100 câu trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải

100 câu trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa 100 câu trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

NGUYÊN HÀM

Câu 1: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018). Nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 2: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là

A. B.

C. D.

Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tìm?

A. . B. .

C. . D. Cả đáp án B,C đều đúng.

Câu 8: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Tìm ?

A. B. C. D. .

Câu 10: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Tìm ?

A. với .

B. với .

C. với .

D. với .

Câu 12: Tìm ?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 13: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17: Nguyên hàm của là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Nguyên hàm của là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Nguyên hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Nguyên hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Nguyên hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22: Nguyên hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Nguyên hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Nguyên hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Nguyên hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Nguyên hàm là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27: Gọi là nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của biết là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28: Gọi là nguyên hàm của hàm số , với m là tham số thực. Một nguyên hàm của biết rằng và là:

A. B. .

C. . D. Đáp án A và B.

Câu 29: Nguyên hàm của là:

A. , với B. , với .

C. , với . D. , với .

Câu 30: Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Với phương pháp đổi biến số , nguyên hàm bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Theo phương pháp đổi biến số với , nguyên hàm của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Theo phương pháp đổi biến số , nguyên hàm của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Nguyên hàm của bằng với:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 37: Nguyên hàm của bằng với:

A. B.

C. D.

Câu 38: Nguyên hàm của là:

A. . B. .

C. . D. Đáp án A và C đúng.

Câu 39: Họ nguyên hàm của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Họ nguyên hàm của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Nguyên hàm của là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 42: Họ nguyên hàm của là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Câu 45: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. Không tồn tại.

Câu 46: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị lần lượt bằng:

A. . B. . C. D. .

Câu 47: có dạng , trong đó là hai số hữu tỉ. Giá trị lần lượt bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: , trong đó là hai số hữu tỉ. Biết rằng . Giá trị lần lượt bằng:

A. . B. . C. . D.

Câu 49: Tính

A. B.

C. D.

Câu 50: Tính thu được kết quả là:

A. B. C. D.

Câu 51: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 52: Tính

A. B.

C. D.

Câu 53: Nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 54: Nguyên hàm của hàm số trên là:

A. B. C. D.

Câu 55: Tính

A. B.

C. D.

Ta có:

Câu 56: Một nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 57: Cho hàm số . Khi đó:

A. B.

C. D.

Câu 58: Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 59: Họ các nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 60: Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện:

A. B.

C. D.

Câu 61: Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn là:

A. B.

C. D.

Câu 62: Cho hàm số . Một nguyên hàm của hàm số bằng 0 khi là:

A. B. C. D.

Câu 63: Họ nguyên hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 64: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A. B.

C. D.

Câu 65: Tính

A. B. C. D.

Câu 66: Tính

A. B.

C. D.

Câu 67: Một nguyên hàm của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 68: Tính

A. B. C. D.

Câu 69: Hàm số là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

A. B.

C. D.

Câu 70: Nếu thì là hàm nào ?

A. B. C. D.

Câu 71: Tìm một nguyên hàm F(x) của biết F(1) = 0

A. B. C. D.

Câu 72: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3

A. B.

C. D.

Câu 73: Nếu là một nguyên hàm của và thì là ?

A. B. C. D.

Câu 74: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 75: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 76: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 77: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 78: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 81: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 82: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 84: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 85: Cho Khi đó với a ≠ 0, ta có bằng:

A. B. C. D.

Câu 86: Một nguyên hàm của hàm số: là:

A. B.

C. D.

Câu 87: Tính là :

A. B.

C. D.

Câu 88: Tính là:

A. B. C. D.

Câu 89: Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = ?

A. B. C. D.

Câu 90: Tính

A. B. C. D.

Câu 91: Tính

A. B. C. D.

Câu 92: Một nguyên hàm của là:

A. B. C. D.

Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 94: Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 95: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 96: Kết quả của là:

A. B. Đáp án khác C. D.

Câu 97: Kết quả của là:

A. B. Đáp án khác C. D.

Câu 98: Tìm ta thu được kết quả nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 99: Một nguyên hàm của là :

A. B. C. D.

Câu 100: Một nguyên hàm của là :

A. B.

C. D.

Câu 101: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 102: Tìm ?

A. . B. .

C. . D. .

-----------------------------------------------

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1: Chọn D

Hướng dẫn:

Câu 2: Chọn D

Hướng dẫn:

Đặt

(Do x+2 > 0)

Câu 3:

Hướng dẫn:

Đặt

+Ta có :

+ Đặt :

Vậy đáp án đúng là đáp án D.

Câu 4:

Hướng dẫn:

Đặt :

Vậy đáp án đúng là đáp án B.

Câu 5:

Hướng dẫn:

Đặt :

Ta lại có :

Từ ta có hệ:

Vậy đáp án đúng là đáp án D .

Câu 6:

Hướng dẫn:

Đặt :

Mặt khác :

Từ ta có hệ :

Vậy đáp án đúng là đáp án C.

Câu 7:

Hướng dẫn:

Điều kiện :

Trường hợp 1 : Nếu thì

Trường hợp 2: Nếu thì

Vậy đáp án đúng là đáp án D.

Câu 8:

Hướng dẫn:

Đặt

Ta có :

Vậy đáp án đúng là đáp án B .

Câu 9:

Hướng dẫn:

Ta có :

Đặt :

Vậy đáp án đúng là đáp án A.

Câu 10 :

Hướng dẫn:

Ta có :

Đặt

Vậy đáp án đúng là đáp án C.

Câu 11:

Hướng dẫn:

Đặt với

Ta có :

Vậy đáp án đúng là đáp án A .

Câu 12 :

Lưu ý : ta luôn có điều sau

Hướng dẫn:

Vậy đáp án đúng là đáp án B.

Câu 13:

Hướng dẫn:

Ta có :

Xét nguyên hàm :

+ Đặt :

Do đó :

Vậy đáp án đúng là đáp án A .

Câu 14:

Hướng dẫn:

Ta có :

Đặt

Vậy đáp án cần chọn là đáp án D.

Câu 15:

Hướng dẫn:

Đặt

.

Vậy đáp án đúng là đáp án A.

Câu 16:

Hướng dẫn:

Ta có :

Đặt :

+ Đặt

Vậy đáp án đúng là đáp án A.

Câu 17:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là A.

Câu 18:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là A.

Câu 19:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là B.

Câu 20:

Phân tích:

Ta có:

Đáp án đúng là D.

Câu 21:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là B.

Câu 22:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là C.

Câu 23:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là C.

Câu 24:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là D.

Câu 25:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là A.

Câu 26:

Phân tích:

Ta có:

Đáp án đúng là A.

Câu 27:

Phân tích:

Ta có:

.

Theo đề bài, ta lại có: .

.

Đáp án đúng là B.

Câu 28:

Phân tích:

Ta có:

.

Lại có:

Vậy .

Đáp án đúng là B.

Câu 29:

Phân tích:

Đặt .

.

Đáp án đúng là C.

Câu 30:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là C.

Câu 31:

Phân tích:

Đặt .

.

Đáp án đúng là A.

Câu 32:

Phân tích:

Ta đặt :.

.

Đáp án đúng là D.

Câu 33:

Phân tích:

Ta biến đổi: .

Đặt .

.

Đáp án đúng là D.

Câu 34:

Phân tích:

Ta có:.

Xét . Đặt .

Xét . Đặt .

Đáp án đúng là A.

Câu 35:

Phân tích:

Ta có:

.

Đặt .

.

Đáp án đúng là B.

Câu 36:

Phân tích:

Ta đặt:

.

.

Đáp án đúng là B.

Câu 37:

Phân tích:

Ta đặt:

.

.

Đáp án đúng là C.

Câu 38:

Phân tích:

Ta biến đổi:

.

Đặt.

.

.

Đáp án đúng là C.

Câu 39:

Phân tích:

Ta có:

.

Đáp án đúng là D.

Câu 40:

Phân tích:

Ta có:

.

Xét .

Đặt .

.

.

Đáp án đúng là B.

Câu 41:

Phân tích:

Ta đặt:

.

.

Xét .

Đặt .

.

.

Đáp án đúng là A.

Câu 42:

Phân tích:

Ta đặt:

.

.

Đáp án đúng là B.

Câu 43.

Phân tích:

Cách 1:

Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

.

Suy ra để có dạng thì

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.

Ta thay giá trị của ở các đáp án vào . Sau đó, với mỗi của các đáp án ta lấy đạo hàm của.

Ví dụ:

A.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :

, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại

đáp án A.

B.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :

, vì tồn tại số hữu tỉ sao cho ( cụ thể ) nên ta nhận đáp án B.

C.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :

, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại

đáp án C.

D.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :

, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại

đáp án D.

Chú ý:

Ta chỉ cần so sánh hệ số của ở 2 vế của đẳng thức ; ;

và có thể loại nhanh các đáp án A, C, D.

Sai lầm thường gặp:

A. Đáp án A sai.

Một số học sinh không đọc kĩ đề nên tìm giá trị của . Nên khoanh đáp án A.

C. Đáp án C sai.

Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:

.

Vì thế, để có dạng .

Học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.

D. Đáp án D sai.

Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:

.

Học sinh không đọc kĩ yêu cầu đề bài nên tìm giá trị .

Để có dạng thì .

Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm.

Câu 44.

Phân tích:

Cách 1:

Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

.

Suy ra để có dạng thì

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.

Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ.

Ta thay giá trị của ở các đáp án vào. Sau đó, với mỗi của các đáp án ta lấy đạo hàm của.

Ví dụ:

A.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của:

, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta

loại đáp án A.

B.Thay vào ta được . Lấy đạo hàm của :

, vì không tồn tại số hữu tỉ sao cho nên ta loại đáp án B.

C. Loại đáp án C.

Ta có thể loại nhanh đáp án C vì và .

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.

Sai lầm thường gặp:

A. Đáp án A sai.

Một số học sinh không đọc kĩ đề nên sau khi tìm được giá trị của ( không tìm giá trị của ).Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.

B. Đáp án B sai.

Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của như sau:

.

Vì thế, để có dạng .

Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.

C. Đáp án C sai.

Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của do không đọc kĩ yêu cầu bài toán:

.

Vì thế, để có dạng .

Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.

Câu 45.

Phân tích:

Cách 1:

Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

.

Để tìm ta đặt và và tìm .

*.

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt ta được .

Suy ra:

, trong đó là 1 hằng số.

*.

Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.

Đặt , ta được:

.

.

Suy ra để có dạng thì

Vậy đáp án chính xác là đáp án B.

Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.

Ta thay giá trị của ở các đáp án vào . Sau đó, với mỗi của các đáp án ta lấy đạo hàm của .

Không khuyến khích cách này vì việc tìm đạo hàm của hàm hợp phức tạp và có 4 đáp án nên việc tìm đạo hàm trở nên khó khăn.

Sai lầm thường gặp:

A. Đáp án A sai.

Một số học sinh không đọc kĩ đề nên chỉ tìm giá trị của . Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.

C. Đáp án C sai.

Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:

*.

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt ta được .

Suy ra:

, trong đó là 1 hằng số.

Học sinh tìm đúng theo phân tích ở trên.

.

Suy ra để có dạng thì .

Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.

D. Đáp án D sai.

Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:

*.

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt ta được .

Suy ra:

, trong đó là 1 hằng số.

Học sinh tìm đúng theo phân tích ở trên.

.

Suy ra để có dạng thì .

Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm do tính sai giá trị của .

Câu 46.

Phân tích:

Cách 1:

Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

.

Để tìm ta đặt và và tìm .

*Tìm .

, trong đó là 1 hằng số.

*Tìm .

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt ta được .

Suy ra .

Suy ra để có dạng thì

Vậy đáp án chính xác là đáp án D.

Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.

Ta thay giá trị của ở các đáp án vào . Sau đó, với mỗi ở các đáp án A, B, D ta lấy đạo hàm của .

Sai lầm thường gặp:

A. Đáp án A sai.

Một số học sinh không chú ý đến thứ tự nên học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.

B. Đáp án B sai.

Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:

*Tìm .

Dùng phương pháp đổi biến.

Đặt ta được .

Suy ra .

Suy ra để có dạng thì

Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.

C. Đáp án C sai.

Một số học sinh chỉ sai lầm như sau:

*Tìm .

.

Suy ra không thể có dạng , với .

Nên không tồn tại thỏa yêu cầu bài toán.

Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.

Câu 47.

Phân tích:

Cách 1:

Theo đề, ta cần tìm . Sau đó, ta xác định giá trị của .

Ta có:

.

Để tìm ta đặt và và tìm .

*Tìm .

Đặt .

, trong đó là 1 hằng số.

*Tìm .

.

Suy ra để có dạng thì

Vậy đáp án chính xác là đáp án A.

Cách 2:

Sử dụng phương pháp loại trừ bằng cách thay lần lượt các giá trị ở các đáp án vào

và lấy đạo hàm của chúng.

Sai lầm thường gặp

B. Đáp án B sai.

Một số học sinh sai lầm ở chỗ không để ý đến thứ tự sắp xếp nên khoanh đáp án B và đã sai lầm.

C. Đáp án C sai.

Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:

Tìm .

.

Suy ra để có dạng thì

D. Đáp án D sai.

Một số học sinh chỉ sai lầm ở chỗ:

Tìm .

Đặt .

, trong đó là 1 hằng số.

Học sinh tìm đúng nên ta được:

Suy ra để có dạng thì

Câu 48.

Phân tích:

Cách 1:

Ta cần tìm .

Ta có:

.

Vì ta có giả thiết nên có dạng .

Để có dạng thì , nghĩa là .

Vậy đáp án chính xác là đáp án A.

Cách 2:

Ta loại nhanh đáp án C vì giá trị ở đáp án C không thỏa điều kiện .

Tiếp theo, ta thay giá trị ở các đáp án A, B vào và tìm .

Ta có: nên đáp án chính xác là đáp án A.

Chú ý:

Giả sử các giá trị ở các đáp án A, B, C không thỏa yêu cầu bài toán thì đáp án chính xác là đáp án D.

Sai lầm thường gặp:

B. Đáp án B sai.

Một số học sinh không chú ý đến thứ tự sắp xếp nên học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.

C. Đáp án C sai.

Một số học sinh sai lầm ở chỗ:

Ta có:

.

Vì ta có giả thiết nên có dạng .

Để có dạng thì ,

nghĩa là .

Câu 49. Ta có: .

Vậy ta chọn D.

Câu 50. Ta có: . Vậy ta chọn B.

Câu 51. Ta có :

Đặt

Khi đó: .

Thay ta được .

Vậy ta chọn D.

Câu 52. Ta có: .

Vậy ta chọn B.

Câu 53. Ta có: .

Vậy ta chọn C.

Câu 54. Ta có: .

Vậy ta chọn B.

Câu 55. Ta có:

Vậy ta chọn B.

Câu 56. Ta có: .

Vậy ta chọn A.

Câu 57. Ta có: .

Vậy ta chọn A.

Câu 58. Ta có :

Đặt

Khi đó: .

Thay ta được .

Vậy ta chọn A.

Câu 59. Ta có: .

Vậy ta chọn B.

Câu 60. Ta có:

Vậy

Vậy ta chọn D.

Câu 61. Ta có:

Vậy

Vậy ta chọn A.

Câu 62. Ta có:

Vậy

Vậy ta chọn D.

Câu 63. Ta có: .

Vậy ta chọn B.

Câu 64. Ta có: .

Vậy ta chọn C.

Câu 65. Ta có: .

Vậy ta chọn A.

Câu 66. Ta có: .

Vậy ta chọn D.

Câu 67. Ta có: .

Vậy ta chọn B.

Câu 68. Ta có:

Vậy ta chọn A.

Câu 69. Ta có: .

Vậy ta chọn D.

Câu 70. Ta có:

Vậy ta chọn D.

Câu 71. Ta có:

Vậy

Vậy ta chọn D.

Câu 72. Ta có:

Vậy

Vậy ta chọn B.

Câu 73. Ta có:

Vậy

Vậy ta chọn B.

Câu 74. Ta có:

Đặt: .

Khi đó: I

Suy ra: I .

Vậy ta chọn A.

Câu 75. Ta có:

Đặt: .

Khi đó: I

Suy ra: I .

Vậy ta chọn D.

Câu 76. Ta có:

Đặt: .

Khi đó: I

Suy ra: I .

Vậy ta chọn C.

Câu 77. Ta có:

Đặt: .

Mặt khác:

Khi đó: I

Suy ra: I .

Vậy ta chọn B.

Câu 78. Ta có:

Vậy ta chọn C.

Câu 79. Ta có:

Vậy ta chọn C.

Câu 80. Ta có:

Vậy ta chọn A.

Câu 81. Ta có:

Vậy ta chon D,

Câu 82. Ta có:

Vậy ta chọn C.

Câu 83. Ta có:

Vậy ta chọn B.

Câu 84. Ta có:

Vậy ta chọn D.

Câu 85. Ta có:

Đặt: .

Khi đó:

Suy ra:

Vậy ta chọn C.

Câu 86. Ta có:

Đặt:

Khi đó: I

Suy ra: I

Vậy ta chọn A.

Câu 87. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Suy ra:

Vậy ta chọn B.

Câu 88. Ta có:

Đặt:

Khi đó: I

Suy ra:

Vậy ta chọn B.

Câu 89. Ta có:

Đặt: .

Khi đó: I

Suy ra: I

Vậy ta chọn B.

Câu 90. Ta có:

Vậy ta chọn C.

Câu 91. Ta có:

Vậy ta chọn D.

Câu 92. Ta có:

Vậy ta chọn C.

Câu 93. Ta có:

Vậy ta chọn B.

Câu 94. Ta có:

Vây ta chọn B.

Câu 95. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Vậy ta chọn D.

Câu 96. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Vậy ta chọn D.

Câu 97. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Vậy ta chọn B.

Câu 98. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Vậy ta chọn B.

Câu 99. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Vậy ta chọn C.

Câu 100. Ta có:

Đặt:

Khi đó:

Vậy ta chọn B.

Câu 101. Hướng dẫn:

Đặt :

Vậy

Vậy đáp án đúng là đáp án A.

Câu102:

Hướng dẫn:

Đặt :

Tính :

Đặt :

Vậy đáp án đúng là đáp án C.