Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO | KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
.
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 18. C. 6. D. 8.
Câu 2. Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B. . C. 4. D. .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 6. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Nếu và thì bằng
A. . B. . C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3.
C. 0. D. .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Môđun của số phức bằng
A. 5. B. . C. . D. 3.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tâm của (S) có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D.
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
Câu 20. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hs trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hai hình thoi cạnh a, và (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng được gạch chép trong hình bên bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. 2. D. .
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ và . Tích vô hướng bằng
A. 25. B. 23. C. 27. D. 29.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có tâm là điểm và đi qua điểm . Phương trình của là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình thang, , , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Cho hàm số có và . Khi đó bằng
A. 7. B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 2. B. . C. . D. .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. . B. 16. C. . D. .
Câu 43. Cho phương trình (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên . Biết là một nguyên hàm của hàm số , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5. B. 3.
C. 7. D. 11.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?
A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho khối chóp có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
ĐÁP ÁN
1-A | 2-A | 3-C | 4-D | 5-A | 6-B | 7-B | 8-D | 9-A | 10-C |
11-A | 12-C | 13-B | 14-D | 15-D | 16-A | 17-B | 18-B | 19-C | 20-D |
21-A | 22-B | 23-C | 24-A | 25-B | 26-A | 27-C | 28-D | 29-A | 30-C |
31-D | 32-B | 33-A | 34-C | 35-B | 36-A | 37-A | 38-B | 39-D | 40-A |
41-B | 42-A | 43-C | 44-B | 45-B | 46-C | 47-D | 48-A | 49-D | 50-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Số cách chọn 1 học sinh từ 14 học sinh là 14.
Câu 2: Đáp án A
Áp dụng công thức: .
Ta có: .
Câu 3: Đáp án C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón .
Câu 4: Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và .
Câu 5: Đáp án A
Thể tích của khối lập phương có công thức .
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án B
Ta có:
Câu 8: Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là tại .
Câu 9: Đáp án A
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 3 => Loại C, D.
Khi thì => Loại B.
Câu 10: Đáp án C
Ta có: 0
Câu 11: Đáp án A
Ta có:
Câu 12: Đáp án C
Ta có:
Câu 13: Đáp án B
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .
Câu 14: Đáp án D
Tâm của có tọa độ là .
Câu 15: Đáp án D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Câu 16: Đáp án A
Theo phương trình đường thẳng, đường thẳng d đi qua điểm .
Câu 17: Đáp án B
Ta có là hình chiếu vuông góc của S trên . Suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC trên .
Khi đó, .
Xét tam giác SAC vuông tại A, .
Câu 18: Đáp án B
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm và đạt cực tiểu tại điểm . Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 19: Đáp án C
Ta có .
.
Vậy .
Câu 20: Đáp án D
.
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Thiết diện qua trục là hình vuông .
Theo đề bán kính đáy là nên .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là .
Câu 23: Đáp án C
Ta có . Số nghiệm của phương trình chính là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thằng (song song với trục hoành). Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
(Do nên suy ra ).
Câu 25: Đáp án B
Áp dụng công thức
Dân số Việt Nam năm 2035 là .
Câu 26: Đáp án A
Gọi. Ta có: .
Xét tam giác vuông ta có: .
Diện tích hình thoi là .
Thể tích khối lăng trụ là .
Câu 27: Đáp án C
Tập xác định: .
Ta có:
Suy ra:
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cân đứng là và 1 tiệm cận ngang là .
Câu 28: Đáp án D
+ Dựa vào dạng đồ thị ta thấy: .
+ Với ta có: .
Câu 29: Đáp án A
Từ hình vẽ ta thấy ,hình phằng được gạch chéo là giới hạn bởi 2 hàm số và nên diện tích là
Câu 30: Đáp án C
Từ suy ra. Do đó .
Vậy phần ảo của số phức là 2.
Câu 31: Đáp án D
Theo bài ta có, hay .
Vậy điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là điểm .
Câu 32: Đáp án B
Từ bài toán ta có hay .
Do đó .
Vậy .
Câu 33: Đáp án A
Do mặt cầu có tâm và đi qua điểm nên bán kính mặt cầu là .
Vậy phương trình mặt cầu là .
Câu 34: Đáp án C
Đường thẳng có vectơ chỉ phương . Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với nên nó nhận làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là
.
Câu 35: Đáp án B
.
Đường thẳng đi qua hai điểm và có một vectơ chỉ phương là
Câu 36: Đáp án A
Gọi A là biến cố: “ Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn ”.
Ta có .
Vì số được chọn có tổng các chữ số là chẵn nên có 2 trường hợp:
TH1: Cả 3 chữ số đều chẵn.
* Có mặt chữ số 0
Chọn 2 chữ số chẵn còn lại có , => có số.
* Không có mặt chữ số 0
Chọn 3 chữ số chẵn có , => có số.
TH2: Có chữ số lẻ và chữ số chẵn.
* Có mặt chữ số 0
Chọn 2 chữ số lẻ có , => có số.
* Không có mặt chữ số 0
Chọn 2 chữ số lẻ có , chọn 1 chữ số chẵn có 4, => có số.
.
Vậy .
Câu 37: Đáp án A
Ta có BCDM là hình bình hành (vì CD song song và bằng BM) nên suy ra tam giác ADB vuông tại D. Tương tự tam giác ACB vuông tại C.
Vì
Ta có , do đó gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC thì .
Trong tam giác vuông SAC ta có
Vậy.
Câu 38: Đáp án B
Ta có
Ta có suy ra .
Khi đó .
Câu 39: Đáp án D
Tập xác đinh của hàm số:
.
Để hàm số đồng biến trên
Do m nhận giá trị nguyên nên . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 40: Đáp án A
Mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều .
Gọi H là trung điểm của AB ta có và .
Theo đề bài ta có:
.
, mà .
.
.
.
vuông tại O ta có: .
.
.
Câu 41: Đáp án B
Giả sử . Suy ra:
.
Ta có : .
Câu 42: Đáp án A
Cách 1 :
Xét trên đoạn có .
Khi đó .
Suy ra .
Do đó tổng tất cả các phần tử của S bằng .
Cách 2 :
Xét hàm số , ta có .
Ta có bảng biến thiên hàm số :
Từ bảng biến thiên ta suy ra :
Nếu : thì , do đó
Nếu : thì , do đó
Vậy. Tổng các phần tử của S bằng .
Câu 43: Đáp án C
Điều kiện: .
Ta có: .
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn khi và chỉ khi.
Câu 44: Đáp án B
Theo đề bài là một nguyên hàm của hàm số ta suy ra:
.
.
Vậy .
Câu 45: Đáp án B
Ta có
Các phương trình (1) và (4) đều vô nghiệm.
Xét đồ thị hàm số trên
Ta thấy phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt và phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt đồng thời trong số chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau. Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn .
Câu 46: Đáp án C
Do là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại .
Theo đồ thị hàm số ta có được .
Mặt khác nên .
Xét hàm số trên .
Ta có, , từ đó ta có BBT của như sau
Từ BBT của hàm số nên ta có có đúng một nghiệm, có đúng 3 nghiệm, có đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và . Vì thế phương trình có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số có 7 cực trị.
Câu 47: Đáp án D
+ Ta có: .
+ Đặt . Suy ra: .
Khi đó: .
Xét hàm số: , ta có: nên hàm số đồng biến trên .
Do đó: .
+ Do nên .
Do nên , với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.
Vậy có 4 cặp số nguyên thoả đề.
Câu 48: Đáp án A
Cách 1: Tự Luận
Ta có
Xét đặt
Đổi cận:
Xét đặt
Đổi cận:
Trong (1) thay x bởi ta được:
Lấy (1) trừ (3) ta được:
Từ (2) và (4) suy ra .
Cách 2: Trắc nghiệm có thể chọn hàm:
Câu 49: Đáp án D
Gọi H là hình chiếu của S lên.
Theo bài ra, ta có là hình vuông cạnh a.
Gọi , E là hình chiếu của O lên SA.
Ta dễ dàng chứng minh được .
Từ đó, ta được: góc giữa và là góc giữa và .
Vì nên
Ta dễ dàng chỉ ra được .
Đặt .
.
Vậy .
Cách 2: Dùng tọa độ
Câu 50: Đáp án A
Cách 1:
Ta có: .
Hàm số nghịch biến .
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số và .
Dựa vào đồ thị ta có: .
Khi đó: .
Cách 2:
Ta có: .
.
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số và .
Từ đồ thị ta có: . Khi đó: .
Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy: hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới