Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CHUYÊN ĐỀ 16
GIỚI TỪ - PREPOSITIONS
I. Định nghĩa giới từ
Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng với danh từ, tính từ, đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này
với các thành phần khác trong câu.
II. Vị trí của giới từ
Giới từ có vị trí đứng riêng của mình trong câu, sau đây là vị trí của một số giới từ cơ bản trong tiếng
Anh:
Ví dụ:
+ at the cinema: ở rạp chiếu phim
+ in 2000: vào năm 2000
Có thể liền sau động từ, có thể bị một từ khác xen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
+ I arrived at the airport on time. (Tôi đến sân bay đúng giờ.)
+ Please turn the radio down! (Làm ơn vặn nhỏ đài chút!)
3. Sau tính từ
Ví dụ:
+ Viet Nam is rich in natural resources. (Việt Nam giàu tài nguyên thiên nhiên.)
+ He is very friendly with me. (Anh ấy rất thân thiện với tôi.)
1. Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ | |
ON | - Thứ trong tuần | + We have English lessons on Monday and Friday. | |
- Ngày trong tháng/năm | + I was born on May 5th 1987. | ||
- Trong một số cụm từ: | |||
+ on holiday: đi nghỉ | + She went on holiday with her family. | ||
+ on vacation: nghỉ việc | + He doesn’t have anything to do because he has been on vacation. | ||
+ on business: đi công tác | + The manager and the secretary are on business. | ||
+ on duty: đang làm nhiệm vụ | + I'm sorry but I am on duty, so I can't join you. | ||
+ on an excursion: trong chuyên du ngoạn | một | + Last week, my class was on an excursion to Halong Bay. | |
+ on purpose: có chủ định | + I think they did it on purpose. | ||
+ on time: đúng giờ | + He is always on time. You can rely on him | ||
…. |
IN | - Tháng/năm/mùa | + In March/In 2017/In summer | |||||
- Buổi trong ngày | + In the morning/afternoon/evening | ||||||
- Trong một số cụm từ: | |||||||
+ in the future: trong tương lai | + I wish to be a doctor in the future. | ||||||
+ in the past: trong quá khứ | + My village was very poor in the past. | ||||||
+ in (good) time for: kịp giờ | + Luckily, we are in good time for the meeting. | ||||||
+ in eood/bad mood: tâm trạng tốt/tệ | + Today, I'm in bad mood. I don't want to do anything. | ||||||
+ in the end: cuối cùng + in the beginning: lúc đầu | + In the end, we get married though we hated each other in the beginning. | ||||||
AT | - Trước các ngày lễ | + at Christmas: vào giáng sinh | |||||
- Cho cuối tuần | + at weekend | ||||||
- Trước giờ | + at 7 o'clock | ||||||
- Cho một mốc thòi gian nhất định: | |||||||
+ at night: vào ban đêm | |||||||
+ at noon: vào buổi trưa | + It's cooler at night and hotter at noon. | ||||||
+ at lunch time: vào giờ ăn trưa | + I often read newspapers at lunch time. | ||||||
+ at midday: vào giữa ngày + at the moment/ at present: bây giờ | + At midday everyone would go down to Reg’s Café. + I am busy at the moment. | ||||||
+ at times: thỉnh thoảng | + At times, we go out for lunch. | ||||||
+ at dawn: khi bình minh | + Mv parents work hard from at dawn to dusk. | ||||||
+ at dusk: khi hoàng hôn | |||||||
+ at the same time: cùng lúc | + The phone rang at the same time you knocked the door. | ||||||
SINCE | Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại | I have lived here since 1997. | |||||
FOR | Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại | She has been waiting for you for 3 hours. | |||||
BEFORE | Trước khoảng thời gian | I got up before 6am. | |||||
AFTER | sau khoảng thời gian | Don't come back home after 10pm. | |||||
FROM.. TO | Từ... đến | I worked for the company from 2000 to 2007. | |||||
TILL/ UNTIL | Đến, cho đến | I will wait here until you come back. | |||||
BY | Vào, tính tới • | By last month, they reference books. | had | published | more | than | 30 |
BETWEEN.. AND | Giữa... và | He promised to turn up between 8 am and 10 am. | |||||
DURING | Trong suốt | During the lesson, all of us kept silent. |
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
IN | - Dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong) - Dùng truớc cách địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia - Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng - Dùng trong một số cụm từ | + in the bedroom: trong phòng ngủ + in hospital: trong bệnh viện + in the rain: trong cơn mưa + in a town + in Hanoi + in Vietnam + in the west/east/north/south... + in the middle of: ở giữa + in front of: ở trước + in the back of: ở phía sau |
AT | - Dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại) - Dùng trong một số cụm từ: | + at the airport, at the part, at the cinema, at the station, at the bus stop, at the meeting, at home... + at the end of: cuối của + at the beginning of: đầu của + at the top of: đỉnh của + at the bottom of: đáy của + at the age of: ở độ tuổi + at the center of: giữa của |
ON | - Chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên) - Chỉ vị trí trên các tầng nhà - Dùng trong một số cụm từ: | + on the table + on the wall + on the beach + on the second floor + on the left/right (of): bên trái/phải (của) |
BY/NEXT TO/BESIDE | Dùng với nghĩa là gần/bên cạnh | My house is next to/beside/by a school. |
UNDER | Dùng với nghĩa là bên dưới | The children are playing under the trees. |
BELOW | Thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất | The fish are below the surface. |
OVER | Dùng với nghĩa: - bị bao phủ bởi cái khác - nhiều hơn | put a jacket over your shirt over 16 years of age |
ABOVE | - Dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó | a path above the lake |
AMONG | - Dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật) | She is among the crowd of fans. |
BETWEEN | Dùng với ý nghĩa: ở giữa (2 người/ 2 vật) | He is sitting between his girlfriend and his sister. |
BEHIND | Dùng với nghĩa là: ở phía sau | Behind my house is a river. |
OPPOSITE | Dùng với nghĩa là: đối diện | My school is opposite a hotel |
3. Giới từ chỉ sự chuyển động
Giới từ | Cách sử dụng | Ví dụ |
ACROSS | Dùng với ý nghĩa: băng qua, băng qua về phía bên kia | The blind man is trying to walk across |
INTO | Dùng với nghĩa là: vào trong | A strange man came into the building this morning. |
TOWARDS | Dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng | He went 5 steps towards the house. |
ALONG | Dùng với nghĩa là: dọc theo | She was walking along the beach. |
BY | Dùng với nghĩa là: ngang qua | I usually walk by the park. |
OVER | Dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó | + He walked over the bridge. + The thief climbed over the wall. |
FROM ...TO | Dùng với nghĩa: từ ... đến | It takes me 30 minutes to travel from my house to school. |
ROUND AROUND | Dùng với nghĩa: quanh | If you are free, I will show you round the city. |
THROUGH | Dùng với nghĩa: xuyên qua | He walked through the forests. |
OUT OF | Dùng với nghĩa: ra khỏi | Please get out of my room. |
UP><DOWN | Dùng với nghĩa: lên >< xuống | He often runs up the stairs for exercise |
Giới từ | Nghĩa | Ví dụ |
WITH | với | I'm shopping with my brother. |
WITHOUT | không, không có | If you come late, we will go without you. |
ACCORDING TO | theo như | According to the archives, he was born in Paris. |
IN SPITE OF | mặc dù | In spite of the rain, he turned up on time. |
INSTEAD OF | thay vì | I'll have coffee instead of tea. |
LIKE | giống như | He walked like an old man. |
IV. Những cấu trúc giới từ thông dụng
Giới từ | Cấu trúc | Nghĩa |
ABOUT | - To be sorry about St | + lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì |
- To be curious about St | + tò mò về cái gì | |
- To be careful about St | + cẩn thận về cái gì | |
- To be careless about St | + bất cẩn về cái gì | |
- To be confused about St | + nhầm lẫn về cái gì | |
- To be doubtful about St | + hoài nghi về cái gì | |
- To be excited about St | + hứng thú về cái gì | |
- To be enthusiastic about St | + nhiệt tình, hào hứng về cái gì | |
- To be sad about St | + buồn về cái gì | |
- To be serious about | + nghiêm túc về | |
- To be reluctant about St (or to] St | + ngần ngại, hững hờ với cái gì | |
- To be uneasy about St | + không thoải mái | |
- To be worried about St | + lo lắng về cái gì | |
AT | - To be amazed at St | + kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì |
- To be amused at St | + thích thú với cái gì | |
- To be angry at sb | + tức giận với ai | |
- To be annoyed at sb | + bực mình với ai | |
- To be bad at st | + yếu kém về cái gì | |
- To be brilliant at | + thông minh, có tài | |
- To be good/clever at st | + giỏi/sắc sảo về cái gì | |
- To be efficient at st | + có năng lực về cái gì | |
- To be expert at st | + thành thạo về cái gì | |
- To be mad at sb | + tức điên lên với ai | |
- To be present at | + có mặt | |
- To be skillful at st | + khéo léo cái gì | |
- To be surprised at st | + ngạc nhiên với | |
- To be quick at st | + bén về cái gì/nhanh chóng làm gì | |
FOR | - To be available for sth | + có sẵn (cái gì) |
- To be bad for | + xấu cho | |
- To be good for | + tốt cho | |
- To be convenient for | + thuận lợi cho... | |
- To be difficult for | + khó... | |
- To be dangerous for | + nguy hiểm... | |
- To be eager for | + háo hức cho | |
- To be eligible for | + đủ tư cách cho | |
- To be late for | + trễ... | |
- To be liable for sth | + có trách nhiệm về pháp lí | |
- To leave for | + rời khỏi đâu |
- To be famous/well-known for | + nổi tiếng | |
- lo be fit for | + thích hợp với | |
- To be greedy for | + tham lam... | |
- To be grateful for sth | + biết ơn về việc... | |
- To be helpful/useful for | + có ích/có lợi | |
- To be necessary for | + cần thiết | |
- To be perfect for | + hoàn hảo | |
- To prepare for | + chuẩn bị cho | |
- To be qualified for | + có phẩm chất | |
- To be ready for sth | + sẵn sàng cho việc gì | |
- To be responsible for sth | + có trách nhiệm về việc gì | |
- To be suitable for | + thích hợp | |
- To be sorry for | + xin lỗi/lấy làm tiếc cho | |
- To apologize for st/doing St | + xin lỗi vì cái gì/vì đã làm gì | |
- To thank sb for st/doing St | + cảm ơn ai vì cái gì | |
- To be useful for | + có ích, hữu dụng | |
FROM | - To borrow st from sb/st | + vay mượn của ai/cái gì |
- To demand st from sb | + đòi hỏi cái gì ở ai | |
- To draw st from St | + rút cái gì | |
- To emerge from St | + nhú lên cái gì | |
- To escape from | + thoát ra từ cái gì | |
- To be free from | + không bị, không phải | |
- To prevent st from | + ngăn cản ai cái gì | |
- To protect sb/st from | + bảo vệ ai/bảo vệ cái gì | |
- To prohibit sb from doing St | + cấm ai làm việc gì | |
- To separate st/sb from st/sb | + tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai | |
- To suffer from | + chịu đựng đau khổ | |
- To be away from st/sb | + xa cách cái gì/ai | |
- To be different from St | + khác về cái gì | |
- To be far from sb/st | + xa cách ai/cái gì | |
- To be safe from St | + an toàn trong cái gì | |
- To save sb/st from | + cứu ai/cái gì khỏi | |
- To be resulting from St | + do cái gì có kết quả | |
IN | - To be absorbed in | + say mê, say sưa |
- To believe in st/sb | + tin tưởng cái gì/vào ai | |
- To delight in st | + hồ hởi về cái gì | |
- To be engaged in st | + tham dự, lao vào cuộc | |
- To be experienced in st | + có kinh nghiệm về cái gì | |
- To include st in st | + gộp cái gì vào cái gì |
- To indulge in st - To be interested in st/doing St - To invest st in st - To involved in st - To persist in st - To be deficient in st - To be fortunate in st - To be rich in st - To be successful/succeed in | + chìm đắm trong cái gì + quan tâm cái gì/việc gì + đầu tư cái gì vào cái gì + dính líu vào cái gì + kiên trì trong cái gì + thiếu hụt cái gì + may mắn trong cái gì + dồi dào, phong phú + thành công | |
OF | + To be ashamed of + To be afraid of + To be ahead of + To be aware of + To be capable of + To be confident of + To be certain of + To be doubtful of + To be fond of + To be full of + To be hopeful of + To be independent of + To be proud of + To be jealous of + To be guilty of + To be innocent of + To remind sb of + To be sick of + To be scare of + To be short of + To be suspicious of + To be joyful of + To be typical of + To be tired of + To be terrified of | + xấu hổ về … + sợ, e ngại… + trước + nhận thức + có khả năng + tự tin + chắc chắn về + nghi ngờ + thích + đầy + hi vọng + độc lập + tự hào + ganh tị với + phạm tội về, có tội + vô tội + gợi cho ai nhớ tới + chán nản về + sợ hãi + thiếu + nghi ngờ về + vui mừng về + tiêu biểu, điển hình + mệt mỏi + khiếp sợ về |
ON | + To be dependent/ depend on st/sb +To be keen on st +To be based on st | + lệ thuộc vào cái gì/ vào ai + mê cái gì + dựa trên, dựa vào |
TO | - To be grateful to sb - To be harmful to sb/st | + biết ơn ai + có hại cho ai (cho cái gì) |
- To be important to | + quan trọng | |
- To be indifferent to | + bàng quan, thờ ơ | |
- To be identical to | + giống hệt | |
- To be kind to sb | + tốt với ai | |
To be kind of sb | + lòng tốt của ai | |
- To be likely to | + có thể | |
- To be lucky to | + may mắn | |
- To be loyal to | + chung thuỷ với | |
- To be necessary to sth/sb | + cần thiết cho việc gì / cho ai | |
- To be next to | + kế bên | |
- To be open to | + cởi mở | |
- To be opposed to | + phản đối | |
- To be pleasant to | + hài lòng | |
- To be preferable to | + đáng thích hơn | |
- To be profitable to | + có lợi | |
- To be responsible to sb | + có trách nhiệm với ai | |
- To be rude to | + thô lỗ, cộc cằn | |
- To be similar to | + giống, tương tự | |
- To be useful to sb | + có ích cho ai | |
- To be willing to | + sẵn lòng | |
WITH | - To be acquainted with | + quen biết, quen thân |
- To be angry with sb | + tức giận với ai | |
- To be busy with st/doing St | + bận với cái gì/làm việc gì | |
- To be bored with = to be fed up with | + chán ngán, chán ngấy | |
- To be consistent with St | + kiên trì chung thuỷ với cái gì | |
- To be content with St = to be satisfied with | + hài lòng với | |
- To be crowded with | + đầy, đông đúc | |
- To be covered with | + bao phủ với | |
- To cope with | + đương đầu với | |
- To deal with | + xử lí, giải quyết với | |
- To be disappointed with | + thất vọng với | |
- To be patient with St | + kiên trì với cái gì | |
- To be impressed with/by | + có ấn tượng/xúc động với | |
- To be popular with | + phổ biến, quen thuộc với | |
- To be wrong with | + có vấn đề với |
Exercise 1: Điền vào mỗi chỗ chấm sau đây một giới từ thích hợp
l. You don't like it, do you? the contrary, I love it.
2. Mr. Johnson said he was favor of doing the work right away.
3. What time did they arrive London?
4. the past, people did a great deal of work by hand.
5. Every student should spend least two hours on his homework every night.
6. Some large cities may have to ban cars the city center to wipe out smoke.
7. When she arrived in Britain, she wasn't used to driving the left.
8. Our flat is the second floor of the building.
9. Did you go on holiday yourself?
10. They have been waiting the bus for half an hour.
11. She has become very famous her novels.
12. Henry was born 1992.
13. What do you often do the evening?
14. Clean air is necessary our health.
15. She is always fed up washing dishes after dinner.
16. The roofs are covered red tiles.
17. We are looking forward seeing you again.
18. She is very angry me.
19. I'm very grateful her help.
20. She is very jealous her sister.
21. I'm very sorry what I have done.
22. Miss White was very upset the news of her father's death.
23. Don't you think you should try to be friendly your classmates?
24. My daily expense are just about equal my income.
25. We were very doubtful his ability.
26. The gloves aren't very suitable that kind of work.
27. She was sad because he was rude
28. Thank you. You are kind me.
29. Everybody was surprised the news.
30. Are you excited going on holiday next week?
1. This organization is quick sending relief goods to the flooded areas.
A. with B. at c. for D. about
2. When are you leaving Singapore? This week or next week?
A. for B. in C. to D„ at
3. Can you help me, please? I can't see the differences these words.
A. from B. in C. between D. about
4. That house reminds me the one where I used to live.
A. of B. for C. about D. with
5. It was very kind you to lend me the money I needed.
A. for B. of C. to D. with
6. We have to apply effective measures to save many plant and animal species extinction.
A. from B. in C. for D. on
7. Clearing forests for timber has resulted the loss of biodiversity.
A. with B. at C. in D. for
8. She is looking a new place to live because she does not want to depend her parents any more.
A. for / on B. after / with C. up / forward D. at / into
9. Due to industrialization, we have to cope the fact that many species are danger
extinction.
A. over / at / for B. at / upon / over C. for / on / with D. with / in / of
10. Boys! Put your toys . It is time to go to bed. Don't stay late.
A. off / on B. away / up C. down / off D. around / for
11. She intended to quit her job to stay home and look her sick mother.
A. in / at B. at / after C. for / over D. up / on
12. He is very worried his new job because he is not quite prepared working.
A. on / over B. to / off C. about / for D. in / at
13. Instead petrol, cars will only run solar energy and electricity.
A. of / on B. for / by C. in / over D. from/ upon
14. She has a promising future ahead her.
A. for B. from C. on D. of
15. If you have ever watched television, you have seen plenty drug advertisements.
A. with B. of C. for D. about
16. According Bill, there's something wrong my computer.
A. after / for B. on / about C. to / with D. upon / at
17. I'm terrified breaking down on a motorway at night.
A. from B. with C. for D. of
18. As an adult, I am independent my parents financially.
A. of B. with C. out D. on
19. Today, women are increasingly involved the politics.
A. of B. in C. with D. from
20. Do you have any objections this new road scheme?
A. at B. with C. to D. for
21. As I was of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
A. unaware B. unconscious C. unable D. unreasonable
22. May I introduce you Mrs Brown?
A. with B. for C. to D. of
23. She likes reading books the library.
A. in B. at C. on D. from
24. Many students aren't keen their study at school.
A. about B. for C. with D. on
25. Please write your answers ink.
A. in B. with C. of D. by
26. Bread is usually made wheat.
A. from B. of C. with D. by
27. Education in many countries is compulsory the age of 16.
A. for B. when C. until D. forwards
28. Lack food had stunted his growth.
A. of B. in C. for D. on
29. Family members who live apart try to get together Tet.
A. in B. at C. on D. during
30. On Christmas Eve children go to bed full excitement.
A. of B. with C. up D. in
1. She was confused (with/on/about/in) the dates.
2. His book is different (about/from/for/between) mine.
3. The boy is afraid (of/on/in/about) snakes.
4. He was successful (in/with/of/to) his job.
5. We are ashamed (at/in/to/of) his behavior.
6. Iraq is rich (on/at/to/in) oil.
7. Smoking is harmful (for/with/to/about) our health.
8. She is serious (with/about/of/for) learning to be a doctor.
9. I have some tickets available (for/to/of/with) you.
10. Are you capable (with/of/for/to) doing that job?
11. She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
12. Most children are ill-prepared (to/for/from/at) employment.
13. English belongs (from/to/on/in) those who use it.
14. Four-fifths of the world's computers use programs (at/in/on/about) English.
15. My father insisted (in/on/of/at) building a new house.
16. We are proud (at /in/on/of) our people's heroic tradition.
17. The streets are crowded (at/ in/ with/ of) vehicles at the rush hour.
18. The air at the seaside is good (at/for/on/of) health.
19. I'm not acquainted (at/in/with/of) those flowers.
20. Your words are contrary (to/in/on/of) your acts.
21. He is sad (about/in/on/of) his son’s laziness.
22. The book is divided (to/in/into/for) three parts.
23. We are grateful (at/in/on/to) our teacher.
24. I'm interested (at/in/on/of) current events.
25. Your profession is similar (to/in/on/of) mine.
26. I was absent (at/in/to/from) class before yesterday.
27. Teachers are responsible (at/for/to/of) their teaching.
28. The beach is full (at/in/to/of) tourists in summer.
29. We are present (at/in/to/of) the lecture yesterday.
30. That singer has become very popular (at/with/to/of) the youth.
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | ON | on the contrary: trái lại, nguực lại Tạm dịch: Bạn không thích nó à? Ngược lại, tôi thì lại rất thích nó. |
2 | IN | in favor of: tán thành, ủng hộ Tạm dịch: ông Johnson nói rằng ông ấy tán thành làm việc đó ngay. |
3 | IN | - arrive in: đến một địa điểm lớn - arrive at: đến một địa điểm nhỏ Tạm dịch: Mấy giờ họ đến Luân Đôn? |
4 | IN | in the past: ngày xưa Tạm dịch: Ngày xưa, mọi nguời làm rất nhiều công việc bằng tay. |
5 | AT | at least: tối thiếu, ít nhất Tạm dịch: Mọi học sinh phải dành ít nhất 2 tiếng làm bài tập về nhà mỗi tối |
6 | FROM | ban st from: cấm cái gì đó khỏi Tạm dịch: Một số thành phố lớn cần phải cấm ô tô hoạt động trong trung tâm thành phố để giảm bớt khói thải. |
7 | ON | on the left: bên trái Tạm dịch: Khi cô ấy đến Anh, cô ấy không quen với việc lái xe bên trái đường |
8 | ON | on + floor: trên tầng Tạm dịch: Căn hộ của chúng tôi ở trên tầng 2 của toà nhà. |
9 | BY | By oneself: một mình Tạm dịch: Bạn đã đi du lịch một mình à? |
10 | FOR | wait for: đợi chờ Tạm dịch: Họ đã đợi xe buýt trong khoảng nửa tiếng. |
11 | FOR | to be famous for: nổi tiếng về Tạm dịch: Cô ấy đã rất nổi tiếng về những cuốn tiểu thuyết của mình. |
12 | IN | in + năm Tạm dịch: Henry sinh năm 1992. |
13 | IN | in the evening: vào buổi tối Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào buổi tối. |
14 | FOR | to be necessary for: cần thiết cho Tạm dịch: Không khí trong lành rất cần thiết cho sức khoẻ. |
15 | WITH | to be fed up with st/doing st: chán ngán, chán ngấy với việc làm gì Tạm dịch: Cô ấy luôn chán ngấy với việc rửa bát sau bữa tối. |
16 | WITH | to be covered with: phủ đầy với Tạm dịch: Mái nhà được lợp kín bằng ngói đỏ. |
17 | TO | look forward to doing st: mong đợi làm gì Tạm dịch: Cô ấy đang mong đợi gặp lại bạn. |
18 | WITH | to be angry with sb: tức giận với ai |
Tạm dịch: Cô ấv rất tức giận với tôi. | ||
19 | TO/ FOR | to be grateful to sb for st: biết ơn ai vì cái gì Tạm dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy. |
20 | OF | To be jealous of sb: ghen tị với ai Tạm dịch: Cô ấy rất ghen tị với chị gái mình |
21 | FOR | to be sorry for st: lấy làm tiếc về điều gì Tạm dịch: Tôi rất lấy làm tiếc vì những gì mình đã làm. |
22 | ABOUT | to be upset about st: buồn vì điều gì Tạm dịch: Cô White rất buồn vì cái tin bố mất. |
23 | WITH | to be friendly with sb: thân thiện với ai Tạm dịch: Bạn không nghĩ là mình nên cố gắng thân thiện với các bạn trong lớp sao? |
24 | TO | to be equal to: ngang bằng với Tạm dịch: Những khoản chi tiêu hằng ngày vừa đúng bằng thu nhập của tôi |
25 | ABOUT | to be doubtful about st: nghi ngờ điều gì Tạm dịch: Chúng tôi đã rất nghi ngờ khả năng của anh ấy. |
26 | FOR | to be suitable for: phù hợp cho Tạm dịch: Đôi găng tay đó không phù hợp cho loại công việc đó. |
27 | TO | to be rude to sb: thô lỗ với ai Tạm dich: Cô ấy buồn bởi vì anh ấy đã rất thô lỗ với cô ấy. |
28 | TO | to be kind to sb: tốt với ai Tạm dịch: Cảm ơn. Bạn đã rất tốt với tôi. |
29 | AT | to be surprised at: ngạc nhiên với Tạm dịch: Mọi người đã rất ngạc nhiên với tin đó. |
30 | ABOUT | to be excited about: hào hứng Tạm dịch: Bạn có hào hứng với việc đi du lịch vào tuần tới không? |
Exercise 2
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | B | to be quick at st/doing st: nhanh chóng làm gì Tạm dịch: Tổ chức này nhanh chóng gửi hàng cứu trợ tới những vùng bị bão lụt |
2 | A | leave for: rời khỏi đâu Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ rời Singapore? Tuần này hay là tuần sau? |
3 | C | differences between st: sự khác nhau giữa cái gì Tạm dịch: Làm ơn hãy giúp tôi được không? Tôi không thấy sự khác biệt giữa những từ này. |
4 | A | remind sb of st: gợi cho ai nhớ tới cái gì Tạm dịch: Ngôi nhà đó gợi cho tôi nhớ tới ngôi nhà mà tôi đã từng sống. |
5 | B | to be kind of sb: lòng tốt của ai Tạm dịch: Bạn thật là tốt khi cho tôi vay tiền lúc cần. |
6 | A | save sb/st from: cứu ai/cái gì thoát khỏi... Tạm dịch: Chúng ta càn phải áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để cứu nhiều loài động thực vật từ nguy cơ tuyệt chủng. |
7 | C | result in: dẫn tới Tạm dịch: Phá rừng để lấy gỗ đã dẫn tới sự mất cân bằng sinh thái. |
8 | A | - look for: tìm kiếm - depend on: phụ thuộc vào Tạm dịch: Cô ấy đang tìm một nơi mới để sống bởi vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào bố mẹ nữa. |
9 | D | - cope with: đương đầu với, đối phó với - in danger of: có nguy cơ Tạm dịch: Vì sự công nghiệp hoá, chúng ta phải đương đầu với thực tế là có nhiều loài đang có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
10 | B | - put st away: dọn, cất cái gì đi - stay up late: thức khuya, thức muộn Tạm dịch: Các bé! Dọn đồ chơi đi! Đã đến giờ đi ngủ rồi. Đừng thức khuya thế |
11 | B | - intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì - stay at home: ở nhà - look after = take care of sb: chăm sóc ai Tạm dịch: Cô ấy định bỏ việc để ở nhà chăm sóc mẹ bị ốm. |
12 | C | - to be worried about st: lo lắng về cái gì - prepare for = make preparation for: chuẩn bị cho cái gì Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng về công việc mới của mình bởi vì anh ấy chưa chuẩn bị cho nó. |
13 | A | - instead of st: thay vì cái gì - run on st: chạy bằng cái gì Tạm dịch: Thay vì bằng xăng, ô tô sẽ chỉ chạy bằng năng lượng mặt trời và bằng điện. |
14 | D | ahead of: trước Tạm dịch: Cô ấv có một tương lai đầy hứa hẹn ở phía trước. |
15 | B | plenty of: nhiều cái gì Tạm dịch: Nếu bạn đã từng xem ti vi, bạn đã thấy nhiều quảng cáo thuốc. |
16 | C | According to: theo như wrong with: có vấn đề với Tạm dịch: Theo như Bill, có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi. |
17 | D | - to be terrified of: sợ cái gì - break down: hỏng hóc Tạm dịch: Tôi sự bị hỏng xe trên cao tốc vào ban đêm. |
18 | D | to be independent of: độc lập, tự chủ Tạm dịch: Là một người đã trường thành, tôi độc lập về tài chính với bố mẹ |
19 | B | to be involved in: tham gia vào Tạm dịch: Ngày nay, phụ nữ tham gia ngày càng nhiều vào chính trị. |
20 | C | object/objection to st/doing st: phản đối làm gì Tạm dịch: Bạn có phản đối gì với dự án con đường mới này không? |
21 | A | to be (un) aware of: ý thức/không ý thức về điều gì Tạm dịch: Vì tôi không biết về sự thay đổi của chương trình nên tôi đã đến buổi luyện tập muộn nửa tiếng. |
22 | C | introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai Tạm dịch: Xin phép giới thiệu bạn với bà Brown nhé! |
23 | A | in the library: trong thư viện Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện. |
24 | D | to be keen on st: thích cái gì Tạm dịch: Nhiều học sinh không thích thú với việc học tập ở trường. |
25 | A | in ink: bằng bút mực Tạm dịch: Hãy viết câu trả lời của bạn bằng bút mực. |
26 | A | - to be made of st: được làm từ cái gì (Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu vẫn giữ nguyên.) Ví dụ: This table is made of wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ.) - to be made from st: được làm từ cái gì (Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu có thay đổi.) Ví dụ: Glasses are made from sand. (Thuỷ tinh được làm từ cát.) Tạm dịch: Bánh mì được làm từ bột mì. |
27 | C | - to be compulsory for: bắt buộc làm gì - at the age of: ở độ tuổi - until the age of: đến bao nhiêu tuổi Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, giáo dục là bắt buộc cho đến lúc 16 tuổi. |
28 | A | lack of st: thiếu cái gì Tạm dịch: Thiếu ăn đã làm chậm sự phát triển của nó. |
29 | B | at Tet: vào dịp tết Tạm dịch: Các thành viên gia đình những người mà sống xa nhà đều cố gắng sum vầy vào dịp Tết. |
30 | A | to be full of: đầy cái gì Tạm dịch: Vào đêm Giáng sinh, trẻ con đi ngủ với tràn đầy vẻ hào hứng. |
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | ABOUT | to be confused about st: nhầm lẫn, bối rối Tạm dịch: Cô ấy đã nhầm lẫn ngày. |
2 | FROM | to be different from: khác so với Tạm dịch: Cuốn sách của anh ấy khác với cuốn của tôi. |
3 | OF | to be afraid of st: sự cái gì Tạm dịch: Thằng bé sợ rắn. |
4 | IN | to be successful in st = succeed in st/doing st: thành công trong việc làm gì Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong công việc. |
5 | OF | to be ashamed of: xấu hổ Tạm dịch: Chúng tôi rất xấu hổ về hành vi của mình. |
6 | IN | to be rich in st: giàu, phong phú về cái gì Tạm dịch: Iraq rất phong phú về dầu mỏ. |
7 | TO | to be harmful to st: có hại cho cái gì Tạm dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ của chúng ta. |
8 | ABOUT | to be serious about st/doing st: nghiêm túc về cái gì/làm gì Tạm dịch: Cô ấy nghiêm túc về việc học để trở thành một bác sĩ. |
9 | FOR | to be available for: có sẵn cho Tạm dịch: Tôi có sẵn một vài tấm vé cho bạn. |
10 | OF | to be capable of st/doing st: có thể làm gì |
Tạm dịch: Bạn có thể làm được công việc đó không? | ||
11 | FROM | suffer from: khổ sở, chịu đựng Tạm dịch: Cô ấy khổ sờ với bệnh tim. |
12 | FOR | to be well/ill-prepared for: chuẩn bị tốt/thiếu sự chuẩn bị cho cái gì Tạm dịch: Hầu hết bọn trẻ đều thiếu sự chuẩn bị cho công việc. |
13 | TO | belong to: thuộc về Tạm dịch: Tiếng Anh thuộc về những người sử dụng nó. |
14 | IN | in + ngôn ngữ: bằng tiếng gì Tạm dịch: 4/5 máy tính của thế giới sử dụng những chương trình bằng tiếng Anh. |
15 | ON | insist on: khăng khăng làm gì Tạm dịch: Bố tôi khăng khăng đòi xây nhà mới. |
16 | OF | to be proud of: tự hào về Tạm dịch: Chúng tôi rất tự hào về truyền thống anh hùng của dân tộc mình. |
17 | WITH | to be crowded with: đông đúc, đầy chật Tạm dịch: Vào giờ cao điểm, đường phố đông nghịt các loại xe cộ. |
18 | FOR | to be good for st: tốt cho Tạm dịch: Không khí biển rất tốt cho sức khoẻ. |
19 | WITH | to be acquainted with: quen với Tạm dịch: Tôi không quen với những loại hoa này. |
20 | TO | to be contrary to: trái với Tạm dịch: Những lời nói của bạn trái ngược với hành động của bạn |
21 | ABOUT | to be sad about st: buồn về điều gì Tạm dịch: Anh ấy buồn phiền vì sự lười biếng của thằng con trai. |
22 | INTO | to be divided into: được chia thành Tạm dịch: Quyển sách được chia thành ba phần. |
23 | TO | to be grateful to sb: biết ơn ai Tạm dịch: Chúng tôi rất biết ơn giáo viên của chúng tôi. |
24 | IN | to be interested in st: quan tâm, thích thú với Tạm dịch: Tôi quan tâm tới những sự kiện hiện tại. |
25 | TO | to be similar to st: tương tự như cái gì Tạm dịch: Công việc của bạn tương tự như công việc của tôi. |
26 | FROM | to be absent from: vắng mặt Tạm dịch: Ngày hôm kia, tôi đã không tới lớp. |
27 | TO | to be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm làm gì Tạm dịch: Giáo viên chịu trách nhiệm với việc dạy của mình. |
28 | OF | to be full of: đầy, chật kín Tạm dịch: Vào mùa hè, bãi biển chật kín khách du lịch. |
29 | AT | to be present at: có mặt Tạm dịch: Ngày hôm qua, chúng tôi có mặt tại buổi học. |
30 | WITH | to be popular with: phổ biến, nổi tiếng với Tạm dịch: Cô ca sĩ đó đã rất nổi tiếng với giới trẻ. |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới