Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CHUYÊN ĐỀ 14
CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS
I. Cách cấu tạo của danh từ
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | V + ment N | develop (v) + ment = development (n): sự phát triển entertain (v) + ment = entertainment (n): sự giải trí |
2 | V + ance N | attend (v) + ance = attendance (n): sự tham dự perform (v) + ance = performance (n): sự thực hiện, sự biểu diễn |
3 | V + ion/ation N | invent (v) + ion = invention (n): sự phát minh inform (v) + ion = information (n): thông tin |
4 | V + age N | marry (v) + age = marriage (n): hôn nhân carry (v) + age = carriage (n): sự chuyên chở hàng hoá, xe ngựa |
5 | V + al N | survive (v) + al = survival (n): sự sống sót arrive (v) + al = arrival (n): sự đến, tới |
6 | V + ing N | teach (v) + ing = teaching (n): công việc dạy học train (v) + ing = training (n): công việc đào tạo |
7 | V + er ^ N | work (v) + er = worker (n): công nhân employ (v) + er = employer (n): ông chủ |
8 | V + or N | act (v) + or = actor (n): diễn viên |
9 | V + ress N | act (v) + ress = actress (n): nữ diễn viên wait (v) + ress = waitress (n): nữ bồi bàn |
10 | V + ant N | assist (v) + ant = assistant (n): trợ lí depend (v) + ant = dependant (n): người phụ thuộc |
11 | V + ee N | employ (v)+ ee = employee (n): công nhân interview (v) + ee = interviewee (n): người đi phỏng vấn |
12 | V + ledge N | know (v) + ledge = knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức |
13 | V + ist N | type (v) + ist = typist (n): người đánh máy |
14 | V + ar N | lie (v) + ar = liar (n): kẻ nói dối |
15 | V + ence N | depend (v) + ence = dependence (n): sự phụ thuộc |
16 | Adj + ness N | rich (a) + ness = richness (n): sự giàu có polite (a) + ness = politeness (n): sự lịch sự |
17 | Adj + ity N | able (a) + ity = ability (n): khả năng, năng lực responsible (a) + ity = responsibility (n): trách nhiệm |
18 | Adj + y N | honest (a) + y = honesty (n): sự thật thà |
19 | Adj + ty N | certain (a) + ty = certainty (n): sự chắc chắn |
20 | Adj + age N | short (a) + age = shortage (n): sự thiếu hụt |
21 | Adj + cy N | proficient (a) + cy = proficiency (n): sự giỏi, sự thành thạo |
22 | Adj + dom N | free (a) + doom = freedom (n): sự tự do |
23 | Adj + ism N N1 + ism N2 | social (a) + ism = socialism (n): chủ nghĩa xã hội terror (n) + ism = terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố |
24 | Adj + th N | warm (a) + th = warmth (n): sự ấm áp, sự niềm nở wide (a) + th = width (n): bề rộng, bề ngang |
25 | N1 + hood N2 | child (n) + hood = childhood (n): thời thơ ấu neighbor (n) + hood = neighborhood (n): vùng lân cận |
26 | N1 + ship N2 | friend (n) + ship = friendship (n): tình bạn member (n) + ship = membership (n): tư cách hội viên, số hội viên |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Adj + en V | wide (a) + en = widen (v): mở rộng short (a) + en = shorten (v): thu ngắn, rút ngắn |
2 | En + Adj V | en + rich (a) = enrich (v): làm giàu en + large (a) = enlarge (v): tăng lên, phóng to |
3 | N + en V | length (n) + en = lengthen (v): làm dài ra, kéo dài ra |
4 | Adj + ise/ize V | social (a) + ise/ize = socialize (v): xã hội hoá, hoà nhập industrial (a) + ise/ize = industrialize (v): công nghiệp hoá |
5 | N + fy V | beauty (n) + fy = beautify (v): làm đẹp |
III. Cách cấu tạo của tính từ
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | N + ly Adj | friend (n) + ly = friendly (adj): thân thiện love (n) + ly = lovely (a): đáng yêu |
2 | N + fill Adj | care (n) + ful = careful (a): cẩn thận success (n) + ful = successful (a): thành công |
3 | N + less Adj | home (n) + less = homeless (a): vô gia cư hope (n) + less = hopeless (a): vô vọng |
4 | N + ic Adj | economy (n) + ic = economic (a): thuộc về kinh tế |
history (n) + ic = historic (a): có tính chất lịch sử | ||
5 | N + able Adj | reason (n) + able = reasonable (a): có lí, hợp lí comfort (n) + able = comfortable (a): thoải mái |
6 | N + ous Adj | danger (n) + ous = dangerous (a): nguy hiểm industry (n) + ous = industrious (a): chăm chỉ |
7 | N + some Adj | trouble (n) + some = troublesome (a): gây rắc rối, khó chịu hand (n) + some = handsome (a): đẹp trai |
8 | N + al Adj | nation (n) + al = national (a): thuộc quốc gia nature (n) + al = natural (a): thuộc về tự nhiên |
9 | N + ing/ed Adj | interest (n) + ing/ed = interesting /interested (a): thú vị/thích thú bore (n) + ing/ed = boring/ bored (a): tẻ nhạt/buồn chán |
10 | N + ern = Adj | west (n) + ern = western (a): về phía tây, ở phía tây south (n) + ern = southern (a): về phía nam, ở phía nam |
11 | N + y = Adj | rain (n) + y = rainy (a): có mưa sun (n) + y = sunny (a): có nhiều ánh nắng |
12 | N + ible = Adj | response (n) + ible = responsible (a): có trách nhiệm |
13 | V + ent Adj | depend (v) + ent = dependent (a): phụ thuộc |
14 | V + ive Adj N + ive Adj | impress (v) + ive = impressive (a): ấn tượng invent (v) + ive = inventive (a): có tài phát minh, có óc sáng tạo expense (n) + ive = expensive (a):.đắt |
15 | N + like Adj | child (n) + like = childlike (a): như trẻ con, ngây thơ, thật thà god (n) + like = godlike (n): như thần, như thánh |
16 | N + ish Adj | fool (n) + ish = foolish (a): dại dột, ngu xuẩn self (n) + ish = selfish (a): ích kỉ |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Adj + ly Adv | slow (a) + ly = slowly (adv): một cách chậm chạp rapid (a) + ly = rapidly (adv): một cách nhanh chóng |
* Lưu ý:
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | N + ly Adj Adj+ ly Adv | like + ly = likely (a) quick + ly = quickly (adv) |
2 | V + al = N N + al = Adj | arrive + al = arrival (n) nation + al = national (a) |
3 | V + ing = N N + ing= Adj | teach + ing = teaching (n) bore + ing = boring (a) |
4 | Adj + y = N N + y = Adj | honest + y = honesty (n) wind + y = windy (a) |
- Fast vừa là tính từ vừa là trạng từ. Do đó, không có dạng "fastly".
- Hard (chăm chỉ, vất vả, cực nhọc) vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
+ Hardly mang nghĩa là hiếm khi, hầu như không chứ không mang nghĩa là chăm chỉ, vất vả.
- Trạng từ của tính từ "good" là từ "well". Do đó, không có dạng "goodly".
Em hãy xác định dạng của những từ sau:
Đáp án:
V + ive N.
1. beauty ( ), beautify ( ), beautiful ( ), beautifully ( )
2. reasonable ( ), reason ( ), reasonably ( )
3. industry ( ), industrial ( ), industrialize ( ), industrious ( .)
4. comfort ( ), comfortable ( ), comfortably ( .)
5. invite ( ), invitation ( )
6. care ( ), careful ( ), careless ( ), care ( ), carefully ( ), carelessly ( )
7. health ( ), healthy ( )
8. disappointment ( ), disappoint ( ), disappointing ( ), disappointed ( )
9. nation ( ), national ( ), nationalize ( ), nationality ( )
10. act ( ), action ( ), activity ( ), active ( )
11. lazy ( ), laziness ( ), lazily ( )
12. education ( ), educate ( ), educated ( ), educative ( ), educational ( )
13. success ( ), succeed ( ), successful ( ), successfully ( )
14. pollute ( ), pollution ( ), pollutant ( ), polluted ( )
15. decide ( ), decision ( ), decisive ( )
1. beauty (n): vẻ đẹp, nét đẹp beautify (v): làm đẹp beautiful (a): đẹp
beautifully (adv): tốt đẹp, đáng hài lòng
2. reasonable (a): có lí, hợp lí reason (n): lí do reasonably (adv): hợp lí
3. industry (n): công nghiệp
industrial (a): thuộc về công nghiệp industrious (a): chăm chỉ industrialize (v): công nghiệp hoá
4. comfort (n/v): sự an ủi, an ủi
comfortable (a): thoải mái, dễ chịu
comfortably (adv): hợp lí, vừa phải, chấp nhận được
5. invite (v): mời
invitation (n): lời mời
6. care (n): sự quan tâm careful (a): cẩn thận careless (a): cẩu thả caring (a): biết quan tâm
carefully (adv): một cách cẩn thận
carelessly (adv): một cách cẩu thả
7. health (n): sức khoẻ
healthy (a): khoẻ mạnh
8. disappointment (n): sự thất vọng
disappoint (v): thất bại, làm hỏng, không thoả mãn ý mong đợi của ai disappointing (a)/disappointed (a): thất vọng
Tuy nhiên: Adj(ing) chỉ bản chất của sự vật, sự việc.
Adj(ed) chỉ đối tượng bị tác động (bị động).
Ví dụ: The book is very interesting. I am interested in this/that book.
9. nation (n): quốc gia
national (a): thuộc về quốc gia nationalize (v): quốc hữu hoá nationality (n): quốc tịch
10. act (v): hành động
action (n): hành động, tác động
activity (n): hoạt động
active (a): năng động
11. lazy (a): lười biếng
laziness (n): sự lười biếng
lazily (adv): một cách lười biếng
12. education (n): sự giáo dục
educate (v): giáo dục, dạy dỗ
educated (a): có học thức, được giáo dục educative (a): có tác dụng giáo dục educational (a): thuộc ngành giáo dục
13. success (n): sự thành công succeed (v): thành công successful (a): thành công
successfully (adv): một cách thành công
14. pollute (v): gây ô nhiễm pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất ô nhiễm polluted (a): ô nhiễm
15. decide (v): quyết định
decision (n): sự quyết định
decisive (a): kiên quyết, quả quyết
I. Quy tắc
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ. | The book is so interesting that I can't put it down. |
2 | Sau động từ là trạng từ. | He runs more quickly than me. |
3 | Sau V (tri giác) + adj V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel... | The food tastes delicious. |
4 | Sau look, seem, get, become, find, make… + adj. | She looks happier than yesterday. |
5 | Sau mạo từ (a/an/the) + N. | The development of industry causes air pollution. |
6 | Sau tính từ sở hữu (my/your/our/ his/her/their/its) là danh từ. | He failed the exam because of his laziness. |
7 | Sau sở hữu cách là danh từ. | Mai's house is very nice. |
8 | Sau đại từ chỉ định (this/that/these/ those) + N. | This machine has been out of order. |
9 | Sau some/any/many/much + N. | There are many people waiting for the last bus. |
10 | Sau giới từ + N. | My parents are celebrating 30 years, of marriage next week. |
11 | Trước danh từ là tính từ. | Copperheads are poisonous snakes. |
12 | Trước tính từ là trạng từ. | The matter is comparatively complicated and sensitive. |
13 | Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong | Traditionally the positions of the women were in |
câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ. | the kitchen. | |
14 | Sau danh từ là danh từ. | This firm is known for its high quality products. |
15 | Sau bring/take/have/buy/sell... + N. | Money doesn't bring happiness to man. |
16 | Giữa hai động từ là trạng từ. | He will certainly die if you don't call a doctor. |
17 | Khi có "and/or/but" thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ ngữ nghĩa). | The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions. |
Exercise 1: Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
1. Faraday made many in the field of physics and chemistry.
A. discover B. discoveries C. discovered D. discovering
2. Faraday was an in Davy's laboratory.
A. assistance B. assist C. assistant D. assisted
3. The generator is one of Faraday's most important .
A. achievements B. achievement C. achieve D. achieving
4. His of the generator is very famous.
A. invent B. inventive C. invention D. inventor
5. We will our English vocabulary if we read English books every day.
A. rich B. richness C. enrich D. richly
6. You study very well. It's that you will fail the exam.
A. possible B. impossible C. possibility D. impossibility
7. Lan always shares her with me.
A. sadness B. sad C. sadly D. unsad
8. These children have the to imitate animals' voice.
A. able B. ability C. disable D. disability
9. Money doesn't bring to man.
A. happy B. happiness C. happily D. unhappy
10. Good students aren't intelligent students.
A. necessary B. necessity C. necessarily D. unnecessary
1. I don't believe what he has just said. It is
A. reason B. unreasonable C. reasonably D. reasoning
2. The teacher does everything in order to her students.
A. courage B. encourage C. encouragement D. encouraged
3. What is his ? Is he American or English?
A. national B. nationality C. nationalize D. international
4. You should spend your free time .
A. useful B. useless C. usefully D. uselessly
5. Please decide what you want to do. You must make a
A. decide B. decision C. decisive D. decisively
6. He is interested in the of old buildings.
A. preserve B. preservation C. preservative D. preserved
7. He has very high of his only son.
A. expect B. expectation C. expected D. expectedly
8. All of us need the of fresh air.
A. provide B. provided C. provision D. provisions
9. Farmers need to crops.
A. rotation B. rotate C. rotational D. rotationally
10. We are discussing about a problem of great
A. important B. importance C. importantly D. import
1. He doesn't have a job. He is
A. employed B. unemployed C. employer D. employee
2. The cost of must be paid by the buyer.
A. carry B. carriage C. carrying D. carried
3. We have to the natural resources of our country.
A. conservation B. conserve C. conserved D. conservational
4. The industrial will lead to the country's prosperity.
A. develop B. development C. developing D. developed
5. Forests must be managed
A. careless B. careful C. carefully D. care
6. Her from school without any excuse made the teacher angry.
A. absent B. absence C. absently D. absences
7. The little boy felt very because his parents did not let him go with them.
A. disappoint B. disappointment C. disappointed D. disappointing
8. Your new dress makes you more
A. beauty B. beautiful C. beautify D. beautifully
9. There are a lot of differences in England.
A. region B. regional C. regionally D. regions
10. The surgeons tried their best to save his life, but unfortunately the operation was
A. success B. successful C. unsuccessful D. sucsessfully
1. During his the family lived in Cornwall.
A. child B. childlike C. childish D. childhood
2. How many were there in all?
A. compete B. competitions C. competitive D. competitors
3. We won't buy the car until the arises.
A. necessary B. necessity C. necessarily D. unnecessary
4. waste is one of the causes of air pollution.
A. Industrious B. Industrial C. industry D. industrialization
5. Mount Vesurius is an volcano.
A. act B. active C. action D. activity
6. He is confident enough to express his opinion
A. comfortable B. comfort C. comfortably D. uncomfortable
7. She is so busy with activities that she has no time for entertainment.
A. society B. social C. sociable D. socialization
8. One day, young Faraday attended a lecture given by a scientist, Sir Humphry Davy.
A. famous B. fame C. famously D. infamous
9. He has been very interested in doing research on since he was at high school.
A. Biology B. biological C. biologist D. biologically
10. You are old enough to take for what you have done.
A. responsible B. responsibility C. responsibly D. irresponsible
1. These quick and easy can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve B. solvable C. solutions D. solvability
2. He was looking at his parents , waiting for recommendations.
A. obey B. obedience C. obedient D. obediently
3. The interviews with parents showed that the vast majority were of teachers.
A. support B. supportive C. supporter D. supporting
4. It is of you to leave the medicine where the children could reach it.
A. care B. caring C. careless D. careful
5. For reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.
A. secure B. securely C. security D. securing
6. The leader of the explorers had the great in his native guide.
A. confident B. confidence C. confidential D. confidentially
7. We are impressed by his to help us with the hard mission.
A. will B. willing C. willingness D. willingly
8. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in
A. agree B. agreeable C. agreement D. agreeably
9. The more and positive you look, the better you will feel.
A. confide B. confident C. confidently D. confidence
10. It is reported that humans are the main reason for most species' declines and habitat and degradation are the leading threats.
A. destroy B. destructive C. destructor D. destruction
1. Many Vietnamese people their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
2. They had a candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance B. romantic C. romantically D. romanticize
3. Are there any between Vietnamese and American culture?
A. differences B. different C. differently D. differential
4. Some people are concerned with physical when choosing a wife or husband.
A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively
5. What could be more than a wedding on a tropical island?
A. romance B. romantic C. romanticize D. romanticism
6. In my hometown, many people still believe in marriage.
A. contract B. contractual C. contracts D. contracting
7. Though their performance was not perfect yet, the students held the audience's until the end.
A. attentive B. attention C. attentively D. attentional
8. The survey will cover various ways of the different attitudes toward love and marriage of today's youth.
A. determination B. determine C. determined D. determining
9. Both Asian and Western students seem about how to answer the questionnaire of the survey.
A. confusedly B. confused C. confusing D. confusion
10. She was unaware of the embarrassing situation due to her different cultural background.
A. complete B. completed C. completing D. completely
1. What is more important to you, intelligence or ?
A. attraction B. attractiveness C. attractive D. attract
2. They started, as gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
A. informal B. informally C. informalize D. informality
3. Children who are isolated and lonely seem to have poor language and
A. communicate B. communication C. communicative D. communicator
4. There is a wide range of in the education system of the USA.
A. select B. selective C. selected D. selection
5. As an , Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
A. educate B. education C. educator D. educative
6. He did not do well at school and left with few qualifications.
A. academic B. academy C. academician D. academically
7. The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to his new policy.
A. public B. publicly C. publicize D. publicizing
8. He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for .
A. achieve B. achiever C. achievement D. achievable
9. To Vietnamese students, the examination to university is very difficult.
A. require B. requirement C. requisite D. required
10. Despite many recent advances, there are parts where schools are not equipped with computers.
A. technology B. technological C. technologically D. technologist
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | B | Căn cứ bằng từ "many". Sau many + N (số nhiều). Trong đó: A. discover (v): khám phá, tìm ra B. discoveries (n): những sự khám phá, sự phát hiện Đáp án là B Cụm từ: make discovery = discover (v): phám phá, tìm ra in the field of: trong lĩnh vực Dịch nghĩa: Faraday đã có nhiều khám phá trong lĩnh vực vật lí và hoá học. |
2 | C | Căn cứ bằng mạo từ "an". Sau mạo từ + N. Do đó, đáp án có thể là A hoặc C. Trong đó: A. assistance (n) = help (n): sự hỗ trợ, giúp đỡ B. assist (v) = help (v): hỗ trợ, giúp đỡ C. assistant (n): trợ lí, người phụ tá, người giúp việc Dịch nghĩa: Faraday là người giúp việc trong phòng thí nghiệm của Davy. Đáp án C |
3 | A | Căn cứ bằng tính từ "important". Sau tính từ + N. Do đó, đáp án có thể là A hoặc B. Trong đó: A. achievements (n): những thành tựu, những thành tích B. achievement (n): thành tựu, thành tích, sự giành được C. achieve (v): đạt được, giành được, hoàn thành Căn cứ vào cụm từ "one of + N (số nhiều)" Đáp án là A Dịch nghĩa: Máy phát điện là một trong những thành tựu quan trọng nhất của Faraday |
4 | C | Căn cứ bằng tính từ sở hữu "his". Sau tính từ sở hữu + N Trong đó: A. invent (v): phát minh, sáng chế B. inventive (a): có tài sáng chế, đầy sáng tạo C. invention (n): sự phát minh, sự sáng chế D. inventor (n) : người phát minh, người sáng tạo Dịch nghĩa: Phát minh về máy phát điện của ông ấy rất nổi tiếng. Đáp án là C |
5 | C | Căn cứ bằng từ "will". Sau will + V (bare) Trong đó: A. rich (a): giàu có B. richness (n): sự giàu có C. enrich (v): làm giàu D. richly (adv): giàu có, phong phú Đáp án là C Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh nếu như chúng ta đọc sách Tiếng Anh hằng ngày. |
6 | B | Căn cứ bằng từ “It's = It is" Sau to be + adj. Do đó, đáp án có thể là A hoặc B. Trong đó: A. possible (a): có thể B. impossible (a): không thể C. possibility (n): khả năng, triển vọng, sự có thể D. impossibility (n): việc không thể làm được Dịch nghĩa: Bạn học rất giỏi. Việc bạn thi trượt là không thể. Đáp án là B |
7 | A | Căn cứ bằng tính từ sở hữu "her”. Sau tính từ sở hữu + N. Trong đó: A. sadness (n): nỗi buồn B. sad (a): buồn C. sadly (adv): một cách buồn bã, đáng buồn là Đáp án là A Dịch nghĩa: Lan luôn chia sẻ nỗi buồn với tôi. Cấu trúc: share st with sb: chia sẻ cái gì với ai. |
8 | B | Căn cứ bằng mạo từ "the". Sau mạo từ + N. Trong đó: A. able (a): có thể B. ability (n): năng lực, khả năng C. disable (v): làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực D. disability (n): không có khả năng, năng lực Dịch nghĩa: Những đứa trẻ này có khả năng bắt chước giọng của động vật. Đáp án là B. |
9 | B | Căn cứ bằng từ “bring" + N. Trong đó: A. happy (a): hạnh phúc, vui sướng B. happiness (n): niềm hạnh phúc, sự vui sướng C. happily (adv): sung sướng, hạnh phúc D. unhappy (a): buồn rầu, không vui |
Đáp án là B Dịch nghĩa: Tiền không mang lại hạnh phúc cho con người. | ||
10 | C | Trong đó: A. necessary (a): cần thiết B. necessity (n): sự cần thiết C. necessarily (adv): tất yếu, nhất thiết D. unnecessary (a): không cần thiết Đáp án là C Dịch nghĩa: Những học sinh giỏi không nhất thiết phải là những học sinh thông minh. |
Exercise 2
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | B | Căn cứ vào to be "is". Sau to be + adj. Trong đó: A. reason (n): lí do, nguyên nhân B. unreasonable (a): vô lí, phi lí C. reasonably (adv): hợp lí, vừa phải Đáp án là B. Dịch nghĩa: Tôi không tin điều anh ấy vừa nói. Nó rất phi lí. |
2 | B | Căn cứ vào cụm từ "in order to". Cấu trúc in order to/so as to/ to + V (bare): để mà Trong đó: A. courage (n): sự can đảm, sự dũng cảm B. encourage (v): khuyến khích C. encouragement (n): sự khuyến khích, sự khích lệ Đáp án là B Dịch nghĩa: Giáo viên làm mọi thứ để khích lệ học sinh của cô ấy. |
3 | B | Căn cứ vào tính từ sở hữu "his". Sau tính từ sở hữu + danh từ. Trong đó: A. national (a): thuộc về quốc gia B. nationality (n): quốc tịch C. nationalize (v): quốc hữu hoá D. international (a): quốc tế Đáp án là B Dịch nghĩa: Quốc tịch của anh ấy là gì? Anh ấy là người Mỹ hay người Anh? |
4 | C | Căn cứ vào từ "spend”. Sau V + adv. Trong đó: A. useful (a): hữu ích, có ích B. useless (a): vô ích C. usefully (adv): hữu ích, có ích, giúp ích D. uselessly (adv): vô ích, vô dụng Đáp án có thể là C hoặc là D Dịch nghĩa: Bạn nên dành thời gian rảnh rỗi của bạn một cách có ích. Đáp án là C |
5 | B | Căn cứ vào mạo từ "a". Sau mạo từ là danh từ. |
Trong đó: A. decide (V): quyết định B. decision (n): sự quyết định C. decisive (a): quyết đoán D. decisively (adv): kiên định, dứt khoát Cụm từ cố định: make a decision: quyết định want to do st: muốn làm gì Đáp án là B Dịch nghĩa: Làm ơn hãy quyết định điều bạn muốn làm. Bạn phải quyết định. | ||
6 | B | Căn cứ vào mạo từ "the". Sau mạo từ + N. Trong đó: A. preserve (v): gìn giữ, bảo vệ B. preservation (n): sự gìn giữ, sự bảo quản, sự duy trì C. preservative (a): để gìn giữ, để bảo quản, để duy trì Đáp án là B Dịch nghĩa: Anh ấy quan tâm đến việc gìn giữ những toà nhà cổ. |
7 | B | Căn cứ vào tính từ "high". Sau tính từ là danh từ. Trong đó: A. expect (v): mong đợi, kì vọng B. expectation (n): sự mong đợi, sự kì vọng C. expected (a): được chờ đợi D. expectedly (adv): một cách mong đợi Đáp án là B Dịch nghĩa: Anh ấy kì vọng cao vào cậu con trai duy nhất của mình. |
8 | C | Căn cứ vào mạo từ "the". Sau mạo từ “the" + N. Trong đó: A. provide (v): cung cấp B. provided (a) : được chuẩn bị đầy đủ, được cung cấp C. provision (n): sự chuẩn bị, sự cung cấp D. provisions (n): lương thực cung cấp, thực phấm dự trữ Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta đều cần nguồn cung cấp không khí trong lành. Đáp án là C |
9 | B | Căn cứ vào từ "to". Sau to + V (bare). Trong đó: A. rotation (n): sự quay, sự luân phiên B. rotate (v): làm quay, luân phiên nhau C. rotational (a): quay tròn, luân chuyển Đáp án là B Dịch nghĩa: Các bác nông dân cần phải luân canh tăng vụ. |
10 | B | Căn cứ vào tính từ "great". Sau tính từ là danh từ. Trong đó: A. important (a): quan trọng B. importance (n): tầm quan trọng C. importantly (adv): quan trọng D. import (n/v): nhập khẩu Đáp án là B Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thảo luận về một vấn đề hết sức quan trọng. |
STT | Quy tắc | Ví dụ |
1 | B | Căn cứ vào to be "is". Sau to be + adj. Trong đó: A. employed (a): có việc làm B. unemployed (a): thất nghiệp C. employer (n): ông chủ D. employee (n): công nhân, người làm công Dịch nghĩa: Anh ta không có công ăn việc làm. Anh ấy thất nghiệp. Đáp án là B |
2 | B | Căn cứ vào giới từ "of". Sau giới từ là danh từ. Trong đó: A. carry (v): mang B. carriage (n): xe ngựa, sự chuyên chở hàng hoá Đáp án là B Dịch nghĩa: Phí vận chuyển phải được trả bởi người mua. |
3 | B | Căn cứ vào động từ "have to". Sau have to + V (bare). Trong đó: A. conservation (n): sự gìn giữ, sự bảo tồn B. conserve (v): gìn giữ, duy trì, bảo tồn C. conserved (a): được bảo vệ, tránh bị thiệt hại, hao tổn Đáp án là B Dịch nghĩa: Chúng ta phải gìn giữ nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nước |
4 | B | Căn cứ vào tính từ "industrial". Sau tính từ + danh từ. Trong đó: A. develop (v): phát triển B. development (n): sự phát triển C. developing (a): đang phát triển D. developed (a): phát triển Đáp án là B Dịch nghĩa: Sự phát triển công nghiệp sẽ dẫn tới đất nước phồn thịnh. |
5 | C | Căn cứ vào động từ "manage"ế Sau động từ + trạng từ. Trong đó: A. careless (a): cẩu thả B. careful (a): cẩn thận C. carefully (adv): một cách cẩn thận D. care (n/v): sự quan tâm, quan tâm Đáp án là C Dịch nghĩa: Rừng cần phải được quản lí một cách cẩn thận. |
6 | B | Căn cứ vào tính từ sở hữu "her". Sau tính từ sở hữu + danh từ. Trong đó: A. absent (a): vắng mặt B. absence (n): sự vắng mặt C. absently (adv): lơ đãng Đáp án là B Dịch nghĩa: Việc nghỉ học không phép của cô ấy làm giáo viên tức giận |
7 | C | Căn cứ vào động từ "felt". Sau động từ tri giác + adj. Trong đó: |
A. disappoint (v): làm thất vọng, làm hỏng B. disappointment (n): sự thất vọng C. disappointed (a): thất vọng D. disappointing (adv): thất vọng Sự khác nhau giữa tính từ đuôi -ing và -ed là: + Adj(ing): chỉ bản chất của sự vật, sự việc + Adj(ed): chỉ đối tượng bị tác động (bị động) Dịch nghĩa: Thằng bé cảm thấy thất vọng bởi vì bố mẹ nó không cho nó đi cùng với họ. Đáp án là C | ||
8 | B | Căn cứ vào động từ "make"ề Sau make + adj. Trong đó: A. beauty (n): vẻ đẹp Bế beautiful (a): đẹp c. beautify (v): làm đẹp D. beautifully (adv): tốt đẹp, đáng hài lòng Đáp án là B Dịch nghĩa: Chiếc váy mới của cậu làm cậu xinh hẳn lên. |
9 | B | Căn cứ vào danh từ "differences". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. region (n): vùng, miền B. regional (a): thuộc về vùng miền C. regionally (adv): vùng, địa phương Đáp án là B Dịch nghĩa: Có nhiều vùng miền khác nhau ở Anh. |
10 | C | Căn cứ vào to be "was". Sau to be + adj. Trong đó: A. success (n): sự thành công B. successful (a): thành công C. successful (a): không thành công D. sucsessfully (adv): một cách thành công Dịch nghĩa: Các bác sĩ mổ đã cố gắng hết sức để cứu sống anh ấy nhưng thật không may, ca phẫu thuật không thành công. Đáp án là C |
Exercise 4
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | D | Căn cứ vào tính từ sở hữu "his". Sau tính từ sở hữu + danh từ. Trong đó: A. child (n): đứa trẻ B. childlike (a): trẻ con, ngây thơ, thật thà, như trẻ con C. childish (a): ngây ngô D. childhood (n): tuổi thơ Dịch nghĩa: Trong suốt thời thơ ấu, gia đình anh ấy sống ở Cornwall. Đáp án là D |
2 | B | Căn cứ vào từ "many". Sau many + danh từ số nhiều. Trong đó: A. compete (v): thi đấu B. competitions (n): cuộc thi C. competitive (a): cạnh tranh, ganh đua D. competitor (n): đối thủ Đáp án là B Dịch nghĩa: Có bao nhiêu cuộc thi tất cả? |
3 | B | Căn cứ vào mạo từ "the". Sau mạo từ là danh từế Trong đó: A. necessary (a): cần thiết B. necessity (n): sự cần thiết C. necessarily (adv): tất yếu, nhất thiết D. unnecessary (a): không cần thiết Đáp án là B Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ không mua ô tô cho đến khi thực sự cần thiết. |
4 | B | Căn cứ vào danh từ "waste". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. industrious (a): chăm chỉ B. industrial (a): thuộc về công nghiệp C. industry (n): công nghiệp D. industrialization (n): công nghiệp hoá Dịch nghĩa: Rác thải công nghiệp là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí. Đáp án là B |
5 | B | Căn cứ vào danh từ "volcano". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. act (v): hành động B. active (a): năng động, hoạt động C. action (n): hành động D. activity (n): hoạt động Đáp án là B Dịch nghĩa: Núi Vesurius là một núi lửa đang hoạt động. |
6 | C | Căn cứ vào động từ "express". Sau động từ là trạng từ. Trong đó: A. comfortable (a): thoải mái B. comfort (n/v): sự thoải mái/an ủi C. comfortably (adv): đủ tiện nghi, thoải mái D. uncomfortable (a): không thoải mái, bất tiện Đáp án là C Dịch nghĩa: Anh ấy đủ tự tin để bày tỏ quan điểm của mình một cách thoải mái |
7 | B | Căn cứ vào danh từ "activities". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. society (n): xã hội B. social (a): thuộc về xã hội, có tính chất xã hội C. sociable (a): cởi mở, dễ gần, chan hoà D. socialization (n): sự xã hội hoá Dịch nghĩa: Cô ấy bận rộn với các hoạt động xã hội đến nỗi cô ấy không có thời |
gian để giải trí. Đáp án là B | ||
8 | A | Căn cứ vào danh từ "scientist". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. famous (a): nổi tiếng B. fame (n) : tiếng tăm, danh tiếng C. famously (adv): hay, giỏi, tốt, cừ D. infamous (a): ô nhục, bỉ ổi Dịch nghĩa: Một ngày nọ, chàng trai trẻ Faraday tham gia một buổi học của một nhà khoa học nổi tiếng, Sir Humphry Davy. Đáp án là A |
9 | A | Căn cứ vào giới từ "on". Sau giới từ + danh từ. Trong đó: A. Biology (n): môn Sinh học B. biological (a): thuộc sinh học C. biologist (n): nhà sinh học D. biologically (adv): về mặt sinh học Cấu trúc: (to be interested in = to be fond of = to be keen on) + V-ing/st: thích làm gì/cái gì do research: nghiên cứu Dịch nghĩa: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ khi anh ấy còn học phổ thông. Đáp án là A |
10 | B | Căn cứ vào động từ "take". Cấu trúc: take responsibility for st/doing st: chịu trách nhiệm về cái gì/làm gì. Đáp án là B Dịch nghĩa: Bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì mình đã làm. |
Exercise 5
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | C | Căn cứ bằng tính từ “easy". Sau tính từ là danh từ. Trong đó: A. solve (v): giải quyết B. solvable (a): có thể giải quyết được C. solutions (n): cách giải quyết D. solvability (n): tính có thể giải quyết được Dịch nghĩa: Những cách giải quyết đơn giản và nhanh chóng này có thể có hiệu quả trong thời gian ngắn nhưng chúng khá tốn kém. Đáp án là C |
2 | D | Căn cứ vào cụm động từ "look at". Sau cụm động từ + trạng từ. Trong đó: A. obey (v): vâng lời B. obedience (n): sự nghe lời, sự vâng lời C. obedient (a): biết nghe lời, biết vâng lời D. obediently (adv): ngoan ngoãn, răm rắp |
Đáp án là D Dịch nghĩa: Cậu ấy đang nhìn bố mẹ, ngoan ngoãn đợi chờ sự khuyên nhủ. | ||
3 | B | Căn cứ vào to be "were". Sau to be + adj. Trong đó: A. support (v): ủng hộ, hỗ trợ B. supportive (a): khuyến khích, hỗ trợ C. supporter (n): vật chống đỡ, người ủng hộ Cấu trúc: to be supportive of: ủng hộ, hỗ trợ Đáp án là B Dịch nghĩa: Cuộc phỏng vấn cha mẹ chỉ ra rằng đại đa số ủng hộ giáo viên. |
4 | C | Căn cứ vào to be "is". Sau to be + adj. Trong đó: A. care (n/v): sự quan tâm/ quan tâm B. caring (a): biết quan tâm c. careless (a): cẩu thả, bất cẩn D. careful (a): cẩn thận Dịch nghĩa: Bạn thật bất cẩn khi để thuốc ở nơi mà trẻ nhỏ có thể với tới. Đáp án là C |
5 | C | Căn cứ vào danh từ "reason". Trước danh từ là danh từ, để tạo thành cụm danh từ security reason (lý do an toàn) Trong đó: A. secure (a): an toàn B. securely (adv): chắc chắn, đảm bảo, an toàn C. security (n): sự an toàn Đáp án là C Dịch nghĩa: Vì lí do an toàn, hành khách được yêu cầu không bỏ mặc hành lí không có người trông coi. |
6 | B | Căn cứ vào tính từ “great". Sau tính từ là danh từ. Trong đó: A. confident (a): tự tin B. confidence (n): sự tự tin C. confidential (a): bí mật D. confidentially (adv): một cách bí mật Đáp án là B Dịch nghĩa: Người dẫn đầu của đoàn thám hiểm có một sự tin tưởng lớn vào tài lãnh đạo thiên bẩm của mình. |
7 | C | Căn cứ vào tính từ sở hữu "his". Sau tính từ sở hữu là danh từ. Trong đó: A. will (n/v): có ý chí/ tỏ ý chí B. willing (a): bằng lòng, sẵn lòng C. willingness (n): sự sẵn lòng D. willingly (adv): sẵn lòng, vui lòng, tự nguyện Đáp án là C Dịch nghĩa: Chúng tôi ấn tượng bởi sự sẵn lòng của anh ấy giúp chúng tôi với nhiệm vụ khó khăn. |
8 | C | Căn cứ vào giới từ "in". Sau giới từ là danh từ. Trong đó: |
A. agree (v): đồng ý B. agreeable (a): tán thành C. agreement (n): sự đồng ý, sự đồng thuận D. agreeably (adv): thú vị, dễ chịu Đáp án là C Dịch nghĩa: Mặc dù là anh em sinh đôi, họ có diện mạo rất giống nhau nhưng hiếm khi cùng đồng thuận. | ||
9 | B | Căn cứ vào từ “and". Khi có "and" thì hai vế cân nhau. Tức là hai vế sẽ có cùng chức năng từ loại, ngữ pháp, ngữ nghĩa. Căn cứ vào tính từ "positive", ta suy ra vị trí trống thiếu một tính từ. Trong đó: A. confide (v): thổ lộ B. confident (a): tự tin C. confidently (adv): một cách tự tin D. confidence (n): sự tự tin Đáp án là B Dịch nghĩa: Khi bạn càng tự tin và tích cực thì bạn lại càng cảm thấy khá hơn. |
10 | D | Căn cứ vào danh từ "habitat". Sau danh từ + danh từ. Trong đó: A. destroy (v): phá huỷ B. destructive (a): phá huỷ, tàn phá C. destructor (n): kẻ phá hoại, kẻ tàn phá D. destruction (n): sự phá huỷ Dịch nghĩa: Người ta báo cáo rằng con người là nguyên nhân chính cho sự giảm sút số lượng loài và huỷ hoại môi trường sống. Và sự suy thoái đang là mối đe doạ chính. Đáp án là D |
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | B | Ở vị trí trống cần động từ chia theo thì của câu. Trong đó: A. sacrifice (n/v): sự hi sinh, hi sinh B. sacrificed (động từ chia ở thì quá khứ đơn) C. sacrificial (a): hi sinh, hiến tế D. sacrificially (adv): hi sinh, hiến tế Đáp án là B Dịch nghĩa: Nhiều người Việt Nam đã hi sinh cả cuộc đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc. |
2 | B | Căn cứ vào danh từ "candlelit". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. romance (n): sự lãng mạn B. romantic (a): lãng mạn C. romantically (adv): một cách lãng mạn D. romanticize (v): lãng mạn hoá, tiểu thuyết hoá |
Đáp án là B Dịch nghĩa: Tối hôm qua, họ đã có một bữa tối dưới ánh nến lãng mạn và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy. | ||
3 | A | Căn cứ vào từ “any". Sau any + N. Trong đó: A. differences (n): những sự khác nhau B. different (a): khác nhau C. differently (adv): một cách khác nhau, khác biệt D. differential (a): phân biệt, chênh lệch Đáp án là A Dịch nghĩa: Có bất cứ sự khác nhau nào giữa văn hoá Việt và văn hoá Mỹ không? |
4 | C | Căn cứ vào tính từ “physical". Sau tính từ là danh từ. Trong đó: A. attractive (a): hấp dẫn B. attraction (n): sự hút, sức hút, sự thu hút C. attractiveness (n): sự quyến rũ, sự lôi cuốn, sự duyên dáng D. attractively (adv): hấp dẫn, lôi cuốn Cụm từ: Physical attractiveness: hình thể quyến rũ Đáp án là C Dịch nghĩa: Một số người quan tâm đến hình thể quyến rũ khi chọn vợ hoặc chồng. |
5 | B | Căn cứ vào từ "be". Sau to be + adj. Trong đó: A. romance (n): sự lãng mạn B. romantic (a): lãng mạn C. romanticize (v): lãng mạn hoá D. romanticism (n): chủ nghĩa lãng mạn Đáp án là B Dịch nghĩa: Còn gì có thể lãng mạn hơn một đám cưới trên một hòn đảo nhiệt đới. |
6 | B | Căn cứ vào danh từ "marriage". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. contract (n): bản hợp đồng B. contractual (a): bằng giao khèo, bằng khế ước C. contracts (n): những bản hợp đồng Đáp án là B Contractual marriage: hôn nhân sắp đặt Romantic marriage: hôn nhân tự nguyện Dịch nghĩa: Trong thị trấn của tôi, nhiều người vẫn còn tin vào hôn nhân sắp đặt. |
7 | B | Quy tắc: sau sở hữu cách là danh từ. Trong đó: A. attentive (a): chăm chú, chú ý, lưu tâm B. attention (n): sự chú ý C. attentively (adv): một cách chăm chú D. attentional (a): liên quan đến sự chú ý Đáp án là B |
Dịch nghĩa: Mặc dù màn trình diễn chưa hoàn hảo nhưng học sinh vẫn thu hút được sự chú ý của khán giả đến lúc cuối. | ||
8 | D | Căn cứ vào giới từ "of". Sau giới từ + N/V-ing. Trong đó: A. determination (n): sự xác định, sự quyết định, tính quả quyết B. determine (v): xác định C. determined (a): nhất định, quả quyết, kiên quyết D. determining (a): có tính chất quyết định, định đoạt (Ngoài ra, "determining" cũng là một danh động từ) Dịch nghĩa: Cuộc khảo sát sẽ bao gồm nhiều cách khác nhau trong việc xác định những thái độ khác nhau về tình yêu và hôn nhân của các bạn trẻ bây giờ. Đáp án là D Giải thích: Ở vị trí này chúng ta cần một danh động từ. Vì "the different attitudes toward love and marriage of today's youth" là tân ngữ. |
9 | B | Căn cứ vào từ "seem". Sau động từ "seem” cần một tính từ. Trong đó: A. confusedly (adv): một cách bối rối, lúng túng, ngượng ngùng B. confused (a): bối rối, lung túng, ngượng ngùng C. confusing (a): bối rối, lung túng, ngượng ngùng D. confusion (n): sự lộn xộn, sự hỗn độn Đáp án có thể là B hoặc là C. Tuy nhiên căn cứ vào từ "students" - danh từ chỉ người. Do đó, đáp án là B. Dịch nghĩa: Cả sinh viên châu Á và phương Tây đều lúng túng về cách trả lời câu hỏi khảo sát. |
10 | D | Căn cứ vào tính từ "unaware". Trước tính từ là trạng từ. Trong đó: A. complete (a/v): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn/ hoàn thành B. completed (a): đã hoàn thành, đã xong xuôi, trọn vẹn D. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn Đáp án là D Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn không biết gì về tình huống khó xử ấy bởi sự khác nhau về nền tảng văn hoá. |
Exercise 7
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết đáp án |
1 | B | Căn cứ vào từ "or". Khi có từ "or" thì hai vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa. Do đó, căn cứ vào danh từ "intelligence" nên ở vị trí trống cũng cần một danh từ. Trong đó: A. attraction (n): sự hút, sức hút B. attractiveness (n): sự hấp dẫn, sự duyên dáng C. attractive (a): hấp dẫn D. attract (v): thu hút Đáp án là B Dịch nghĩa: Điều gì quan trọng hơn với bạn, sự thông minh hay là sự hấp dẫn? |
2 | A | Căn cứ vào danh từ "gatherings". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. informal (a): không hình thức, thân mật B. informally (adv): thân mật, thân tình D. informality (n): tính thân mật Đáp án là A Dịch nghĩa: Họ bắt đầu chỉ như là những cuộc hội họp thân mật nhưng trong một vài năm gần đây, chúng đã tăng tính hình thức lên đáng kể. |
3 | B | Căn cứ vào từ "and". Khi có "and" thì trước và sau phải cùng chức năng từ loại. Trước "and" là danh từ "language". Do đó, vị trí trống cần một danh từ. Trong đó: A. communicate (v): giao tiếp B. communication (n): sự giao tiếp C. communicative (a): cởi mở, hay thổ lộ tâm sự, thích chuyện trò D. communicator (n): người truyền đạt Dịch nghĩa: Những đứa trẻ bị tách biệt và cô đơn dường như có vốn ngôn ngữ hạn hẹp và khả năng giao tiếp kém. Đáp án là B |
4 | D | Căn cứ vào giới từ "of'. Sau giới từ là danh từ. Trong đó: A. select (v): lựa chọn B. selective (a): có tuyển chọn D. selection (n): sự lựa chọn Đáp án là D Dịch nghĩa: Có nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục của Mỹ. |
5 | C | Căn cứ vào mạo từ "an". Sau mạo từ + N. Trong đó: A. educate (v): giáo dục B. education (n): sự giáo dục C. educator (n): nhà giáo dục D. educative (a): có tác dụng giáo dục Dịch nghĩa: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo ngại về sự gia tăng của các vụ tội phạm thanh thiếu niên. Đáp án là C |
6 | A | Căn cứ vào danh từ "qualifications". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. academic (a): có tính chất học thuật B. academy (n): học viện, trường chuyên nghiệp C. academician (n): viện sĩ D. academically (adv): về mặt lí thuyết Đáp án là A Dịch nghĩa: Anh ấy không học tập tốt và rời khỏi trường với rất ít trình độ. |
7 | C | Căn cứ vào từ "to". Sau to + V (nguyên dạng). Trong đó: A. public (a): công cộng, công khai B. publicly (adv): công khai C. publicize (v): đưa ra công khai, công bố Đáp án là C |
Dịch nghĩa: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã xuất hiện trên truyền hình tối qua để công bố chính sách mới của ông ấy. | ||
8 | C | Căn cứ vào giới từ "for". Sau giới từ là danh từ. Trong đó: A. achieve (v): đạt được, giành được, hoàn thành C. achievement (n): thành tựu, thành tích, sự đạt được D. achievable (a): có thể đạt được, có thể thực hiện được Đáp án là C Dịch nghĩa: Thành công mà anh ấy đạt được không phải là đặc ân mà là do sự tự học hỏi và khát khao vươn tới thành công. |
9 | B | Căn cứ vào danh từ "examination". Trước danh từ là danh từ để tạo thành danh từ ghép. Trong đó: A. require (V): đòi hỏi, yêu càu B. requirement (n): nhu cầu, sự đòi hỏi C. requisite (a/n): cần thiết /điều kiện tất yếu Dịch nghĩa: Đối với học sinh Việt Nam, kì thi vào đại học là rất khó khăn. Đáp án là B |
10 | B | Căn cứ vào danh từ "advances". Trước danh từ là tính từ. Trong đó: A. technology (n) công nghệ kĩ thuật B. technological (a): có tính chất kĩ thuật C. technologically (adv): có tính chất kĩ thuật D. technologist (n): kĩ sư công nghệ, chuyên gia về công nghệ Đáp án là B Dịch nghĩa: Mặc dù có nhiều tiến bộ công nghệ gần đây nhưng vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính. |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới