Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 8
BÀI 26: OXIT
Câu 1: Hợp chất oxit nào sau đây không phải là oxit bazơ?
A. CrO3 B. Cr2O3 C. BaO D. K2O
Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit axit
A. CuO B. Na2O C. CO2 D. CaO
Câu 3: Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là:
A. MnO2 B. SiO2 C. PdO2 D. Fe3O4
Câu 4: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxi B. Halogen C. Hidro D. Lưu huỳnh
Câu 5: Tên gọi của P2O5
A. Điphotpho trioxit B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit D. Điphotpho pentaoxit
Câu 6: Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO
A. CaO, CuO B. NaO, CaO C. NaO, SO D. CuO, SO
Câu 7: Oxit của kim loại nào sau đây là oxit axit?
A. Cu2O B. Fe2O3 C. Mn2O7 D. Cr2O3
Câu 8: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO D. SO2, CO2 , P2O5
Câu 9: Axit tương ứng của CO2
A. H2SO4 B. H3PO4 C. H2CO3 D. HCl
Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit
A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS
Câu 11: Bazo tương ứng của MgO
A. Mg(OH)2 B. MgCl2 C. MgSO4 D. Mg(OH)3
Câu 12: Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3 D. P2O5, CaO, P2O3
Câu 13: Oxit nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. SiO2 B. CO C. SO2 D. CO2
Câu 14: Tỷ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 ; 20. Công thức của oxit là
A. N2O B. N2O3 C. NO2 D. N2O5
Câu 15: Chọn đáp án đúng
A. CO- cacbon (II) oxit B. CuO- đồng (II) oxit
C. FeO- sắt (III) oxit D. CaO- canxi trioxit
ĐÁP ÁN
1 | A | 6 | C | 11 | A |
2 | C | 7 | C | 12 | B |
3 | B | 8 | D | 13 | C |
4 | A | 9 | C | 14 | D |
5 | D | 10 | D | 15 | B |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới