Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
NGUYÊN HÀM
Câu 1: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018). Nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 2: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. B.
C. D.
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Tìm?
A. . B. .
C. . D. Cả đáp án B,C đều đúng.
Câu 8: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Tìm ?
A. B. C. D. .
Câu 10: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Tìm ?
A. với .
B. với .
C. với .
D. với .
Câu 12: Tìm ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Nguyên hàm của là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Nguyên hàm của là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Nguyên hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Nguyên hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Nguyên hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22: Nguyên hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Nguyên hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Nguyên hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Nguyên hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Nguyên hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27: Gọi là nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của biết là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Gọi là nguyên hàm của hàm số , với m là tham số thực. Một nguyên hàm của biết rằng và là:
A. B. .
C. . D. Đáp án A và B.
Câu 29: Nguyên hàm của là:
A. , với B. , với .
C. , với . D. , với .
Câu 30: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Theo phương pháp đổi biến số với , nguyên hàm của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Theo phương pháp đổi biến số , nguyên hàm của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Nguyên hàm của bằng với:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Nguyên hàm của bằng với:
A. B.
C. D.
Câu 38: Nguyên hàm của là:
A. . B. .
C. . D. Đáp án A và C đúng.
Câu 39: Họ nguyên hàm của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Họ nguyên hàm của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Nguyên hàm của là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42: Họ nguyên hàm của là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 43: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 45: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 46: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị lần lượt bằng:
A. . B. . C. D. .
Câu 47: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị lần lượt bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: , trong đó là hai số hữu tỉ. Biết rằng . Giá trị lần lượt bằng:
A. . B. . C. . D.
Câu 49: Tính
A. B.
C. D.
Câu 50: Tính thu được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 51: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 52: Tính
A. B.
C. D.
Câu 53: Nguyên hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 54: Nguyên hàm của hàm số trên là:
A. B. C. D.
Câu 55: Tính
A. B.
C. D.
Ta có:
Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 57: Cho hàm số . Khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 58: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. B.
C. D.
Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện:
A. B.
C. D.
Câu 61: Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:
A. B.
C. D.
Câu 62: Cho hàm số . Một nguyên hàm của hàm số bằng 0 khi là:
A. B. C. D.
Câu 63: Họ nguyên hàm của hàm số là :
A. B. C. D.
Câu 64: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 65: Tính
A. B. C. D.
Câu 66: Tính
A. B.
C. D.
Câu 67: Một nguyên hàm của hàm số là :
A. B. C. D.
Câu 68: Tính
A. B. C. D.
Câu 69: Hàm số là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
A. B.
C. D.
Câu 70: Nếu thì là hàm nào ?
A. B. C. D.
Câu 71: Tìm một nguyên hàm F(x) của biết F(1) = 0
A. B. C. D.
Câu 72: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. B.
C. D.
Câu 73: Nếu là một nguyên hàm của và thì là ?
A. B. C. D.
Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 75: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 76: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 77: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 78: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 82: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 84: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 85: Cho Khi đó với a ≠ 0, ta có bằng:
A. B. C. D.
Câu 86: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. B.
C. D.
Câu 87: Tính là :
A. B.
C. D.
Câu 88: Tính là:
A. B. C. D.
Câu 89: Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = ?
A. B. C. D.
Câu 90: Tính
A. B. C. D.
Câu 91: Tính
A. B. C. D.
Câu 92: Một nguyên hàm của là:
A. B. C. D.
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 94: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 95: Nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 96: Kết quả của là:
A. B. Đáp án khác C. D.
Câu 97: Kết quả của là:
A. B. Đáp án khác C. D.
Câu 98: Tìm ta thu được kết quả nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 99: Một nguyên hàm của là :
A. B. C. D.
Câu 100: Một nguyên hàm của là :
A. B.
C. D.
Câu 101: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 102: Tìm ?
A. . B. .
C. . D. .
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Chọn D
Hướng dẫn:
Câu 2: Chọn D
Hướng dẫn:
Đặt
(Do x+2 > 0)
Câu 3:
Hướng dẫn:
Đặt
+Ta có :
+ Đặt :
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 4:
Hướng dẫn:
Đặt :
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 5:
Hướng dẫn:
Đặt :
Ta lại có :
Từ ta có hệ:
Vậy đáp án đúng là đáp án D .
Câu 6:
Hướng dẫn:
Đặt :
Mặt khác :
Từ ta có hệ :
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 7:
Hướng dẫn:
Điều kiện :
Trường hợp 1 : Nếu thì
Trường hợp 2: Nếu thì
Vậy đáp án đúng là đáp án D.
Câu 8:
Hướng dẫn:
Đặt
Ta có :
Vậy đáp án đúng là đáp án B .
Câu 9:
Hướng dẫn:
Ta có :
Đặt :
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 10 :
Hướng dẫn:
Ta có :
Đặt
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 11:
Hướng dẫn:
Đặt với
Ta có :
Vậy đáp án đúng là đáp án A .
Câu 12 :
Lưu ý : ta luôn có điều sau
Hướng dẫn:
Vậy đáp án đúng là đáp án B.
Câu 13:
Hướng dẫn:
Ta có :
Xét nguyên hàm :
+ Đặt :
Do đó :
Vậy đáp án đúng là đáp án A .
Câu 14:
Hướng dẫn:
Ta có :
Đặt
Vậy đáp án cần chọn là đáp án D.
Câu 15:
Hướng dẫn:
Đặt
.
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 16:
Hướng dẫn:
Ta có :
Đặt :
+ Đặt
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu 17:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là A.
Câu 18:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là A.
Câu 19:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là B.
Câu 20:
Phân tích:
Ta có:
Đáp án đúng là D.
Câu 21:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là B.
Câu 22:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là C.
Câu 23:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là C.
Câu 24:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là D.
Câu 25:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là A.
Câu 26:
Phân tích:
Ta có:
Đáp án đúng là A.
Câu 27:
Phân tích:
Ta có:
.
Theo đề bài, ta lại có: .
.
Đáp án đúng là B.
Câu 28:
Phân tích:
Ta có:
.
Lại có:
Vậy .
Đáp án đúng là B.
Câu 29:
Phân tích:
Đặt .
.
Đáp án đúng là C.
Câu 30:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là C.
Câu 31:
Phân tích:
Đặt .
.
Đáp án đúng là A.
Câu 32:
Phân tích:
Ta đặt :.
.
Đáp án đúng là D.
Câu 33:
Phân tích:
Ta biến đổi: .
Đặt .
.
Đáp án đúng là D.
Câu 34:
Phân tích:
Ta có:.
Xét . Đặt .
Xét . Đặt .
Đáp án đúng là A.
Câu 35:
Phân tích:
Ta có:
.
Đặt .
.
Đáp án đúng là B.
Câu 36:
Phân tích:
Ta đặt:
.
.
Đáp án đúng là B.
Câu 37:
Phân tích:
Ta đặt:
.
.
Đáp án đúng là C.
Câu 38:
Phân tích:
Ta biến đổi:
.
Đặt.
.
.
Đáp án đúng là C.
Câu 39:
Phân tích:
Ta có:
.
Đáp án đúng là D.
Câu 40:
Phân tích:
Ta có:
.
Xét .
Đặt .
.
.
Đáp án đúng là B.
Câu 41:
Phân tích:
Ta đặt:
.
.
Xét .
Đặt .
.
.
Đáp án đúng là A.
Câu 42:
Phân tích:
Ta đặt:
.
.
Đáp án đúng là B.
Câu 43.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .
Ta có:
.
Suy ra để có dạng thì
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của ở các đáp án vào . Sau đó, với mỗi của các đáp án ta lấy đạo hàm của.
Ví dụ:
A.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :
, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại
đáp án A.
B.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :
, vì tồn tại số hữu tỉ sao cho ( cụ thể ) nên ta nhận đáp án B.
C.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :
, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại
đáp án C.
D.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :
, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại
đáp án D.
Chú ý:
Ta chỉ cần so sánh hệ số của ở 2 vế của đẳng thức ; ;
và có thể loại nhanh các đáp án A, C, D.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên tìm giá trị của . Nên khoanh đáp án A.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:
.
Vì thế, để có dạng .
Học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:
.
Học sinh không đọc kĩ yêu cầu đề bài nên tìm giá trị .
Để có dạng thì .
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm.
Câu 44.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .
Ta có:
.
Suy ra để có dạng thì
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của ở các đáp án vào. Sau đó, với mỗi của các đáp án ta lấy đạo hàm của.
Ví dụ:
A.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của:
, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta
loại đáp án A.
B.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :
, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại đáp án B.
C. Loại đáp án C.
Ta có thể loại nhanh đáp án C vì và .
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên sau khi tìm được giá trị của ( không tìm giá trị của ).Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của như sau:
.
Vì thế, để có dạng .
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của do không đọc kĩ yêu cầu bài toán:
.
Vì thế, để có dạng .
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Câu 45.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .
Ta có:
.
Để tìm ta đặt và và tìm .
*.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt ta được .
Suy ra:
, trong đó là 1 hằng số.
*.
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Đặt , ta được:
.
.
Suy ra để có dạng thì
Vậy đáp án chính xác là đáp án B.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của ở các đáp án vào . Sau đó, với mỗi của các đáp án ta lấy đạo hàm của .
Không khuyến khích cách này vì việc tìm đạo hàm của hàm hợp phức tạp và có 4 đáp án nên việc tìm đạo hàm trở nên khó khăn.
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên chỉ tìm giá trị của . Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt ta được .
Suy ra:
, trong đó là 1 hằng số.
Học sinh tìm đúng theo phân tích ở trên.
.
Suy ra để có dạng thì .
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*.
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt ta được .
Suy ra:
, trong đó là 1 hằng số.
Học sinh tìm đúng theo phân tích ở trên.
.
Suy ra để có dạng thì .
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm do tính sai giá trị của .
Câu 46.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .
Ta có:
.
Để tìm ta đặt và và tìm .
*Tìm .
, trong đó là 1 hằng số.
*Tìm .
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt ta được .
Suy ra .
Suy ra để có dạng thì
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
Ta thay giá trị của ở các đáp án vào . Sau đó, với mỗi ở các đáp án A, B, D ta lấy đạo hàm của .
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự nên học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*Tìm .
Dùng phương pháp đổi biến.
Đặt ta được .
Suy ra .
Suy ra để có dạng thì
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:
*Tìm .
.
Suy ra không thể có dạng , với .
Nên không tồn tại thỏa yêu cầu bài toán.
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Câu 47.
Phân tích:
Cách 1:
Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .
Ta có:
.
Để tìm ta đặt và và tìm .
*Tìm .
Đặt .
, trong đó là 1 hằng số.
*Tìm .
.
Suy ra để có dạng thì
Vậy đáp án chính xác là đáp án A.
Cách 2:
Sử dụng phương pháp loại trừ bằng cách thay lần lượt các giá trị ở các đáp án vào
và lấy đạo hàm của chúng.
Sai lầm thường gặp
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ không để ý đến thứ tự sắp xếp nên khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:
Tìm .
.
Suy ra để có dạng thì
D. Đáp án D sai.
Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:
Tìm .
Đặt .
, trong đó là 1 hằng số.
Học sinh tìm đúng nên ta được:
Suy ra để có dạng thì
Câu 48.
Phân tích:
Cách 1:
Ta cần tìm .
Ta có:
.
Vì ta có giả thiết nên có dạng .
Để có dạng thì , nghĩa là .
Vậy đáp án chính xác là đáp án A.
Cách 2:
Ta loại nhanh đáp án C vì giá trị ở đáp án C không thỏa điều kiện .
Tiếp theo, ta thay giá trị ở các đáp án A, B vào và tìm .
Ta có: nên đáp án chính xác là đáp án A.
Chú ý:
Giả sử các giá trị ở các đáp án A, B, C không thỏa yêu cầu bài toán thì đáp án chính xác là đáp án D.
Sai lầm thường gặp:
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự sắp xếp nên học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ:
Ta có:
.
Vì ta có giả thiết nên có dạng .
Để có dạng thì ,
nghĩa là .
Câu 49. Ta có: .
Vậy ta chọn D.
Câu 50. Ta có: . Vậy ta chọn B.
Câu 51. Ta có :
Đặt
Khi đó: .
Thay ta được .
Vậy ta chọn D.
Câu 52. Ta có: .
Vậy ta chọn B.
Câu 53. Ta có: .
Vậy ta chọn C.
Câu 54. Ta có: .
Vậy ta chọn B.
Câu 55. Ta có:
Vậy ta chọn B.
Câu 56. Ta có: .
Vậy ta chọn A.
Câu 57. Ta có: .
Vậy ta chọn A.
Câu 58. Ta có :
Đặt
Khi đó: .
Thay ta được .
Vậy ta chọn A.
Câu 59. Ta có: .
Vậy ta chọn B.
Câu 60. Ta có:
Vậy
Vậy ta chọn D.
Câu 61. Ta có:
Vậy
Vậy ta chọn A.
Câu 62. Ta có:
Vậy
Vậy ta chọn D.
Câu 63. Ta có: .
Vậy ta chọn B.
Câu 64. Ta có: .
Vậy ta chọn C.
Câu 65. Ta có: .
Vậy ta chọn A.
Câu 66. Ta có: .
Vậy ta chọn D.
Câu 67. Ta có: .
Vậy ta chọn B.
Câu 68. Ta có:
Vậy ta chọn A.
Câu 69. Ta có: .
Vậy ta chọn D.
Câu 70. Ta có:
Vậy ta chọn D.
Câu 71. Ta có:
Vậy
Vậy ta chọn D.
Câu 72. Ta có:
Vậy
Vậy ta chọn B.
Câu 73. Ta có:
Vậy
Vậy ta chọn B.
Câu 74. Ta có:
Đặt: .
Khi đó: I
Suy ra: I .
Vậy ta chọn A.
Câu 75. Ta có:
Đặt: .
Khi đó: I
Suy ra: I .
Vậy ta chọn D.
Câu 76. Ta có:
Đặt: .
Khi đó: I
Suy ra: I .
Vậy ta chọn C.
Câu 77. Ta có:
Đặt: .
Mặt khác:
Khi đó: I
Suy ra: I .
Vậy ta chọn B.
Câu 78. Ta có:
Vậy ta chọn C.
Câu 79. Ta có:
Vậy ta chọn C.
Câu 80. Ta có:
Vậy ta chọn A.
Câu 81. Ta có:
Vậy ta chon D,
Câu 82. Ta có:
Vậy ta chọn C.
Câu 83. Ta có:
Vậy ta chọn B.
Câu 84. Ta có:
Vậy ta chọn D.
Câu 85. Ta có:
Đặt: .
Khi đó:
Suy ra:
Vậy ta chọn C.
Câu 86. Ta có:
Đặt:
Khi đó: I
Suy ra: I
Vậy ta chọn A.
Câu 87. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Suy ra:
Vậy ta chọn B.
Câu 88. Ta có:
Đặt:
Khi đó: I
Suy ra:
Vậy ta chọn B.
Câu 89. Ta có:
Đặt: .
Khi đó: I
Suy ra: I
Vậy ta chọn B.
Câu 90. Ta có:
Vậy ta chọn C.
Câu 91. Ta có:
Vậy ta chọn D.
Câu 92. Ta có:
Vậy ta chọn C.
Câu 93. Ta có:
Vậy ta chọn B.
Câu 94. Ta có:
Vây ta chọn B.
Câu 95. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Vậy ta chọn D.
Câu 96. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Vậy ta chọn D.
Câu 97. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Vậy ta chọn B.
Câu 98. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Vậy ta chọn B.
Câu 99. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Vậy ta chọn C.
Câu 100. Ta có:
Đặt:
Khi đó:
Vậy ta chọn B.
Câu 101. Hướng dẫn:
Đặt :
Vậy
Vậy đáp án đúng là đáp án A.
Câu102:
Hướng dẫn:
Đặt :
Tính :
Đặt :
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới