Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC | KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
(Đề gồm có 02 trang) |
MÃ ĐỀ B |
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C.
Câu 1: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là
A. và . | B. . | C. . | D. và . |
Câu 3: Phương trình có tập hợp nghiệm là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . | B. .. | C. . | D. . |
Câu 5: Bất phương trình có nghiệm là
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 6: Rút gọn biểu thức khi ta được A bằng
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Mẹ cho Hiếu số tiền vừa đủ mua 4 gói bánh, giá 5000 đồng mỗi gói. Hiếu gặp một Tổ chức từ thiện đang quyên góp nhằm ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. Hiếu quyết định ủng hộ x% số tiền mình đang có (x < 100). Biểu thức nào sau đây biểu thị số tiền Hiếu còn lại để đi mua bánh?
A. . | B. . | C. . | D. . |
*Quan sát hình 1 và thực hiện các câu hỏi: 8; 9; 10.
Biết MN//BC; AD là đường phân giác của tam giác AMN; AM = 6cm; MB = 3cm; BC =9cm.
Câu 8: Tỉ số bằng tỉ số
6cm
3cm
9cm
Hình 1
A. . C. . | B. . D. . |
Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 10: Độ dài đoạn thẳng MN là
A.. | B.. | C.. | D.. |
*Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi: 11; 12; 13; 14.
Hình 2
Biết là hình hộp chữ nhật có
AB = 4cm; BC = 6cm; = 5cm.
Câu 11: Đường thẳng CD song song với đường thẳng
A. . C. . | B. . D. . |
Câu 12: Đường thẳng song song với mặt phẳng
A. . C. | B.. D. |
Câu 13: Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
A. | B. | C. | D. |
Câu 14: Một hộp thủy tinh dạng hình hộp chữ nhật, trong lòng có các kích thước như hình 2 thì có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước?
A. | B.. | C.. | D.. |
Câu 15: Hình lập phương có diện tích toàn phần là 294cm2 thì có thể tích là
A. | B. | C. | D. |
Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm)
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn DEF, hai đường cao EM và FN cắt nhau tại I.
a. Chứng minh hai tam giác DME và DNF đồng dạng;
b. Chứng minh ;
===== HẾT=====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM | KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – LỚP 8 |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ B |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đ/án | B | A | B | A | D | A | B | D | C | C | C | A | B | C | A |
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu | Ý | Nội Dung | Điểm |
1 1,5 điểm | a. 0,75 điểm | Giải phương trình sau: | 0,5 |
0,25 | |||
b. 0,75 điểm | Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: | 0,25 | |
0,25 | |||
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số | 0,25 | ||
2 1,0 điểm | a. 0,5 điểm | Cho biết chứng tỏ rằng . | 0,25 |
0,25 | |||
b. 0,5 điểm | Giải phương trình sau: . | 0,25 | |
Ghi được và kết luận nghiệm | 0,25 | ||
3. 2,5 điểm | 0,5 điểm | Hình vẽ:phục vụ ý a và ý b: ghi 0,5 điểm | 0,5 |
a. 0,75 điểm | - Nêu được hai tam giác DME và DNF là hai tam giác vuông | 0,25 | |
- Chỉ ra được góc D chung | 0,25 | ||
- Kết luận hai tam giác DME và DNF đồng dạng | 0,25 | ||
b. 0,75 điểm | - Chứng tỏ hai tam giác IMF và INE đồng dạng | 0,25 | |
- Viết được | 0,25 | ||
- Kết luận . | 0,25 | ||
c. 0,5 điểm | - Chứng tỏ hai tam giác DMN và DEF đồng dạng, từ đó suy ra | 0,25 | |
- Giải thích tam giác DME vuông cân tại M nên , từ đó kết luận | 0,25 |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới