Đề thi thử tốt nghiệp 2021 môn toán trường thpt quang hà lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp 2021 môn toán trường thpt quang hà lần 1 có đáp án

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi thử tốt nghiệp 2021 môn toán trường thpt quang hà lần 1 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT QUANG HÀ

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1

Môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 620

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số

A. . B. C. . D.

Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng

A. . B. C. . D.

Câu 3: Cho hàm số nhu hình vẽ.

Hàm số đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?

A. 1. B. 3. C. 2 . D.

Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là

A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.

Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại .

A. B. C. D.

Câu 8: Cho cấp số nhân có , và công bội . Tính

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAc) và . Tính

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình bên. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (0;1) B. . C. (‐1;0). D. .

Câu 12: Cho hình chóp có 30 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

A. 17 B. 16 C. 15 D. 30

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là . Giá trị biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. 1.

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phuơng trình có hai nghiệm phân biệt.

A. B. hoặc C. D.

Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ làm hai đuờng tiệm cận. Tính tổng

A. B. C. D.

Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC và là điểm đối xứng với qua D. Mặt phẳng chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích là . Tính V.

A. . B. . C. . D.

Câu 17: bằng

A. B. 2 C. 1 D.

Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm trên các khoảng (‐1;0); (0;5) và có bảng biến thiên như hình bên. Phuơng trình có nghiệm duy nhất trên khi và chỉ khi thuộc tập hợp.

A. B.

C. D.

Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và

B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 20: Cho hàm số liên tục trên đoạn [‐1;3] và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Gọi

và lần luợt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. 4. B. . C. 5. D. 1.

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. 19. B. 25. C. . D. 9.

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để hàm số có 3 điểm cực trị

A. 2 B. 5 C. 4 D. Vô số

Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đuợc liệt kê ở bốn phương án duới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. . B. C. . D.

Câu 24: Gọi là một điểm thuộc , biết tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm (khác M) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính

A. . B. . C. . D.

Câu 25: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đuờng thẳng nào duới đây?

A. B. C. D.

Câu 26: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích . Gọi là điểm trên cạnh SC sao cho . Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đuờng thẳng

cắt hai cạnh lần lượt tại hai điểm . Tính theo thể tích khối chóp S.AMEN

A. B. C. D.

Câu 28: Cho tập A có 30 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn

A. B. C. D.

Câu 29: Cho tứ diện SABCcó các cạnh SA, đôi một vuông góc với nhau. Biết . Tính theo a thể tích của khối tứ diện SABC

A. . B. C. D.

Câu 30: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4.

A. 64. B. . C. 16. D. 4.

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng, . Gọi là trung điểm của . Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (SAM) bằng

A. B. C. D.

Câu 32: Tìm số hạng không chứa trong khai triển với

A. B. 2 C. D.

Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh SA vuông góc với đáy và . Góc giữa đuờng thẳng và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm lần luợt thuộc các đoạn thẳng AB và ( và không trùng với A) sao cho . Kí hiệu , lần luợt là thể tích của các khối chóp S.ABCDS.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số

A. B. C. D.

Câu 35: Cho khốichóp S.ABc có đáy là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên , (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết

A. . B. . C. . D.

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của lên mặt phẳng là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho . Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA là . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 4 B. C. D.

Câu 37: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 38: Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho. Số phần tử của là

A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 40: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào duới đây?

A. B. C. D.

Câu 41: Cho hàm số xác định và liên tục trên . Đồ thị hàm số nhu hình vẽ duới đây.

Xét hàm số . Trong các mệnh đề sau:

(I)

(II)

(III) Hàm số ) nghịch biến trên

(IV)

Số mệnh đề đúng là?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 42: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên

Khẳng định nào dưới đây sai?

A. là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số B. là điểm cực tiểu của hàm số

C. là một giá trị cực đại của hàm số D. là điểm cực đại của hàm số

Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên §. Đồ thị hàm số như hình bên dưới

Đặt , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt

Câu 45: Cho là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh . Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó AE , AH , CF , CG . Tìm tổng để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.

A. B. C. D.

Câu 47: Cho phương trình: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình trên có đúng 1 nghiệm ?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu với mọi thì hàm số đồng biến trên .

B. Nếu hàm số nghịch biến trên thì với mọi .

C. Nếu hàm số đồng biến trên thì với mọi .

D. Nếu với mọi thì hàm số nghịch biến trên .

Câu 49: Tất cả các giá trị của để hàm số nghịch biến trên là

A. . B. . C. . D.

Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với mặt đáy và . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. B. . C. . D.

ĐÁP ÁN

1

C

6

A

11

C

16

C

21

B

26

B

31

C

36

B

41

A

46

B

2

B

7

D

12

B

17

C

22

A

27

D

32

D

37

A

42

C

47

D

3

A

8

A

13

B

18

D

23

B

28

B

33

D

38

B

43

C

48

C

4

D

9

B

14

B

19

A

24

D

29

B

34

D

39

D

44

A

49

D

5

B

10

C

15

C

20

C

25

C

30

A

35

A

40

A

45

D

50

A