Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ LA ÊÊ – CHƠ CHUN | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 - 2021 |
Họ và tên HS:…………………………………… | MÔN: HÓA HỌC 8 |
SBD:…………………Phòng thi:…………....... | Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Lớp:……… |
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,33đ)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
|
|
|
|
Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 | B. Na2O, CO, ZnO | C. PbO, NO2, P2O5 | D. MgO, CaO, PbO |
Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 | B. K2O | C. H2O | D. Không khí |
Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy:
A. 2KClO3 t 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
C. 2H2O ĐF H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 t FeCl3
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí:
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2 2P2O5
B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. C + O2 CO2
Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn | B. Cu, Pb, Rb, Ag. |
C. K, Na, Ca, Ba. | D. Al, Hg, Cs, Sr |
Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 | B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 |
C. ZnS, HBr, HNO3, HCl | D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3 |
Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ
A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl | B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH |
C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS | D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr |
Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \
A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 | B. NaCl, HNO3 , BaSO4 |
C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 | D. NaHCO3, MgCl2 , CuO |
Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
A. VH2 : VO2 = 3 : 1 | B. VH2 : V O2 = 2 : 2 |
C. VH2 : V O2 = 1 : 2 | D. VH2 : V O2 = 2 : 1 |
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, phôtpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi.
Câu 2. (1 điểm) Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu?
Câu 3. (2 điểm) Cho hợp chất Fe2O3.
a. Hợp chất Fe2O3 gồm mấy nguyên tố, đó là các nguyên tố nào?
b. Tính phần trăm về khối lượng của oxi.
Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng.
----------HẾT----------
BÀI LÀM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án |
Phần 2. Tự luận
….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì II hóa 8 năm học 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,33 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | C | D | A | A | C | B | C | D | B | A | D |
Phần 2. Tự luận
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | 1. 3 Fe + 2O2 t Fe3O4 2. 4P + 5O2 to 2P2O5 3. S + O2 to SO2 4, Al + O2 to Al2 O3 | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 | PTHH: H2 + CuO H2O + Cu nH2=V/22,4=2,24/22,4=0,1mol nCuO=m/M=12/80=0,15mol mH2O=0,1x18=1,8g | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
3 | MHC=(2x56)+(3x16)=160 %mO2=(3x16)x100/160=30% | 1 1 |
4 | PTHH: 5O2 + 2C2H2 4CO2 + 2H2O Số mol C2H2 là: 6,72/22,4=0,3mol Số mol O2 là: (5x0,3)/2=0,75mol Thể tích khí O2 là: 0,75x22,4=16,8 lít | 0,25 0,25 0,25 0,25 |