùi về câu điều kiện loại 2 trong câu trực tiếp, gián tiếp.

Cần đổi "my  her, now  then, will would, I

 she"

15

Binh said he would have passed the exam if he had tried his best.

Câu điều kiện loại 3 khi đổi sang câu tường thuật

thì chỉ cần ngôi và trạng từ. Cần đổi "I  he, My  his"

Exercise 4

STT

Đáp án

Giải thích chi tiết đáp án

1

C

Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:

S + asked + (O) + Clause (Wh-word + S + V (lùi thì))

(Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.

2

C

Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian trong câu tường thuật: next afternoon  the

following afternoon.

Các phương án còn lại sai cách chuyển.

Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu tôi có làm việc vào chiều hôm sau không.

3

D

Câu tường thuật trong quá khứ thì phải lùi thì thành quá khứ hoàn thành. Câu tường thuật là câu hỏi thì ta theo cấu trúc: từ để hỏi + S + V

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi tôi đã trốn ở đâu.

4

C

Khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, "yesterday  the day before". Do đó, căn cứ

vào "the day before"  động từ ở câu gián tiếp phải chia ở thì quá khứ hoàn thành Câu tường thuật là câu hỏi thì ta theo cấu trúc:

từ để hỏi + S + V.

Tạm dịch: Anh ta hỏi tôi tôi dời nhà hôm trước lúc mấy giờ.

5

D

Do là câu gián tiếp nên phải đổi thì  loại A, B. Không được đảo trự động từ lên

trước chủ từ  loại C

Tạm dịch: John hỏi tôi từ đó có nghĩa là gì trong tiếng Anh.

6

B

Sử dụng quá khứ đơn trong câu gián tiếp mà chủ từ là "I" nên dùng "was".

Tạm dịch: Cô ấy nói tôi là một thiên thần.

7

C

Do đấy là câu tường thuật nên trạng từ "yesterday  the day before" hoặc là

"tomorrow  the next day". Tuy nhiên, căn cứ vào “had worked”

 Đáp án là C.

Tạm dịch: Laura nói rằng cô ấy đã làm bài tập được giao từ hôm qua.

8

D

Căn cứ vào động từ "ask"  Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi.

Căn cứ vào bốn phương án  Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi "yes/no" nên khi

chuyển sang gián tiếp ta theo công thức: if/whether + S + V

 Đáp án là D (vì "I" đi với "was")

Tạm dịch: John hỏi tôi có thích loại thể thao nào không.

9

C

Câu gián tiếp không đảo "had" lên trước chủ từ

Có "ask" nên dùng "if" ("if" thay thế cho từ để hỏi)

Tạm dịch: John hỏi tôi có xem bộ phim tối qua không.

10

B

Do không có dấu hiệu nên sự việc ở câu trực tiếp ở hiện tại đơn  gián tiếp đổi

sang quá khứ đơn.

"Seat" là danh từ chỉ vật nên ở dạng bị động.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi chỗ ngồi đã được giữ hay chưa?

11

C

A và B sai do đảo "had" lên trước chủ từ.

D sai vì "ask" không cần dùng "that" nữa.

Tạm dịch: Cảnh sát hỏi có ai trong số chúng tôi đã chứng kiến vụ tai nạn không

12

A

B sai do đảo "was" lên trước, C sai do "What" nằm sai vị trí. D sai do có hai động từ.

Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy có chuyện gì nhưng anh ấy nói không có gì.

13

B

Câu mệnh lệnh thì ta dùng:

ask + sb + to V: yêu cầu/bảo ai đó làm gì A sai về cấu trúc (tell sb + to V)

Tạm dịch: James bảo tôi đánh thức anh ấy dậy khi xe buýt đến quảng trường.

14

D

wonder... or ... (tự hỏi, liệu... hay ...)

Tạm dịch: Tôi tự hỏi liệu chúng tôi sẽ bắt xe buýt hay là taxi.

15

C

Không đảo "is" lên trước chủ từ.

Tạm dịch: Xin lỗi! Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?

16

B

Câu gián tiếp nên không đảo "did" lên trước chủ ngữ  Loại A, D Loại C do thêm

"not" mà không mượn trợ động từ.

Tạm dịch: Chúng tôi tự hỏi sao anh ấy không từ chức sau vụ scandal ấy.

17

C

Câu gián tiếp nên không đảo "were" lên trước chủ từ -> Loại A, B D loại vì không

đúng cấu trúc thì.

Tạm dịch: Jeff muốn biết tại sao bạn bè anh ấy lại đang cười.

18

B

Câu gián tiếp nên có thể dùng A hoặc B.

"Would" được chuyển từ "will” nên câu trực tiếp ở tương lai  Chọn B.

Tạm dịch: ông Hawk bảo tôi rằng ông ấy sẽ cho tôi câu trả lời vào ngày mai.

19

D

Căn cử vào "whether"  câu hỏi không có từ để hỏi A loại vì sai thì

B loại vì sai nghĩa ("wonder" có nghĩa là "tự hỏi" thì không có "him") C loại vì sai nghĩa (want to know - muốn biết thì không có "him") Tạm dịch: Cô ấy hỏi anh ấy có thích món bít tết cô ấy làm không.

20

D

Theo nghĩa của câu: Hàng xóm của anh ấy tự hỏi rằng liệu anh ấy làm gì để sống.