Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 04 trang) | KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 Ngày thi: 16/01/2022 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi:666 |
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
A. O2. | B. CO2. | C. CO. | D. N2. |
A. CH2=CH2. B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.
A. H2SO4. B. NaCl. C. KOH. D. NaOH.
A. hợp chất đa chức. B. đisaccarit.
C. polisaccarit. D. monosaccarit.
A. Metan. | B. Etilen. | C. Axetilen. | D. ancol etylic. |
A. NaHCO3. | B. Na2CO3. | C. NaHSO3. | D. NH4HCO3. |
A. Metanol. | B. Anilin. | C. Glyxin. | D. Etylamin. |
A. Cacnalit. | B. Đôlômit. | C. Hematit. | D. Sinvinit. |
A. Ag. | B. Au. | C. Al. | D. Cu. |
A. Al2O3. B. CuO. C. PbO. D. Fe2O3.
A. Fe2+. B. Fe3+. C. Na+. D. Cu2+.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
A. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Dung dịch Ca(OH)2 để lâu ngoài không khí xuất hiện lớp váng màu trắng.
A. CaCO3. | B. BaCO3. | C. ZnCO3. | D. MgCO3. |
A. NaHCO3. | B. Na2CO3. | C. NaHSO4. | D. SO3. |
A. Lys. | B. Val. | C. Gly. | D. Ala. |
A. 0,420. | B. 0,336. | C. 0,054. | D. 0,840. |
A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của các chất trong môi trường.
B. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành cation.
C. Quá trình ăn mòn hoá học có phát sinh dòng điện.
D. Gang, thép để trong không khí ẩm, xuất hiện cả ăn mòn điện hoá và hoá học.
A. metyl axetat. | B. metyl fomat. |
C. etyl fomat. | D. etyl axetat. |
A. 17,92 lít. | B. 8,96 lít. | C. 11,20 lít. | D. 4,48 lít. |
A. CH3COOH. | B. H2O. | C. KOH. | D. NH3. |
A. 0,20. | B. 0,10. | C. 0,30. | D. 0,05. |
A. CH3COO-C2H5. | B. CH3COO-CH3 | C. HCOO-C3H7. | D. C2H5COO-CH3. |
(a) Nhiệt phân Mg(HCO3)2 (b) Nhiệt phân KNO3
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư (d) Cho Al vào dung dịch FeCl2
(e) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ (g) Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 4. | B. 3. | C. 5. | D. 2. |
A. H2N- CH2-COOH. | B. CH3- CH(NH2)-COOH. |
C. NH2CH2-CH2-COOH. | D. C3H7-CH(NH2)-COOH. |
A. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)2. B. X chứa Cu, Ag; Y chứa Fe(NO3)3.
C. X chứa Ag, Fe; Y chứa AgNO3. D. X chứa Fe, Cu; Y chứa Fe(NO3)2.
A. nằm trong giới hạn cho phép. | B. vượt quá giới hạn cho phép 25%. |
C. vượt quá giới hạn cho phép 10%. | D. vượt quá giới hạn cho phép 20%. |
(a) Poilistiren có cấu trúc mạch phân nhánh
(b) Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Hầu hết polime là những chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(d) Cao su isopren có thể tham gia phản ứng với HCl.
(e) Poliacrilonitrin có tính đàn hồi, tính dẻo và có khả năng kéo sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Thuốc thử Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ | Không có kết tủa | Ag↓ | Không có kết tủa | Ag↓ |
Cu(OH)2, lắc nhẹ | Cu(OH)2 không tan | Dung dịch xanh lam | Dung dịch xanh lam | Dung dịch xanh lam |
Nước brom | Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện | Mất màu nước brom | Không mất màu nước brom | Không mất màu nước brom |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. | B. Anilin, glucozơ, glixerol, saccarozơ. |
C. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ. | D. Phenol, glucozơ, glixerol, axit fomic. |
A. C2H7N và 0,0625. | B. C2H7N và 0,125. |
C. C3H9N và 0,0625. | D. C3H9N và 0,125. |
A. 18,28 gam. | B. 27,14 gam. | C. 27,42 gam. | D. 25,02 gam. |
A. 2,8. | B. 3,5. | C. 5,8. | D. 4,2. |
A. 25,97%. | B. 40,47%. | C. 28,06%. | D. 24,79%. |
Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết 0,56 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch X gồm KOH 0,1x (mol/lít) và Ba(OH)2 0,2y (mol/lít), thu được 3,94 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết 0,56 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Y gồm KOH 0,1y (mol/lít) và Ba(OH)2 0,2x (mol/lít), thu được 0,985 gam kết tủa.
Biết cả hai thí nghiệm, dung dịch sau phản ứng đều tác dụng với dung dịch NaOH. Giá trị x + y là
A. 0,3000. | B. 0,2500. | C. 0,02625. | D. 0,4500. |
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để bảo quản các mẫu động vật.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no) là chủ yếu.
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Các chất polietilen, cao su thiên nhiên sẽ nhanh hỏng khi giặt rửa chúng trong xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm, lắc đều.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH đến dư, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm, thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Ở bước 2, anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(e) Ở bước 3, nếu thay NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2 thì hiện tượng xảy ra tương tự.
(f) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng benzyl amin thì thu được kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3. | B. 4. | C. 5. | D. 2. |
Giá trị của a và x lần lượt là
A. 1,76 và 193. | B. 1,60 và 173,7. |
C. 1,76 và 173,7. | D. 1,60 và 193. |
A. 10,6%. | B. 4,6%. | C. 20,8%. | D. 12,8%. |
A. 6,74. | B. 4,52. | C. 8,36. | D. 9,16. |
A. 0,3 và 33,72%. | B. 0,3 và 42,15%. |
C. 0,6 và 33,72%. | D. 0,6 và 42,15%. |
=============================Hết=============================
ĐÁP ÁN
1 | B | 6 | A | 11 | B | 16 | A | 21 | C | 26 | A | 31 | C | 36 | B |
2 | D | 7 | D | 12 | A | 17 | A | 22 | B | 27 | B | 32 | B | 37 | D |
3 | B | 8 | C | 13 | A | 18 | C | 23 | C | 28 | A | 33 | A | 38 | A |
4 | B | 9 | A | 14 | D | 19 | B | 24 | C | 29 | C | 34 | A | 39 | D |
5 | B | 10 | A | 15 | A | 20 | B | 25 | B | 30 | A | 35 | B | 40 | B |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới